Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán - Chuyên đề 6: Tổ hợp - Xác suất - Nhị thức Newton
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán - Chuyên đề 6: Tổ hợp - Xác suất - Nhị thức Newton, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600
Chuyên đề 6 TỔ HỢP – XÁC SUẤT – NHỊ THỨC NEWTON
Bài 1. NHỊ THỨC NEWTON
I. Kiến thức cơ bản cần nắm vững
Nhị thức Newton là khai triển tổng (hiệu) lũy thừa có dạng:
n
n knkk−0 nn 1 − 1 2 n − 2 2 nnnn − 1 − 1
(ab+= )∑ Cabn . . = CaCabCab n + n + n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ Cab n + Cb n .
k=0
Nhận xét trong khai triển nhị thức:
+ Trong khai triển ()a± b n có n + 1 số hạng và các hệ số của các cặp số hạng cách đều số hạng đầu
k n− k
và số hạng cuối thì bằng nhau: CCn= n .
+ k n− k k
Số hạng tổng quát dạng: Tn+1 = C n .. a b và số hạng thứ N thì k= N − 1 .
+ Trong khai triển ()a− b n thì dấu đan nhau, nghĩa là +, rồi −, rồi +, .
+ Số mũ của a giảm dần, số mũ của b tăng dần nhưng tổng số mũ a và b bằng n.
+ Nếu trong khai triển nhị thức Niutơn, ta gán cho a và b những giá trị đặc biệt thì sẽ thu được
những công thức đặc biệt. Chẳng hạn như:
n0 n 1 n− 1 n x = 1 0 1 n n
• (1+x ) = Cn x + C n x +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ C n → C n + C n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ C n = 2 .
x=−1
n0 n 1 n− 1 n n ⇒ 0 1 n n
• (1 −x ) = Cn x − C n x +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+− ( 1) C n C n− C n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+− ( 1) C n = 0.
Công thức hoán vị, chỉnh hợp và tổ hợp (thường cho kết hợp với khai triển):
+
Hoán vị: Pn = n! = n .( n − 1).( n − 2)...3.2.1, ( n ≥ 1). .
n!
+ Chỉnh hợp: Ak =, () 1 ≤ k ≤ n ..
n (n− k )!
n! Ak
+ Tổ hợp: Ck = =n , (1 ≤ k ≤ n ) và CCCk+ k+1 = k + 1 .
n k!.( n− k )! k ! n n n+1
II. Tìm hệ số hoặc số hạng thỏa mãn điều cho trước
p q n k k
+
1) Khai triễn dạng: (ax bx ) kết hợp với việc giải phương trình chứa A,C,P.n n n
BT 1. Tìm số hạng không chứa x (độc lập với x) trong khai triễn của nhị thức:
12 5
1 1
a) x+ , ∀ x ≠ 0. ĐS: 924. b) x3 − ⋅ ĐS: −10.
x x2
10 12
1 x 3
c) 2x− , ∀ x ≠ 0. ĐS: −8064. d) + ⋅ ĐS: 924.
x 3 x
12 18
1 1
e) +x , ∀ x > 0. ĐS: 495. f) 2x+ , () x > 0 . ĐS: 6528.
x 5 x
7 17
3 1 1 4 3
g) x+ , ∀ x > 0. ĐS: 35. h) +x , ∀ x ≠ 0. ĐS: 24310.
4 x 3 x2
BT 2. Tìm hệ số của số hạng M và cho biết đó là số hạng thứ mấy trong khai triễn nhị thức:
17 8 9 9 8 9
a) (2x− 3 y ) . M= x y . ĐS: −3 .2 .C17 .
25 12 13 13
b) ().x+ y M= x y . ĐS: C25 .
9 4 5 5
c) (x − 3) . M= x . ĐS: −3 .C9 .
Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 113 - Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600
11 6 6 6
d) (1− 3x ) . M= x . ĐS: 3 .C11 .
2 12 15 9 3
e) (3x− x ) . M= x . ĐS: −3 .C12 .
f) (x2− 2 x ) 10 . M= x16 . ĐS: 3360.
40
1
g) x+ , ∀ x ≠ 0. M= x31. ĐS: C3 .
x2 40
10
2
h) x2 − , ∀ x ≠ 0. M= x11. ĐS: −23 .C 3 .
x 10
i) ().3 x−2+ x 7 M= x2 . ĐS: 35.
10
x
j) xy+ , ∀ xy ≥ 0, y ≠ 0. M= x6 y 2 . ĐS: 45.
y
k) (1+x + x2 + x 3 ) 5 . M= x10 . ĐS: 101.
l) x(1− 2 x )5 + x 2 (1 + 3 x ) 10 . M= x5 . ĐS: 3320.
m) (2x+ 1)4 + (2 x + 1) 5 + (2 x + 1) 6 + (2 x + 1). 7 M= x5 . ĐS: 896.
BT 3. Tìm hệ số của số hạng thứ n trong khai triễn nhị thức, ứng với các trường hợp sau:
5
1
a) x+ , ∀ x ≠ 0. n = 4. ĐS: 120.
x
b) (3− x )15 . n = 13. ĐS: 12285.
15
1
c) x− , ∀ x > 0. n = 6. ĐS: C5 .
x 15
25 5 20 20
d) (2− 3x ) . n = 21. ĐS: 2 .3 .C25 .
BT 4. Tìm hệ số của một số hạng hoặc tìm một số hạng (dạng có điều kiện)
3 1
a) Cho số nguyên dương n thỏa mãn CCn= 5 n . Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị
n
23 1 4
thức Newton của x+ , x > 0 ? ĐS: C7 = 35.
n − 5 4 x
n
2
b) Tìm hệ số của x4 trong khai triển biểu thức −x3 , ∀ x ≠ 0, biết n là số tự nhiên thỏa mãn
x
n−6 2
hệ thức: Cn−4 + n. A n = 454 ? ĐS: n =8; − 1792.
n
3 1
c) Tìm số hạng độc lập với x trong khai triển: x. x+ , ∀ x ≠ 0, biết rằng n là số tự nhiên
5 x28
n n−1 n − 2
thỏa mãn điều kiện: CCCn+ n + n = 79 ? ĐS: 792.
1 x−1
3 − − +
log 9x 1 + 7 log5 (3 1)
d) Cho a = 5 5 và b = 5 5 . Tìm các số thực x, biết rằng số hạng chứa a3 trong khai
triển Newton: ()a+ b 8 bằng 224 . ĐS: x=1 ∨ x = 2.
n
x
e) Tìm các giá trị của x, biết trong khai triển 2lg(103)−+ 5 2 (x − 2)lg3 có số hạng thứ 6 bằng 21
1 3 2
và CCCn+ n = 2 n . ĐS: x=0 ∨ x = 2 .
2 2 2 10
f) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: 3Cn+ 2 A n = 3 n + 15 . Tìm số hạng chứa x trong khai
n
3
triển nhị thức Newton: 2x3 − , ∀ x ≠ 0 . ĐS: C4.2 6 .3 4 . x 10 .
x2 10
n 2 n ℕ∗
g) Cho khai triển: (1+ 2x ) = ao + a1 x + a 2 x + ... + a n x với n∈ . Biết rằng a3= 2014 a 2 .
Tìm n ? ĐS: n = 6044 .
Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 114 - Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600
n
2
h) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: 3 x+ , x > 0. Biết rằng n thỏa mãn điều
x
6 7 8 9 8 6 6
kiện: CCCCCn+3 n + 3 n + n = 2 n+2 . ĐS: C15 .2= 320320 .
n
a
i) Cho n∈ℤ+ và a, b , ( b > 0). Biết trong khai triển nhị thức Newton + b có hạng tử chứa
b
a4 b 9 , tìm số hạng chứa tích a và b với số mũ bằng nhau ? ĐS: 5005a6 b 6 .
n−3 2 1 n + 2 11
j) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn: CCCCn− n−1 = n − 1 n + 3 . Tìm hệ số của số hạng chứa x
n
n
trong khai triển: P= x3 xn− 8 − , x ≠ 0. ĐS: C8.4 8 .
3x 12
−
n 1 2 7
k) Cho n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 6CAn+1 = n + 160 . Tìm hệ số của x trong
khai triển: (1− 2x3 )(2 + x )n ? ĐS: −2224 .
2 3 4 2 12
l) Cho P=(1 − xxx + − ) = aaxaxo +1 + 2 + .. + ax 12 . Tìm a7 ? ĐS: −40 .
5 n2 2 n 2n− 1
m) Tìm hệ số của x trong khai triển: P= x(1 − 2 x ) + x (1 + 3 x ) , biết rằng ACn− n+1 = 5 .
ĐS: 3320.
10 11 10 9
n) Cho Pxx( )= ( + 1) ( x + 2) = xaxax +1 + 2 + .. + axa 10 + 11 . Tìm a5 ? ĐS: 672.
20 10
1 1
o) Cho: P() x= x − + x3 − , ∀ x ≠ 0. Sau khi khai triển và rút gọn thì biểu thức sẽ gồm
x2 x
bao nhiêu số hạng ? ĐS: 29 số hạng.
p q n k k
+ +
2) Khai triễn dạng: (a bx cx ) kết hợp với việc giải phương trình chứa A,C,P.n n n
n n n k
p qn p q knk− p q k knk − i p ki − q i
Viết Px()(= abx + + cx )( = abx + + cx ) =∑ Can ( bx + cx ) = ∑ Ca n ∑ Cbx k ().() cx
k=0k = 0 i = 0
n k
k n− k ip k − i q i ℕ
= ∑∑Cn a. C k .( bx ) .( cx ) , với k, i ∈ .
k=0 i = 0
BT 5. Tìm hệ số của số hạng M và cho biết đó là số hạng thứ mấy trong khai triễn nhị thức:
a) (1+x + 3 x2 ) 10 . M= x4 . ĐS: 1695.
b) (1+ 2x + 3 x2 ) 10 . M= x4 . ĐS: 8085.
c) (1+x + 2 x2 ) 10 . M= x17 . ĐS: 38400.
d) (2+x − 3 x2 ) 5 , ∀ x ≥ 0. M= x2 . ĐS: −230.
e) (x2+ x − 1) 5 . M= x3 . ĐS: −10.
f) (1+x2 − x 3 ) 8 . M= x8 . ĐS: 238.
g) (1+x + x2 + x 3 ) 5 . M= x10 . ĐS: 101.
12
1
h) 1−x4 − , ∀ x ≠ 0. M= x8 . ĐS: −27159.
x
BT 6. Tìm hệ số của một số hạng hoặc tìm một số hạng (dạng có điều kiện)
2 10 2 20
a) Cho (1+−x x ) = ao + a1 x + a 2 x +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ a 20 x . Tìm a8 ? ĐS: a8 = 45 .
n
1
b) Cho P() x= −( x + x2 ) , ∀ x ≠ 0. Xác định số hạng không phụ thuộc vào x khi khai triển
x
3 2
P() x biết n thỏa: Cn+2 n = A n+1 . ĐS: −98.
n
1
c) Tìm hệ số x4 trong khai triển biểu thức x+3 1 − , ( x > 0) ? Biết rằng n là số nguyên
x
1 2 3
dương thỏa mãn 3CCCn+1+ 8 n + 2 = 3 n + 1 . ĐS: 4422 .
Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 115 - Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600
3n 2 3n
d) Cho khai triển nhị thức: (1− 2x + x ) = ao + a1 x + a 2 x +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ a 3n x . Xác định hệ số a6 , biết
15
a a a 1
rằng: a +1 + 2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+3n = ⋅ ĐS: a = −150 .
o 222 2 3n 2 6
10 2 2 2 14
e) Cho: (1+ 2x ) (3 ++ 4 x 4 x ) =+ ao a1 x + a 2 x +⋅⋅⋅+ a 14 x . Tìm a6 ? ĐS: a6 = 482496 .
2
x2
f) Tìm hệ số của x10 trong khai triển Newton: +x +1 .( x + 2)3n với n là số tự nhiên thỏa
4
3n− 2
mãn điều kiện: An+ C n = 14 n . ĐS: a10 = 2956096 .
p q n p q n
3) Khai triển (ax+ bx); ( a + bx + cx) kết hợp tính tổng đơn giản
n0 n 1 n− 1 n − 1 n − 1 n n
Khai triển Newton: ()ab+ = CaCabn + n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ Cab n + Cb n , với:
Số mũ của a giảm dần và số mũ của b tăng dần. Nếu trong biểu thức không có số mũ tăng hoặc
giảm thì nó (a hoặc b) có thể bằng 1.
Nếu dấu của biểu thức đan nhau thì khai triển sẽ có dạng ().a− b n
0 2k 4 k
Trong biểu thức có CCCn+ n + n ... (toàn chẵn hoặc toàn lẻ) thì đó là dấu hiệu nhận dạng khai
triển hai biểu thức dạng ()a− b n và ()a+ b n khi chọn a, b rồi cộng lại (khi toàn chẵn) hoặc trừ đi
(khi toàn lẻ) theo từng vế.
BT 7. Biết tổng các hệ số trong khai triển (1+ x2 )n là 1024. Tìm hệ số của x12 ? ĐS: n = 10; 210.
n
1
BT 8. Tìm hệ số của x6 trong khai triển + x3 , với n là số nguyên dương và biết rằng tổng các hệ
x
số trong khai triển bằng 1024 ? ĐS: n = 10; 210.
n
2
BT 9. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển P() x= + x5 với x > 0 . Biết n thỏa mãn
x3
1 2n− 1 n 8 4
điều kiện: CCCCn+ n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ n + n = 4095 . ĐS: C12 .2= 7920 .
BT 10. Tìm hệ số của x10 trong khai triển nhị thức (2+ x )n , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn
n0 n− 1 1 n − 2 2 n − 3 3 n n 10
điều kiện: 3CCCCCn− 3 n + 3 n − 3 n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+− ( 1) n = 2048 . ĐS: a10= C 11 .2 = 22 .
BT 11. Tìm hệ số của x10 trong khai triển (x− 3 x2 )n , ( x > 0), biết rằng n là số nguyên dương và tổng
các hệ số trong khai triển bằng −2048 ? ĐS: −4455.
BT 12. Tìm hệ số của x10 trong khai triển nhị thức (2+ x )n , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn
n0 n− 1 1 n − 2 2 n − 3 3 n n
điều kiện: 3CCCCCn− 3 n + 3 n − 3 n + ...1 +() − n = 2048 . ĐS: 22 .
BT 13. Tìm hệ số của x19 trong khai triển biểu thức P=(2 x − 1)9 .( x + 2)n , biết rằng n là số nguyên
0 1 2 n
dương: CCCCn+ n + n +... + n = 2048 ? ĐS: 8960 .
BT 14. Tìm hệ số của x7 trong khai triển đa thức (2 – 3x )2n , trong đó n là số nguyên dương thỏa mãn
1 3 5 2n+ 1
điều kiện: CCCC2n+ 1+ 2 n + 1 + 2 n + 1 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2 n + 1 = 1024 ? ĐS : a7 = −2099520 .
BT 15. Tìm hệ số x4 trong khai triển (1+x + 2 x2 )n , biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện:
0 2 4 2n
CCCC2n+ 2 n + 2 n +... + 2 n = 512 . ĐS: 105 .
BT 16. Hãy tìm hệ số của x5 trong khai triển: P( x )= (1 − 2 x + 4 x2 ) 3n .
2 4 6 8 1006503n
Biết rằng: CCCCC2014+ 2014 + 2014 + 2014 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2014 = 2 − 1 với n là số nguyên dương.
3 1 2 4 3 1 5 5 5
ĐS: a5= −2 C 12 C 3 4 − 8 C 12 C 4 4 + ( − 2) C 12 C 5 .
BT 17. Tìm hệ số chứa x18 trong khai triển P( x )= ( x + 2)13 ( x 2 − 2 x + 4)n . Biết n nguyên dương thỏa mãn
1 2n 20
điều kiện: CCC2n+ 1+ 2 n + 1 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2 n + 1 = 2 − 1. ĐS: a18 = 15138816 .
Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 116 - Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600
n
4) Tìm hệ số lớn nhất trong khai triển (a+ bx) .
n k n− k k k
Xét khai triển nhị thức Newton ()a+ bx có số hạng tổng quát: Tk+1 = C n a b x .
k n− k k
Đặt ak= C n a b , 0 ≤ k ≤ n thì dãy hệ số là {ak } . Khi đó hệ số lớn nhất trong khai triển này thỏa
a≥ a k n− k k
hệ phương trình: k k+1 ⇒ k ⇒ a= Co a o b o .
o ko max n
ak≥ a k−1
11
1 2x
BT 18. Trong khai triển + thành a+ a x + a x2 + ⋅⋅⋅ + a x 11 . Hãy tìm k để hệ số a lớn nhất và
3 3 o 1 2 11 k
28
tính nó ? (0≤k ≤ 11, k : nguyên) ĐS: a= . C8 .
k max311 11
n n ℤ
BT 19. Cho khai triển : (1+ 2x ) = a0 + a 1 x + ⋅⋅⋅ + an x , trong đó n∈ và các hệ số a0, a 1 ,..., an thỏa mãn
a a
hệ thức a +1 + ⋅⋅⋅ +n = 4096 . Tìm số lớn nhất trong các số a, a ,..., a ? ĐS: a = 126720.
0 2 2n 0 1 n max
n
1 x
BT 20. Cho khai triển + =a + a x + a x2 + ⋅⋅⋅ + a xn . Tìm số lớn nhất trong các số a, a , a ,..., a ?
2 3 0 1 2 n 0 1 2 n
1001
Biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn CCCCCC2n− 2+2 n − 2 n − 1 + 1 n − 1 = 11025 ? ĐS: a = ⋅
n n n n n n max 62208
BT 21. Tìm số nguyên dương n nhỏ nhất sao cho khai triển (1+ x )n có tỉ số hai hệ số liên tiếp trong
7
khai triễn trên bằng ? ĐS: n = 21 .
15
n
5) Tìm số hạng hữu tỉ ( hoặc số hạng là số nguyên) trong khai triển (a+ b) .
m r
n k n− k k k p q
Xét khai triển ()a+ b có số hạng tổng quát: Cn a b= C n .. α β với α, β là các số hữu tỉ. Số
m
∈ ℕ
p k n− k k
hạng hữu tỉ cần tìm thỏa mãn hệ: ()k∈ℕ , 0 ≤ k ≤ n⇒ k ⇒ Co a o b o là số hạng cần tìm.
r o n
∈ ℕ
q
BT 22. Tìm số hạng là số nguyên trong khai triển nhị thức: ( 3+ 3 2)n , biết rằng n là số nguyên dương
3 n n n 3 3 1 9 3
thỏa mãn điều kiện: ()PCCCPn... n2 n 3 n = 27 . ĐS: C9 3 .2 và C9 2 .
3n+ 1
1
BT 23. Tìm số hạng hữu tỉ trong khai triển: + 3 5 . Biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn
2
CC0 62 3 .5 2
điều kiện: CCCCn+2 n−1 + n − 2 = 2 n − 3 . ĐS: 10; 10 ⋅
n n n n+2 32 32
III. Chứng minh hoặc tính tổng
k k
1) Sử dụng những nhận xét cơ bản hoặc tính chất, công thức A,C,Pn n n .
• Trong khai triển ()a− b n thì dấu đan nhau, nghĩa là +, rồi −, rồi +, .
• Số mũ của a giảm dần, số mũ của b tăng dần nhưng tổng số mũ a và b bằng n.
1 1
• Vận dụng linh hoạt tính chất: CCCCCk+ k+1 = k + 1 , k = n − k và ..CCk= k+1 .
n n n+1 n n k+1n n + 1 n+1
i j
• Khi gặp tổng giữa các tích của hai công thức tổ hợp (⋅⋅⋅ +CCn . n + ⋅⋅⋅ ), lúc đó thường so sánh
hệ số của biến cùng bậc với nhau, chẳng hạn so sánh khai hệ số của số mũ cùng bậc của hai
khai triển: (1− x2 )n với (1−x )n ( x + 1) n ......
Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 117 - Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600
BT 24. Tính các tổng sau:
0 1 5 5
a) SCCC=5 + 5 + ⋅⋅⋅⋅⋅⋅ + 5 . ĐS: S = 2 .
0 1 2 2 5 5 5
b) SCCCC=5 +2 5 + 2 5 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2 5 . ĐS: S = 3 .
0 0 1 1 8 8 8
c) SCCC=48 + 4 8 + ⋅⋅⋅⋅⋅⋅ + 4 8 . ĐS: S = 5 .
0 1 2 2010 2010
d) SCCCC=2010 + 2010 + 2010 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2010 . ĐS: S = 2 .
0 1 22 20102010 2010
e) SCCCC=2010 +2 2010 + 2 2010 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2 2010 . ĐS: S = 3 .
6 7 8 9 10
f) SCCCCC=10 + 10 + 10 + 10 + 10 . ĐS: S = 386.
0 2 2 4 100 99
g) S= C100 + C 100 x + C 100 + ⋅⋅⋅ + C 100 . ĐS: S = 2 .
1
h) SCCCC=2.1 + 2 33 . + 2 55 . +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2 20092009 . . ĐS: S =(32010 − 1).
2010 2010 2010 2010 2
1 1k 12 n+ 1 1 2n
BT 25. Tính SCCCC=1 − 2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+−()1 .k− 1 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+−() 12n . ĐS: S = .
22n 3 2 nk 2 n 2 n + 1 2n 2n + 1
1 1 1 1 22013 − 1
BT 26. Tính tổng: S = + +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ + ⋅ ĐS: S = .
2!.2012! 4!.2010! 2012!.2! 2014! 2014!
BT 27. Hãy tính các tổng sau:
21 22 23 22013 2011
a) SCCCC1=1. 2013 + 2. 2013 + 3. 2013 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2013. 2013 . ĐS: 2013.2014.2 . .
CCCC0 1 2 2013 22014 − 1
b) S =2013 + 2013 + 2013 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2013 ⋅ ĐS: S = .
2 1 2 3 2014 2 2014
0 2 1 2n 2 n ℕ
BT 28. Chứng minh: ()()()CCCCn+ n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ n = 2 n với n≥2, n ∈ .
2 2 2
CCCC0 1 n n+1 − 1
BT 29. Cho số tự nhiên n ≥ 2, chứng minh đẳng thức: n + n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ n =2 n+ 2 ⋅
2
1 2 n + 1 (n + 1)
CC12CCC12 12 12 12 1
BT 30. Tính S =12 +13 + 14 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+2013 + 2014 ? ĐS: SC= 11 .
11.12 11.12 11.12 2012.2013 2013.2014 132 2013
n−1
2n − 2
BT 31. Chứng minh ∀n ≥2, n ∈ ℕ , ta luôn có: CCC0 1 ... n ≤ .
n n n n − 1
BT 32. Tìm số nguyên dương n thỏa mãn đẳng thức sau đây:
0 22 22k k 2222 n− n − 22 n n 1516
CCCCC2n+ 2 n.3 +⋅⋅⋅+ 2 n .3 +⋅⋅⋅+ 2 n .3 + 2 n .3 = 2.(21) + . ĐS: n = 8 .
2) Khai triễn kết hợp với đạo hàm để chứng minh hoăc tính tổng
a) Sử dụng đạo hàm cấp I
• Nhận dạng: các hệ số đứng trước tổ hợp tăng dần (1, 2, 3, ..., n hay 12 , 2 2 , ..., n 2 ) hoặc
giảm dần dạng (n , ..., 3, 2, 1 hay n2 ,..., 2 2 , 1 2 ) (không kể dấu). Hay tổng quát hơn nó có
k k n− k k −1
dạng là k. Cn hoặc dạng k. Cn a b .
• Phương pháp giải:
+ n0 n 1 n− 1 2 n − 2 2 n − 1 n − 1 n n
Bước 1. Xét khai triễn: ()ax+ = CaCaxCaxn + n + n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ Cax n + Cx n .
+ Bước 2. Lấy đạo hàm hai vế được:
n−1 1 n − 1 2 n − 2 n − 1 n − 2 n n − 1
nax(+ ) = Can + 2 Cax n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+− ( nCax 1) n + Cx n . ()i
+ Bước 3. Chọn giá trị x và a thích hợp dựa vào đề bài để thế vào (i).
ℕ∗ 1n− 1 2 n − 2 3 n − 3 n n –1
BT 33. Chứng minh ∀n ≥1, n ∈ , thì: Cn.3+ 2..3 C n + 3..3 C n + ⋅⋅⋅ + n . C n = n .4.
ℕ∗ n−1 1 n − 1 2 n − 3 3 n − 4 4 n n− 1
BT 34. Chứng minh ∀n ≥1, n ∈ , thì: 2Cn+ 2 C n + 2 C n + 2 C n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ nC n = n .3 .
ℤ+ 1 2 2 3 3 4 2n 2 n+ 1
BT 35. Tìm n∈ , thỏa: C2n+ 1−2.2 C 2 n + 1 + 3.2 C 2 n + 1 − 4.2 C 2 n + 1 + ⋅⋅⋅ + (2 n + 1).2 C 2 n + 1 = 2005 ĐS: 1002.
BT 36. Tính tổng S trong các trường hợp sau:
Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 118 - Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600
2 4 6 100 99
a) SCCCC=4100 + 8 100 + 12 100 + ⋅⋅⋅ + 200 100 . ĐS: S = 100.2 .
0 1 2 2000 2000
b) SCCCC=2000 +2 2000 + 3 2000 + ⋅⋅⋅ + 2001 2000 . ĐS: S = 1001.2 .
0 1 2 20062007 2006
c) SCCCCC=20082007 + 2007 2007 + 2006 2007 + ⋅⋅⋅ + 2 2007 + 2007 . ĐS: S = 2009.2 .
n
2
BT 37. Cho P( x )= x3 − , n ∈ ℕ∗ . Hãy tìm số hạng chứa x6 , biết rằng n là số tự nhiên thỏa mãn
x2
n−1 1 n − 2 2 n − 3 3 n n− 1 6 6 6
đẳng thức: 1.2Cn+ 2.2 C n + 3.2 C n + ⋅⋅⋅⋅⋅ + nC n = 12.3 . ĐS: 2 C12 x .
100 100 99 2
BT 38. Cho khai triển (x− 1) = ao x + a1 x +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ a 98 x + a 99 x + a 100 .
100 99 2 1
Tính tổng: S=100.2 ao + 99.2 a1 +⋅⋅⋅⋅⋅+ 2 a 98 .2 + 1.2 a 99 + 1 . ĐS: S = 201 .
2014 2 2014
BT 39. Cho khai triển (1− 3x ) = ao + a1 x + a 2 x +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ a 2014 x .
2014
Tính tổng S= ao +2 a1 + 3 a 1 + ⋅⋅⋅⋅⋅ + 2015 a 2014 ? ĐS: S = 3022.2 .
0 2 4 2014 2013
BT 40. Tính tổng: SCCCC=2014 +3 2014 + 5 2014 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2015. 2014 . ĐS: S = 1008.2 .
1007
BT 41. Tính giá trị biểu thức: ACCCC=2 +2 4 + 3 6 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 1007 2014 . ĐS: A = .22013 .
2014 2014 2014 2014 2
b) Sử dụng đạo hàm cấp II
• Nhận dạng: các hệ số đứng trước tổ hợp tăng dần 1.2, 2.3, ...,(n− 1) n hoặc giảm dần
k n− k k
(n− 1) n ,..., 2.3, 1.2 (không kể dấu), có dạng tổng quát: k . Cn a hoặc k( k− 1) Cn .
• Phương pháp giải: Các bước giải tương tự như đạo hàm cấp 1.
21 22 23 22006 22007 2005
BT 42. Tính tổng: SCCCCC=12007 + 2 2007 + 3 2007 +⋅⋅⋅⋅⋅+ 2006 2007 + 2007 2007 . ĐS: 2007.2008.2 .
21 22 22012 22013 2011
BT 43. Chứng minh: 1CCCC2013+ 2 203 + ⋅⋅⋅⋅⋅ + 2012 2013 + 2013 2013 = 2013.2014.2 .
AC3+ 3
BT 44. Cho n∈ ℤ, thỏa mãn điều kiện: n n =35, (n ≥ 3).
(n− 1)( n − 2)
2 2 2 3 2 4n 2 n
Hãy tính tổng: S=2 . Cn − 3 C n + 4 C n −⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+− ( 1) . n . C n ? ĐS: S = 30 .
3) Khai triễn kết hợp với đạo hàm để chứng minh hoăc tính tổng
ak+1− b k + 1
• Nhận dạng: Số hạng tổng quát có dạng ⋅C k ( có dạng phân số)
k + 1 n
• Phương pháp giải:
+ n0 n 1 n− 1 n − 1 n − 1 n n
Bước 1. Xét khai triễn: ()()().cxd+ = Ccxn + Ccx n d +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ Ccxd n + Cd n
+ Bước 2. Lấy tích phân hai vế với cận a và b
b b
n 0 n 1 n− 1 n − 1 n − 1 n n
∫()()().cxddx+ = ∫ Ccxn + Ccx n d +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ Ccxd n + Cddx n
a a
b b
1 (cx+ d )n+1 x n + 1 x n x2
⇔ =cn C0 + c n C 1 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ cd n− 1 C n − 1 + d n C n x ⋅
c n+1 n + 1n n n 2 n n
a a
+ Bước 3. Chọn a, b , c , d phù hợp dựa vào đề bài.
BT 45. Các bài toán mở đầu về sử dụng tích phân
1 1 1 2n+1 − 1
a) Tính tổng: SCCCC=0 + 1 + 2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ ⋅n ⋅ ĐS: S = ⋅
n2 n 3 nn + 1 n n + 1
22− 1 2 3 − 1 2n+ 1 − 1 3n+1− 2 n + 1
b) Tính tổng: SCCCC=+0 1 + 2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+n ⋅ ĐS: S = ⋅
n2 n 3 nn + 1 n n + 1
2n .CCC0 2 n− 1 1 2 0 n 3n+1 − 1
c) Tính tổng: S =n + n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ n ⋅ ĐS: S = ⋅
n+ 1 n 1 2(n + 1)
Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 119 - Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600
22− 1 2 4 − 1 2 6 − 1 2 2010 − 1 32011− 1 − 2 2011
d) SCCCC=1 + 3 + 5 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2009 ⋅ ĐS: ⋅
22010 4 2010 6 2010 2010 2010 4022
1 1 1 1 3n+1 − 1
e) SCCCCC=0 + 1.2 + 2 .2 2 + 3 .2 3 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ n .2 n . ĐS: S = ⋅
n2 n 3 n 4 nn + 1 n 2(n + 1)
1 1 1 1 22n − 1
f) SCCCC=1 + 3 + 5 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2n− 1 ⋅ ĐS: S = ⋅
22n 4 2 n 6 2 n 2n 2 n 2n − 1
1 2 3 n (n − 1)2n + 1
g) SCCCC=1 + 2 + 3 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+n ⋅ ĐS: S = ⋅
2n 3 n 4 nn + 1 n n + 1
1 2 3 4 2n 1
h) Tìm n∈ℤ+ thỏa: CCCCC1− 2 + 3 − 4 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅− 2n = ⋅ ĐS: n = 61.
22n 3 2 n 4 2 n 5 2 n 2n + 1 2 n 123
n
2
BT 46. Tìm hệ số của x20 trong khai triển Newton của biểu thức + x5 , biết rằng n là số nguyên
x3
1 1n 1 1
dương thỏa mãn: CCCC0− 1 + 2 ⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+−()1 n = ⋅ ĐS: C7.2 5 = 25344 .
n2 n 3 nn + 1 n 13 12
n
1
BT 47. Tìm hệ số chứa x2 trong khai triển x + , biết n là nguyên dương thỏa mãn điều kiện:
2 4 x
22 2 3 2n+ 1 6560 21
2CCCC0+ 1 + 2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+n = ? ĐS: a=2−2 . C 2 = .
n2 n 3 nn+ 1 n n + 1 2 7 4
2 22 2n 121
BT 48. Tìm n∈ ℤ+ thỏa: CCCC0+ 1 + 2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+n = ⋅ ĐS: n = 4 .
n2 n 3 nn+ 1 n n + 1
BÀI TẬP RÈN LUYỆN
n
2
BT 49. Tìm hệ số của x5 trong khai triển nhị thức Newton x3 − , () x ≠ 0 . Biết rằng n là số nguyên
x
3 2 3
dương thỏa mãn điều kiện: 4CCAn+1 + 2 n = n .
n
1
BT 50. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển nhị thức Newton 3x3 − với x ≠ 0, biết rằng
x2
ℕ∗ n−2
n∈ và thỏa mãn điều kiện: 2Pn− (4 n + 5) P n−2 = 3 A n .
BT 51. Tìm hệ số của x9 trong khai triển (1−x 3)2n , n ∈ ℕ∗ . Biết số nguyên dương n thỏa mãn mãn
2 14 1
+ = ⋅
điều kiện: 2 3
CCn3 n n
n
1
BT 52. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: 3 x+ , x > 0. Biết rằng n là số nguyên dương
4 x
2 3 2
thỏa mãn phương trình: 2(Cn+ C n ) = 3 n − 5 n .
n−
1 3 5
BT 53. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn phương trình: 5CCn= n . Tìm số hạng chứa x trong khai
n
nx2 1
triển nhị thức Newton − , x ≠ 0.
14 x
n
2
BT 54. Tìm hệ số của x7 trong khai triển 3x2 − , biết hệ số của số hạng thứ ba bằng 1080 .
x
BT 55. Tìm hệ số của số hạng chứa x8 trong khai triển nhị thức: (x2 + 2)n , biết rằng số nguyên dương
3 2 1
n thỏa mãn phương trình: ACCn−8 n + n = 49 .
BT 56. Tìm hệ số của x10 trong khai triển nhị thức: (x− 3 x2 )n , ( x > 0), biết rằng tổng các hệ số trong
khai triển bằng −2048 .
Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 120 - Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600
n
2
BT 57. Tìm hệ số x4 trong khai triển −x3 , x > 0 . Biết n là số nguyên dương thỏa mãn phương
x
n−6 2
trình: Cn−4 + nA n = 454 .
n
3
BT 58. Tìm hệ số của số hạng chứa x−1 trong khai triển 2x2 − thành đa thức. Biết rằng n là số
x3
3n− 3 n − 2 1
nguyên dương thỏa mãn đẳng thức: CCCCn− n−1 = n − 1. n + 3 .
n
2
BT 59. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển: p() x=3 x + . Biết số nguyên dương n thỏa
x
6 7 8 9 8
mãn phương trình: CCCCCn+3 n + 3 n + n = 2 n+2 .
n
1
BT 60. Tìm số hạng không phụ thuộc vào x trong khai triển Newton của nhị thức: 2x − , biết
2x2
ℕ∗ 1 2
n∈ và thỏa mãn phương trình: 2CCn+ n = 90 .
3 2 1 8
BT 61. Cho số nguyên dương n thỏa mãn phương trình: ACCn+6 n − 4 n = 100 . Tìm hệ số chứa x trong
3n
2n
khai triển nhị thức Newton của x2 + .
5
n
2
BT 62. Tìm số hạng không chứa x trong khai triển −x2 , x ≠ 0. Biết rằng n là số nguyên dương
3 x
1 2 3n 28
thay đổi thỏa mãn phương trình: CCCC2n+ 1+ 2 n + 1 + 2 n + 1 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2 n + 1 =2 − 1 .
n
10 3 1 ℤ+ 2n− 1
BT 63. Tìm số hạng chứa x của P() x=3 x − , x ≠ 0 . Biết rằng n∈ , thỏa: A− C+ =5 n + 7 .
x n n 1
BT 64. Khai triển nhị thức: (2+ x )n theo lũy thừa tăng dần của x ta được số hạng thứ tám là 144 . Tìm x
n+1 n ℕ*
biết n thỏa mãn phương trình: Cn+3+2 C n + 2 = 16( n + 2), n ∈ .
n
1
BT 65. Tìm hệ số của x6 trong + x3 , biết rằng tổng các hệ số trong khai triển bằng 1024 ?
x
n
1
BT 66. Tìm hệ số của x trong khai triển nhị thức Newton của x + , biết n thỏa mãn n là số
23 x
1 2 3 2 4 3n n− 1
nguyên dương thỏa mãn: Cn+4C n + 3 C n 2 + 4 C n 2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ nC n 2 = 6561 n .
BT 67. Tìm hệ số của x19 trong khai triển biểu thức P=(2 x − 1)9 .( x + 2)n , biết rằng n là số nguyên
0 1 2 n
dương thay đổi thỏa mãn phương trình: CCCCn+ n + n + ⋅⋅⋅ + n = 2048.
2 12 2 24
BT 68. Cho khai triển: (1+x + x ) = ao + a1 x + a 2 x +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ a 24 x . Tính a4 .
4 3 n ℤ+ n−2 2
BT 69. Tìm hệ số x trong khai triễn P( x )= (1 − x − 3 x ) , biết n∈ , thỏa: Cn+6 n + 5 = A n+1 .
−
1 2n 1 n
BT 70. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn phương trình: CCCCn+ n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ n + n = 255. Hãy tìm số
hạng chứa x14 trong khai triển: P( x )= (1 + x + 3 x2 )n .
3
1 3n
BT 71. Tìm hệ số của x13 trong khai triển +x + x2 .() 2 x + 1 với n là số tự nhiên thay đổi thỏa mãn
4
3n− 2
phương trình: An+ C n = 14 n .
−
1 2n 1 n
BT 72. Cho n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: CCCCn+ n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ n + n = 255. Hãy tìm số
hạng chứa x14 trong khai triển: P( x )= (1 + x + 3 x2 )n .
BT 73. Tìm hệ số chứa x10 trong khai triển P( x )= (1 − x + x3 − x 4 )n . Biết rằng n là số nguyên dương thay
n+1 n + 2 n + 3 2 n − 1 2 n 8
đổi thỏa mãn phương trình: CCCCC2n+ 1+ 2 n + 1 + 2 n + 1 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2 n + 1 + 2 n + 1 = 2 − 1.
Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 121 - Tài liệu ôn thi THPT Quốc Gia môn Toán T T. HOÀNG GIA – 56 Phố Chợ, Tân Thành, Tân Phú: 0988985600
ℤ+ 2 n 2 2n
BT 74. Tìm n∈ , thỏa: (x+ x + 1) = a0 + a 1 x + a 2 x + ⋅⋅⋅ + a 2n x và a1+2 a 2 + ⋅⋅⋅ + 2 na 2n = 81 ?
BT 75. Tìm hệ số của x5 trong khai triển: P() x= x (12) − xn + x2(13). + x 2 n Biết rằng n là số nguyên
2n− 1
dương thỏa mãn điều kiện: ACn− n+1 = 5 .
n k n
BT 76. Khai triển nhị thức P( x )= (1 − 6 x ) = a0 + a 1 x +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ ak x +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ a n x . Hãy tính giá trị của biểu
a a
thức T= a +1 + ⋅⋅⋅⋅⋅⋅ + n , biết rằng n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: 2C2− 8 C 1 = n .
0 2 2n n n
BT 77. Tìm số hạng hữu tỉ trong các khai triển nhị thức Newton sau:
10 10
7 9 1 2
a/ ( 3 16+ 3) . b/ ( 3+ 3 2 ) . c/ + 5 5 . d/ − 5 2 .
3 3
BT 78. Hãy tìm hệ số lớn nhất trong khai triển nhị thức Newton:
13 13 12 11
Px( )= (2 x + 1) = axaxax0 + 1 + 2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ axa 12 + 13 .
n 2 n
BT 79. Cho khai triển nhị thức P( x )= (1 + 3 x ) = a0 + a 1 x + a 2 x +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ an x . Hãy tìm hệ số lớn nhất
1 3 2n− 1 27
trong khai triển biết n là số nguyên dương thỏa mãn điều kiện: CCC2n+ 2 n +... + 2 n = 2 .
2 4 6 8 1006
BT 80. Tính tổng: TCCCCC=2014 + 2014 + 2014 + 2014 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2014 .
AAAA0 1 2 2013
BT 81. Tính tổng: S =2013 + 2013 + 2013 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2013 ⋅
0! 1! 2! 2013!
2 3 2013
BT 82. Tính tổng SCCC=1.2.2013 + 2.3. 2013 + ⋅⋅⋅⋅⋅⋅ + 2012.2013. 2013 .
2 0 2 1 2 2 2 n
BT 83. Tính tổng: S=1 Cn + 2 C n + 3 C n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ ( n + 1) C n .
BT 84. Tìm n∈ ℕ∗ thỏa mãn điều kiện sau:
0 2 4 2n 2 n+ 1
a/ C2n+2 C 2 n + 3 C 2 n +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ ( n + 1) C 2 n = 2 ..
0 2010 1 2009k 2010− k 20100 n
b/ CCCCCCCC20112011+ 20112010 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 20112011−k +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2011 1 = 2011.2 .
12n 221 n− 221 n n− 212 n + n
c/ C2n+ 1.2− 2. C 2 n + 1 .2 .3 −⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅− 2 nC 2n+ 1 .2.3 ++ (2 n 1) C 2 n + 1 .3 = 2011.
1 2 3 n
C2 C 3 Cn−1 nC 1
d/ n− n + n −⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+−()1 n = ⋅
2 22 2 3 2n 32
(1+x )n = a + a x + a x2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ a xk +⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ a x n
0 1 2 k n
e/ a a a ⋅
k−1= k = k + 1 , (1 ≤k ≤ n – 1)
2 9 24
BT 85. Tính tổng trong các trường hợp sau đây:
0 1 2 2000
a/ SCCCC=2000 +2 2000 + 3 2000 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 2001 2000 .
2 3 4 15 16
b/ SCCCCC=1.216 − 2.3 16 + 3.4 16 −⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅− 14.15 16 + 15.16 16 .
22− 1 2 3 − 1 2n+ 1 − 1
c/ SCCCC=0 + 1 + 2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ n .
n2 n 3 nn + 1 n
26 2 5 2 4 2 3 2 2 2 1
d/ SCCCCCCC=0 + 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 .
16 2 6 3 6 4 6 5 6 6 6 7 6
1 1 1 1 (− 1)n
e/ SCCCCC=0 − 1 + 2 − 3 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ n .
2n 4 n 6 n 8 n 2(n + 1) n
32− 2 2 3 3 − 2 3 3 9 − 2 9 3 10 − 2 10
f/ SCCCCC=0 + 1 + 2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 8 + 9 .
92 9 3 9 9 9 10 9
22− 1 2 3 + 1 2 100 − 1 2 101 + 1
g/ SCCCCC=3 0 + 1 + 2 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 99 + 100 .
1002 100 3 100 100 100 101 100
2 2 2 2
11 2 2 99 99 100
h/ SCCCC=()100 +() 100 +⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+()() 100 + 100 100 .
100 99 2
1 1 1 1 1
i/ SCCCCC=0 − 1 + 2 −⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅⋅+ 18 − 19 .
219 3 19 4 19 20 19 21 19
Biên soạn: Ths. Lê Văn Đoàn – 0933.755.607 Page - 122 -
File đính kèm:
tai_lieu_on_thi_thpt_quoc_gia_mon_toan_chuyen_de_6_to_hop_xa.pdf