Tài liệu ôn thi học sinh giỏi toán lớp 5

 Câu 5: ( ab - ba ) luôn chia hết cho:

A. 0 B. 9 C. ab D. ba

 Câu 6: n trong biểu thức 1n32 + 7n8 + 4n = 200n là bao nhiêu?

 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. Không có giá trị nào

 Câu 7: Một đoạn đường dài 65m. Cứ cách 5m người ta trồng 1 cây( 2 đầu đường có trồng cây). Hỏi đoạn đường đó trồng được bao nhiêu cây?

A. 12 B. 13 C. 14 D. 15

 Câu 8: Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 9 đến 991 là: A. 491 B. 500 C. 495 D. 1000

 Câu 9: Cho điểm A và 1 đường thẳng d ( A không nằm trên d ). Trên đường thẳng d lấy 100 điểm khác nhau. Nối A lần lượt với 100 điểm trên đường thẳng d. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh là A và đáy là 2 điểm bát kỳ trên d.

 A. 100 B. 4900 C. 4950 D.Rất nhiều

 

doc4 trang | Chia sẻ: ngocnga34 | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Tài liệu ôn thi học sinh giỏi toán lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu ôn thi HSG toán lớp 5 I/ Phần trắc nghiệm 1.Hãy ghi chữ cái đứng trước kết quả đúng của từng câu hỏi sau vào tờ giấy thi. Câu 1: Phần thập phân của số 100,011 có giá trị là: A. 011 B. 11 C. D. Câu 2: Một người thợ lắp 3 cái ghế và 4 cái bàn hết 8 giờ. Cũng người đó lắp 4 cái ghế và 3 cái bàn thì hết 7 giờ15 phút. Thời gian người đó lắp xong 1 cái ghế là: A. 42 phút B. 41 phút C. giờ D. 0,7 giờ Câu 3: Trong một hội nghị có 8 người. Mỗi người đều bắt tay các bạn trong hội nghị. Hỏi có bao nhiêu cái bắt tay? A. 26 B. 28 C. 16 D. 56 Câu 4: Một hình thang có đáy nhỏ kém đáy lớn 12cm và bằng đáy lớn. Chièu cao bằng trung bình cộng hai đáy. Diện tích hình thang đó là: A. 1152 cm2 B. 576 cm2 C. 566 cm2 D. 288 cm2 Câu 5: ( ab - ba ) luôn chia hết cho: A. 0 B. 9 C. ab D. ba Câu 6: n trong biểu thức 1n32 + 7n8 + 4n = 200n là bao nhiêu? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 E. Không có giá trị nào Câu 7: Một đoạn đường dài 65m. Cứ cách 5m người ta trồng 1 cây( 2 đầu đường có trồng cây). Hỏi đoạn đường đó trồng được bao nhiêu cây? A. 12 B. 13 C. 14 D. 15 Câu 8: Trung bình cộng của các số tự nhiên liên tiếp từ 9 đến 991 là: A. 491 B. 500 C. 495 D. 1000 Câu 9: Cho điểm A và 1 đường thẳng d ( A không nằm trên d ). Trên đường thẳng d lấy 100 điểm khác nhau. Nối A lần lượt với 100 điểm trên đường thẳng d. Hỏi có bao nhiêu tam giác mà đỉnh là A và đáy là 2 điểm bát kỳ trên d. A. 100 B. 4900 C. 4950 D.Rất nhiều Câu 10: Tích hai số là 53,8. Nếu gấp 1 thừa số lên2,5 lần thì tích mới là: A. 21,52 B. 154,5 C. 134,5 D. 133,5 Câu 11: Một hình thoi có diện tích là 26,5 m2. Nếu một trong hai đường chéo tăng thêm 4,2 lần, thì diện tích tăng thêm bao nhiêu m2? A. 111,3m2 B. 42,4m2 C. 84,8m2 D. 55,65m2 Câu 12: Một hình chữ nhật nếu muốn tăng diện tích lên 3 lần, thì phải tăng chiều dài lên bao nhiêu lần. Nếu chiều rộng chỉ tăng lên 0,5 lần? A. 1,5 lần B.2 lần C. 6 lần D. 5 lần Câu 13: Hai lần số thứ nhất bằng 3,2 lần số thứ hai. Số thứ hai là 15. Hỏi số thứ nhất là bao nhiêu? A. 48 B. 96 C. 24 D. 30 E. 7,5 Câu 14: An đi từ A đến B hết 9 phút. Toàn đi từ B đến A hết 4 phút 30 giây. Hỏi nếu cả hai xuất phát cùng lúc thì sau mấy phút họ gặp nhau? A. 9 phút B. 4,5 phút C. 3 phút D.1/3 phút Câu 15: Cho A = 20082008 x 200920092009 B = 20092009 x 200820082008 A. A = B B. A lớn hơn B C. A nhỏ hơn B Câu 16: Mua 3 thùng táo và 2 thùng cam hết 230 000 đồng. Mua 2thùng táo và 3 thùng cam hết 220 000 đồng. Hỏi giá tiền 1 thùng cam là bao nhiêu đồng? A. 30 000đ B. 40 000đ C. 50 000đ D.60000đ II/ Phần Tự luận : Bài 1: Một ca nô xuôi dòng từ A đến B hết 4 giờ và ngược dòng từ B về A hết 5 giờ. Tính khoảng cách từ A đến B? Biết vận tốc của dòng nước là 3kn/giờ. Bài 2: Một người đi từ A đến B rồi quay lại ngay A hết 4 giờ.Tính quãng đường AB? Biết rằng quãng đường AB có lên dốc và xuống dốc. Vận tốc khi người đó lên dốc là 20 km/giờ. Vận tốc khi người đó xuống dốc là 30 km/giờ. Bài 3: Đường từ nhà Nam xuống chợ gồm một đoạn lên dốc và một đoạn xuống dốc. Một lần Nam xuống chợ rồi về (Không kể thời gian ở chợ) hết 8 giờ. Hỏi từ nhà Nam xuống chợ dài bao nhiêu km. Biết vân tốc Nam lên dốc là 4km/giờ và xuống dốc là 6 km/giờ ? Bài 4: Ba người mua chung nhau một tấm vải. Người thứ nhất mua 1/3 tấm vải và thêm 5 mét. Người thứ hai mua2/5 tấm vải còn lại và thêm 2 mét. Người thứ ba mua 7 mét vải thì vừa hết. Hỏi tấm vải dài bao nhiêu mét? Bài 5: Một người mang dừa đI bán. Lần thứ nhất bán một nửa số dừa và thêm 1 quả Lần thứ hai bán một nửa số dừa còn lại và thêm 2 quả Lần thứ ba bán một nửa số dừa còn lại và thêm 3 quả Cuối cùng còn lại 1 quả. Hỏi: a/ Người đó bán tất cả bao nhiêu quả dừa? ` b/ Nếu bán cho mỗi người mua là 1 quả dừa thì có bao nhiêu người mua dừa? c/ Tỉ lệ người mua dừa lần thứ nhất bằng bao nhiêu phần trăm tổng số người mua dừa? Bài 6: Hai vòi nước cùng chảy vào bể không có nước, sau 10 giờ thì đầy bể. Nếu vòi thứ nhất chảy trong 4 giờ, vòi thứ hai chảy trong 7 giờ thì còn thiếu một lượng nướcbằng 35% bể mới đầy. Hỏi nếu mõi vòi chảy một mình thì bao lâu bể sẽ đầy? Bài 7: Cho tam giác ABC. Trên AC lấy điểm N sao cho NC = AC. M là trung điểm của BC. Biết diện tích tam giác MNC là 10 cm2 a/ Tính diện tích tam giác ABC? b/ Nếu NC = AC thì diện tích tam giác MNC bằng bao nhiêu phần diện tích tam giác ABC ? Bài 8: An và Toàn đi từ A đến B. An xuất phát lúc 10 giờ và Toàn xuất phát lúc 10 giờ 30 phút. An đi từ A đến B hết 6 giờ, Toàn đi từ A đến B hết 5 giờ. Hỏi: a/ Toàn đuổi kịp An lúc mấy giờ? b/ Từ A đến vị trí mà Toàn đuổi kịp An thì hai bạn đã đi được bao nhiêu phần quãng đường? Bài 9: Cho tam giác ABC. Trên BC lấy điểm E sao cho BE = 1/3 BC. Nối A với E kéo dài về phía E, trên AE lấy D sao cho EA = ED. Nối BD và CD. a/ So sánh diện tích tam giácCED với diện tích tam giác ABE. Từ cho biết tứ giác ABDC là hình gì? b/ Tính diện tích tam giác ABC.( biết diện tích tam giác CDE – dt tam giác BED = 15,2 cm2) Bài 10: Cho hình thang ABCD. M là trung điểm AB, N là trung điểm BC, P là trung điểm CD, Q là trung điểm AD. Nối M với N, Nối N với P, Nối P với Q, Nối Q với M. Tính diện tích hình MNPQ? ( Cho diện tích hình thang ABCD là 100 m2) Bài 11: Tính nhanh giá trị của A: A = + + + + .. + Bài 12: Tích hai số là 22,05. Nếu tăng thừa số thứ hai thêm 3,5 đơn vị thì tích hai thừa số là 73,5. Tìm 2 số đó? Bài 13: Tính giá trị của A A + + + 1 = 100 Bài 14: Tính nhanh giá trị của A: A = 0,36 x 3650 + 0,9 x 432 x 4 + 203 x 1,2 Bài 15: Cho hình thang ABCD. M là trung điểm AB, N là trung điểm BC, P là trung điểm CD, Q là trung điểm AD. Nối M với N, Nối N với P, Nối P với Q, Nối Q với M. Tính diện tích hình MNPQ? ( Cho diện tích hình thang ABCD là 100 m2)

File đính kèm:

  • docMot so Bai toan hay cho HSG lop 5.doc
Giáo án liên quan