Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Tin học

MỤC LỤC

KÍ HIỆU VIẾT TẮT . 5

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔ ĐUN . 7

1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN . 7

2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN . 8

3. NỘI DUNG CHÍNH . 8

4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG . 8

4.1. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (5 ngày) . 8

4.2. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (7 ngày) . 19

4.3. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng trực tiếp (3 ngày) . 20

5. TÀI LIỆU ĐỌC . 43

 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ

GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC . 43

1.1. Khái quát về dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 43

1.1.1. Phẩm chất và năng lực trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 . 43

1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng

lực . 44

1.1.3. Dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 45

1.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm

chất, năng lực . 55

1.2.1. Phương pháp dạy học và giáo dục . 55

1.2.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất,

năng lực . 56

1.2.3. Một số phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực theo

xu hướng hiện đại . 57

 CÁC PPDH PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC HỌC SINH

TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG MÔN TIN HỌC . 70

2.1. Môn Tin học trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 . 70

2.1.1. Đặc điểm của môn Tin học . 70

2.1.2. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt của môn Tin học . 72

2.1.3. Định hướng về phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng

lực học sinh trong môn Tin học . 77

pdf189 trang | Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 36 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Tin học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ư phạm để đảm bảo 100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công được giải đáp trong tuần). 3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng 3.1. Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 1 100% () GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên học tập trên hệ thống LMS) 3.2 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 1 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên học tập trên hệ thống LMS) SL bài tập được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài 179 TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian hoàn thành Người phối hợp chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 2 100% () GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên học tập trên hệ thống LMS) 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 2 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên học tập trên hệ thống LMS) SL bài tập được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành phiếu khảo sát cuối mô đun 1 100% () (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 1; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành bài tập trên hệ thống LMS) 180 TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian hoàn thành Người phối hợp 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành phiếu khảo sát cuối mô đun 2 100% () (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành bài tập trên hệ thống LMS) 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành phiếu khảo sát về chương trình bồi dưỡng năm 2020 100% (.) (điền số lượng) GVPT/CBQLCS GDPT hoàn thành 02 mô đun BDTX năm 2020 hoàn thành Khảo sát về chương trình BDTX năm 2020 Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành MĐ 1 và MĐ 2) 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS 5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun 1 trên hệ thống LMS 80% () (điền số lượng) GVPT/ CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun 1 (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên tham gia BD MĐ 1) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun 2 trên hệ thống LMS 80% () GVPT/ CBQLCSGDPT (điền số lượng GVPT/CBQLCS GDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên tham gia MĐ 2) 5.3 Xác nhận hoàn thành 02 mô đun bồi dưỡng năm 2020 80% () (điền số lượng) GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành mô đun 1 và mô đun 2 trên hệ thống LMS của Viettel (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên 181 TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian hoàn thành Người phối hợp hoàn thành MĐ 1 và MĐ 2) . Ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG/ ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT17 NGƯỜI BÁO CÁO Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 17Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPTCC cấp tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT phê duyệt. 182 Phụ lục 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY 18 KẾ HOẠCH BÀI DẠY TÊN CHỦ ĐỀ19/BÀI HỌC: Thời lượng: tiết I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Phẩm chất, năng lực YCCĐ (STT của YCCĐ) NĂNG LỰC TIN HỌC Thành phần/thành tố thứ 1 của năng lực đặc thù (1) (2) Thành phần/thành tố thứ 2 của năng lực đặc thù Thành phần/thành tố thứ n của năng lực đặc thù NĂNG LỰC CHUNG NĂNG LỰC A NĂNG LỰC B PHẨM CHẤT CHỦ YẾU PHẨM CHẤT X PHẨM CHẤT Y II. CHUẨN BỊ CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH - Giáo viên: - Học sinh: . III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 18 Thuật ngữ “Kế hoạch bài dạy” thay thế cho “Kế hoạch dạy học” sử dụng trong tài liệu này, dựa theo Thông tư 32/2020/TT-BGDĐT ban hành ngày 15/9/2020. 19 Về nguyên tắc: đây là KHBD cho chủ đề 183 Hoạt động học (thời gian) Mục tiêu (Số thứ tự YCCĐ) Nội dung dạy học trọng tâm PP/KTDH chủ đạo Phương án đánh giá Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian dự kiến) 1. Mục tiêu: (ghi số thứ tự của YCCĐ) Liệt kê các mục tiêu của hoạt động học này. Trong đó, các mục tiêu của hoạt động học này phải thuộc các mục tiêu đã đặt ra cho dạy học chủ đề ở mục I. 2. Tổ chức hoạt động20 Liệt kê rõ các hướng dẫn, câu lệnh GV đặt ra cho HS. Nêu rõ nguồn học, phương tiện dạy học sẽ sử dụng. Thường bao gồm các bước - GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 3. Sản phẩm học tập Ghi rõ sản phẩm học tập dự kiến của HS trong hoạt động học. Tùy theo mục tiêu, nội dung hoạt động mà sản phẩm học tập có thể ở nhiều dạng khác nhau, ví dụ câu trả lời cụ thể, kết quả thực hiện bài tập, đề xuất hoặc giải pháp, sản phẩm thật 4. Phương án đánh giá 20 Có nhiều hình thức trình bày cấu trúc tổ chức hoạt động. Trên đây là một gợi ý cách tổ chức. 184 Mô tả hình thức, phương pháp và công cụ đánh giá trong hoạt động (chỉ rõ đánh giá qua quan sát, viết hay hỏi đáp với công cụ là rubric, câu hỏi, bài tập, do GV đánh giá hay HS tự đánh giá, đánh giá đồng đẳng ...) Trong đó: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập (thông qua các sản phẩm học tập) chính là đánh giá mức độ HS đáp ứng mục tiêu của hoạt động học. V. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI B. HỒ SƠ KHÁC Các phiếu học tập, rubric đánh giá, 185 ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC 1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khoá tập huấn Bài tập 1. Lựa chọn, sử dụng PP, KTDH của một chủ đề trong môn Tin học ở THCS. Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp phát triển về việc vận dụng các PP, KTDH theo hướng phát triển PC, NL học sinh trong môn Tin học ở THCS. 2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khoá tập huấn - HV nộp sản phẩm là kế hoạch dạy học và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp trên hệ thống học tập trực tuyến. - GV đánh giá cho điểm và nhận xét về kế hoạch dạy học và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp mà HV đã nộp. 3. Đánh giá kết quả tập huấn - Đánh giá quá trình thông qua các sản phẩm hoạt động của HV trong quá trình tập huấn. - Đánh giá kết quả thông qua bài thu hoạch mà HV cần hoàn thiện sau khoá tập huấn. 186 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông - Chương trình tổng thể. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông – Chương trình môn Tin học. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bernd Meier, Nguyễn Văn Cường. (2019). Lý luận dạy học hiện đại – Cơ sở đổi mới mục tiêu, nội dung và phương pháp dạy học. In lần thứ 6 – NXB Đại học Sư phạm, ISBN 978-604-54-5894-5. Geoff Petty.(2010). Teaching Today: A practical Guide. Fourth Edition, Nelson Thornes Ltd., ISBN 978-1-4085-0415-4. Hồ Sĩ Đàm và cộng sự. (2019). Tài liệu tìm hiểu chương trình môn Tin học trong Chương trình GDPT 2018. Hà Nội: Đại học Sư phạm Hà Nội. Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thị Diễm My. (2017). Phương pháp dạy học phát triển NL học sinh phổ thông. Thành phố Hồ Chí Minh: NXB Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, ISBN 978-604-947-979-3. Vũ Xuân Hùng. (2012). Dạy học hiện đại và nâng cao NL dạy học cho giáo viên. Nxb Lao động xã hội. Huỳnh Văn Sơn, Lê Thị Hân, Trần Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Uyên Thy. (2018). Giáo trình Tâm lý học đại cương. Thành phố Hồ Chí Minh: Nxb Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Nguyễn Văn Cường, Bernd Meier. (2010). Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học. Dự án phát triển giáo dục trung học phổ thông (Loan no1979-VIE). Đào Thị Oanh. (2007). Vấn đề nhân cách trong tâm lý học ngày nay. NXB Giáo dục. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2014). Công văn số: 5555/BGDĐT-GDTrH V/v hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lý các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng. Hà Nội O. Hazzan et al. (2011). Guide to Teaching Computer Science: An Activity-Based Approach, DOI 10.1007/978-0-85729-443-2_3, © Springer-Verlag London.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_boi_duong_giao_vien_pho_thong_cot_can_mo.pdf
Giáo án liên quan