I. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG
Khung phân phối chương trỡnh (KPPCT) ỏp dụng cho cấp THCS từ năm học 2008-2009, có 2 phần: (A) Hướng dẫn sử dụng KPPCT; (B) Khung PPCT.
1. Về Khung phân phối chương trỡnh
KPPCT quy định thời lượng dạy học cho từng phần của chương trỡnh (chương, phần, bài học, môđun, chủ đề,.), trong đó có thời lượng dành cho luyện tập, bài tập, ôn tập, thí nghiệm, thực hành và thời lượng tiến hành kiểm tra định kỡ tương ứng với các phần đó.
Thời lượng quy định tại KPPCT áp dụng trong trường hợp học 1 buổi/ngày, thời lượng dành cho kiểm tra là không thay đổi, thời lượng dành cho các hoạt động khác là quy định tối thiểu. Tiến độ thực hiện chương trỡnh khi kết thỳc học kỡ I và kết thỳc năm học được quy định thống nhất cho tất cả các trường THCS trong cả nước. Căn cứ KPPCT, các Sở GDĐT cụ thể hoá thành PPCT chi tiết cho các môn học và hoạt động giáo dục, bao gồm cả dạy học tự chọn cho phù hợp với địa phương, áp dụng chung cho các trường THCS thuộc quyền quản lí. Các trường THCS có điều kiện bố trí giáo viên (GV) và kinh phí chi trả giờ dạy vượt định mức quy định (trong đó có các trường học nhiều hơn 6 buổi/tuần), có thể chủ động đề nghị Phũng GDĐT xem xét trỡnh Sở GDĐT phê chuẩn điều chỉnh PPCT tăng thời lượng dạy học cho phù hợp (lónh đạo Sở GDĐT phê duyệt, kí tên, đóng dấu).
13 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1226 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu phân phối chương trình THCS môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
N
- Tính chất chia hết của một tổng.
- Các dấu hiệu chia hết cho 2; 5; 3; 9.
- Ước và bội.
- Số nguyên tố, hợp số, phân tích một số ra thừa số nguyên tố.
- Ước chung, ƯCLN; bội chung, BCNN.
39
Số học 111 tiết
2
II. Số nguyên
- Số nguyên âm. Biểu diễn các số nguyên trên trục số.
- Thứ tự trong tập hợp Z. Giá trị tuyệt đối.
- Các phép cộng, trừ, nhân trong tập hợp Z và tính chất của các phép toán.
- Bội và ước của một số nguyên.
29
3
III. Phân số
- Phân số bằng nhau.
- Tính chất cơ bản của phân số.
- Rút gọn phân số, phân số tối giản.
- Quy đồng mẫu số nhiều phân số.
- So sánh phân số.
- Các phép tính về phân số.
- Hỗn số. Số thập phân. Phần trăm.
- Ba bài toán cơ bản về phân số.
- Biểu đồ phần trăm.
43
4
IV. Điểm. Đường thẳng
- Ba điểm thẳng hàng.
- Đường thẳng đi qua hai điểm.
- Tia. Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng.
14
Hình học 29 tiết
5
V. Góc
1. Nửa mặt phẳng. Góc. Số đo góc. Tia phân giác của một góc.
2. Đường tròn. Tam giác.
15
lớp 7
Cả năm: 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
40 tiết
32 tiết
Học kì II: 18 tuần (68 tiết)
30 tiết
38 tiết
TT
Nội dung
Số tiết
Ghi chú
1
I. Số hữu tỉ. Số thực
1. Tập hợp Q các số hữu tỉ
- Khái niệm số hữu tỉ.
- Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
- So sánh các số hữu tỉ.
- Các phép tính trong Q: cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ. Lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ.
2. Tỉ lệ thức
- Tỉ số, tỉ lệ thức.
- Các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
3. Số thập phân hữu hạn. Số thập phân vô hạn tuần hoàn. Làm tròn số.
4. Tập hợp số thực R
- Biểu diễn một số hữu tỉ dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn.
- Số vô tỉ (số thập phân vô hạn không tuần hoàn). Tập hợp số thực. So sánh các số thực.
- Khái niệm về căn bậc hai của một số thực không âm.
22
Đại số
70 tiết
2
II. Hàm số và đồ thị
1. Đại lượng tỉ lệ thuận
- Định nghĩa.
- Tính chất.
- Giải toán về đại lượng tỉ lệ thuận.
2. Đại lượng tỉ lệ nghịch
- Định nghĩa.
- Tính chất.
- Giải toán về đại lượng tỉ lệ nghịch.
3. Khái niệm hàm số và đồ thị
- Định nghĩa hàm số.
- Mặt phẳng toạ độ.
- Đồ thị của hàm số y = ax (a ạ 0).
- Đồ thị của hàm số y = (a ạ 0).
18
3
III. Thống kê
- Thu thập các số liệu thống kê. Tần số.
- Bảng tần số và biểu đồ tần số (biểu đồ đoạn thẳng hoặc biểu đồ hình cột).
- Số trung bình cộng; mốt của bảng số liệu.
10
4
IV. Biểu thức đại số
- Khái niệm biểu thức đại số, giá trị của một biểu thức đại số.
- Khái niệm đơn thức, đơn thức đồng dạng, các phép toán cộng, trừ, nhân các đơn thức.
- Khái niệm đa thức nhiều biến. Cộng và trừ đa thức.
- Đa thức một biến. Cộng và trừ đa thức một biến.
- Nghiệm của đa thức một biến.
20
5
V. Đường thẳng vuông góc. Đường thẳng song song
1. Góc tạo bởi hai đường thẳng cắt nhau. Hai góc đối đỉnh. Hai đường thẳng vuông góc.
2. Góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng. Hai đường thẳng song song. Tiên đề Ơ-lít về đường thẳng song song. Khái niệm định lí, chứng minh một định lí.
16
Hình học
70 tiết
6
VI. Tam giác
1. Tổng ba góc của một tam giác.
2. Hai tam giác bằng nhau.
3. Các dạng tam giác đặc biệt
- Tam giác cân. Tam giác đều.
- Tam giác vuông. Định lí Pi-ta-go. Hai trường hợp bằng nhau của tam giác vuông.
30
7
VII. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác. Các đường đồng quy của tam giác
1. Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
- Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác.
- Quan hệ giữa ba cạnh của một tam giác.
2. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, giữa đường xiên và hình chiếu của nó.
3. Các đường đồng quy của tam giác
- Các khái niệm đường trung tuyến, đường phân giác, đường trung trực, đường cao của một tam giác.
- Sự đồng quy của ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của một tam giác.
24
lớp 8
Cả năm: 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
40 tiết
32 tiết
Học kì II:18 tuần (68 tiết)
30 tiết
38 tiết
TT
Nội dung
Số tiết
Ghi chú
1
I. Phép nhân và phép chia đa thức
1. Nhân đa thức
- Nhân đơn thức với đa thức.
- Nhân đa thức với đa thức.
- Nhân hai đa thức đã sắp xếp.
2. Các hằng đẳng thức đáng nhớ
- Bình phương của một tổng. Bình phương của một hiệu.
- Hiệu hai bình phương.
- Lập phương của một tổng. Lập phương của một hiệu.
- Tổng hai lập phương. Hiệu hai lập phương.
3. Phân tích đa thức thành nhân tử
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp dùng hằng đẳng thức.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử.
- Phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp nhiều phương pháp.
4. Chia đa thức
- Chia đơn thức cho đơn thức.
- Chia đa thức cho đơn thức.
- Chia hai đa thức một biến đã sắp xếp.
21
Đại số 70 tiết
2
II. Phân thức đại số
1. Định nghĩa. Tính chất cơ bản của phân thức. Rút gọn phân thức. Quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
2. Cộng và trừ các phân thức đại số
- Phép cộng các phân thức đại số.
- Phép trừ các phân thức đại số.
3. Nhân và chia các phân thức đại số. Biến đổi các biểu thức hữu tỉ
- Phép nhân các phân thức đại số.
- Phép chia các phân thức đại số.
- Biến đổi các biểu thức hữu tỉ.
19
3
III. Phương trình bậc nhất một ẩn
1. Khái niệm về phương trình, phương trình tương đương
- Phương trình một ẩn.
- Định nghĩa hai phương trình tương đương.
2. Phương trình bậc nhất một ẩn
- Phương trình đa đợc về dạng ax + b = 0.
- Phương trình tích.
- Phương trình chứa ẩn ở mẫu.
3. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc nhất một ẩn.
16
4
IV. Bất phương trình bậc nhất một ẩn
1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân.
2. Bất phương trình bậc nhất một ẩn. Bất phương trình tương đương.
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn.
4. Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối.
14
5
V. Tứ giác
1. Tứ giác lồi
- Các định nghĩa: Tứ giác, tứ giác lồi.
- Định lí: Tổng các góc của một tứ giác bằng 360°.
2. Hình thang, hình thang vuông và hình thang cân. Hình bình hành. Hình chữ nhật. Hình thoi. Hình vuông.
3. Đối xứng trục và đối xứng tâm. Trục đối xứng, tâm đối xứng của một hình.
25
Hình học
70 tiết
6
VI. Đa giác. Diện tích đa giác
1. Đa giác. Đa giác đều.
2. Các công thức tính diện tích của hình chữ nhật, hình tam giác, của các hình tứ giác đặc biệt (hình thang, hình bình hành, hình thoi, hình vuông).
3. Tính diện tích của hình đa giác lồi.
11
7
VII. Tam giác đồng dạng
1. Định lí Ta-lét trong tam giác
- Các đoạn thẳng tỉ lệ.
- Định lí Ta-lét trong tam giác (thuận, đảo, hệ quả).
- Tính chất đường phân giác của tam giác.
2. Tam giác đồng dạng
- Định nghĩa hai tam giác đồng dạng.
- Các trờng hợp đồng dạng của hai tam giác.
- ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng.
18
8
VIII. Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều
1. Hình lăng trụ đứng. Hình hộp chữ nhật. Hình chóp đều. Hình chóp cụt đều
- Các yếu tố của các hình đó.
- Các công thức tính diện tích, thể tích.
2. Các quan hệ không gian trong hình hộp
- Mặt phẳng: Hình biểu diễn, sự xác định.
- Hình hộp chữ nhật và quan hệ song song giữa: đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.
- Hình hộp chữ nhật và quan hệ vuông góc giữa:đường thẳng và đường thẳng, đường thẳng và mặt phẳng, mặt phẳng và mặt phẳng.
16
Lớp 9
Cả năm: 140 tiết
Đại số: 70 tiết
Hình học: 70 tiết
Học kì I: 19 tuần (72 tiết)
40 tiết
32 tiết
Học kì II: 18 tuần (68 tiết)
30 tiết
38 tiết
TT
Nội dung
Số tiết
Ghi chú
1
I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
1. Khái niệm căn bậc hai.
Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức: =ẵAẵ.
2. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai.
3. Căn bậc ba.
18
Đại số
70 tiết
2
II. Hàm số bậc nhất
1. Hàm số y = ax + b (a ạ 0).
2. Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song và hai đường thẳng cắt nhau.
11
3
III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1. Phương trình bậc nhất hai ẩn.
2. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.
3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, phương pháp thế.
4. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình.
17
4
IV. Hàm số y = ax2 (a ạ 0). Phương trình bậc hai một ẩn.
1. Hàm số y = ax2 (a ạ 0). Tính chất. Đồ thị.
2. Phương trình bậc hai một ẩn.
3.Định lý Vi-ét và ứng dụng.
4. Phương trình quy về phương trình bậc bai.
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình bậc hai một ẩn.
24
5
V. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn. Bảng lượng giác.
3. Một số Hệ thức giữa các cạnh và các góc của tam giác vuông (sử dụng tỉ số lượng giác).
4. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
19
Hình học 70 tiết
6
VI. Đường tròn
1. Xác định một đường tròn
- Định nghĩa đường tròn, hình tròn.
- Cung và dây cung.
- Sự xác định một đường tròn, đường tròn ngoại tiếp tam giác.
2. Tính chất đối xứng
- Tâm đối xứng.
- Trục đối xứng.
- Đường kính và dây cung.
- Dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây.
3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn, của hai đường tròn.
17
7
VII. Góc với đường tròn
1. Góc ở tâm. Số đo cung
- Định nghĩa góc ở tâm.
- Số đo của cung tròn.
2. Liên hệ giữa cung và dây.
3. Góc tạo bởi hai cát tuyến của đường tròn
- Định nghĩa góc nội tiếp.
- Góc nội tiếp và cung bị chắn.
- Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung.
- Góc có đỉnh ở bên trong hay bên ngoài đờng tròn.
- Cung chứa góc. Bài toán quỹ tích “cung chứa góc”.
4. Tứ giác nội tiếp đường tròn
- Định lí thuận.
- Định lí đảo.
5. Công thức tính độ dài đờng tròn, diện tích hình tròn. Giới thiệu hình quạt tròn và diện tích hình quạt tròn.
21
8
VIII. Hình trụ, hình nón, hình cầu
- Hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Hình khai triển trên mặt phẳng của hình trụ, hình nón.
- Công thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ, hình nón, hình cầu.
13
File đính kèm:
- Toan-THCS-08-09.doc