MỤC LỤC
KÍ HIỆU VIẾT TẮT .4
CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ .5
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔ ĐUN .6
1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN . 6
2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN . 6
3. NỘI DUNG CHÍNH . 7
4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG . 7
4.1. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng qua mạng (5 ngày) . 7
4.2. Kế hoạch bồi dưỡng qua mạng sau tập huấn trực tiếp . 7
4.3. Kế hoạch hoạt động bồi dưỡng trực tiếp (3 ngày) . 18
5. TÀI LIỆU ĐỌC . 35
NỘI DUNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC
PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC . 35
1.1. Khái quát về dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 35
1.1.1. Phẩm chất và năng lực trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 . 35
1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển phẩm chất,
năng lực . 35
1.1.3. Dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 36
1.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất,
năng lực . 43
1.2.1. Phương pháp dạy học và giáo dục . 44
1.2.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất,
năng lực . 44
1.2.3. Một số phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực theo
xu hướng hiện đại . 45
NỘI DUNG 2. CÁC PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT,
NĂNG LỰC HỌC SINH TRUNG HỌC CƠ SỞ TRONG MÔN GIÁO DỤC
THỂ CHẤT . 55
2.1. Môn Giáo dục Thể chất trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 . 55
2.1.1. Đặc điểm môn Giáo dục Thể chất . 55
2.1.2. Mục tiêu, yêu cầu cần đạt của môn Giáo dục Thể chất . 55
2.1.3. Định hướng về phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất,
năng lực học sinh trung học cơ sở trong môn Giáo dục Thể chất . 56
2.1.4. Quan hệ giữa yêu cầu cần đạt với nội dung dạy học, phương pháp, kĩ thuật
dạy học . 59
128 trang |
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 36 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Giáo dục thể chất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
trực trực tiếp: sinh hoạt
chuyên môn, giải đáp thắc mắc trực tiếp, dự giờ -
sinh hoạt chuyên môn, trao đổi chuyên môn khác,
với sự hỗ trợ của đội ngũ cốt cán; (Điền số lượng
GVPT/CBQLCSGDPT được phân công hỗ trợ).
100% các thắc mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT
được GVPTCC/CB QLCSGDPTCC giải đáp trong
tuần với chất lượng chuyên môn cao.
100% thắc mắc được GVSPCC/ GVQLGDCC giải
đáp trong tuần (Đội ngũ cốt cán, trong trường hợp
không thể giải đáp thắc mắc của GVPT/
CBQLCSGDPT, cần chuyển để nhận được sự hỗ trợ
từ giảng viên sư phạm để đảm bảo 100% các thắc
mắc của GVPT/ CBQLCSGDPT được phân công
được giải đáp trong tuần).
Số lượng và tỉ lệ %
116
TT Hoạt động Kết quả cần đạt
Kết quả
hoàn thành
Thời gian
hoàn thành
(Từ đến)
Người phối hợp
(Giảng viên SP,
Hiệu trưởng, Tổ
trưởng CM)
3. Đánh giá kết quả học tập mô đun bồi dưỡng
3.1. Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/
CBQLCSGDPT hoàn thành
bài kiểm tra trắc nghiệm
mô đun 1
100% () GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng
tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel)
hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun;
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
học tập trên hệ
thống LMS)
3.2 Chấm bài tập hoàn thành
mô đun 1
100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền
số lượng bằng với số lượng GVPT/ CBQLCSGDPT
tham gia học tập mô đun);
Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC/
CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC
góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về
chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của
GVPTCC/CBQLCSGDPTCC)
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
học tập trên hệ
thống LMS)
SL bài tập được
GVSPCC góp ý về
đánh giá chấm bài
3.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/
CBQLCSGDPT hoàn thành
bài kiểm tra trắc nghiệm
mô đun 2
100% () GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng
tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel)
hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun;
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
học tập trên hệ
thống LMS)
3.4 Chấm bài tập hoàn thành
mô đun 2
100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền
số lượng bằng với số lượng GVPT/ CBQLCSGDPT
tham gia học tập mô đun);
Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC/
CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC
góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về
chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của
GVPTCC/CBQLCSGDPTCC)
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
học tập trên hệ
thống LMS)
SL bài tập được
GVSPCC góp ý về
đánh giá chấm bài
117
TT Hoạt động Kết quả cần đạt
Kết quả
hoàn thành
Thời gian
hoàn thành
(Từ đến)
Người phối hợp
(Giảng viên SP,
Hiệu trưởng, Tổ
trưởng CM)
4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng
4.1 Đôn đốc, hỗ trợ
GVPT/CBQLCSGDPT
hoàn thành phiếu khảo sát
cuối mô đun 1
100% () (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi
dưỡng) GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát
cuối mô đun 1;
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
hoàn thành bài tập
trên hệ thống LMS)
4.2 Đôn đốc, hỗ trợ
GVPT/CBQLCSGDPT
hoàn thành phiếu khảo sát
cuối mô đun 2
100% () (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi
dưỡng) GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát
cuối mô đun 2;
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
hoàn thành bài tập
trên hệ thống LMS)
4.3 Đôn đốc, hỗ trợ
GVPT/CBQLCSGDPT
hoàn thành phiếu khảo sát
về chương trình bồi dưỡng
năm 2020
100% (.) (điền số lượng) GVPT/CBQLCS GDPT
hoàn thành 02 mô đun BDTX năm 2020 hoàn thành
Khảo sát về chương trình BDTX năm 2020
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
hoàn thành MĐ 1
và MĐ 2)
5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS
5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn
thành mô đun 1 trên hệ
thống LMS
80% () (điền số lượng) GVPT/ CBQLCSGDPT
tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel)
hoàn thành mô đun 1 (Đạt)
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
tham gia BD MĐ 1)
5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn
thành mô đun 2 trên hệ
thống LMS
80% () GVPT/ CBQLCSGDPT (điền số lượng
GVPT/CBQLCS GDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ
thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt)
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
tham gia MĐ 2)
5.3 Xác nhận hoàn thành 02 mô
đun bồi dưỡng năm 2020
80% () (điền số lượng) GVPT/ CBQLCSGDPT
hoàn thành mô đun 1 và mô đun 2 trên hệ thống
LMS của Viettel (Đạt)
Số lượng và tỉ lệ %
(so với SL học viên
hoàn thành MĐ 1
và MĐ 2)
118
. Ngày tháng năm 20
HIỆU TRƯỞNG/
ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT11
NGƯỜI BÁO CÁO
Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS)
Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT
(đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt:
(Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS)
11 Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của
CBQLCSGDPTCC cấp tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT phê duyệt.
119
Phụ lục 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
TÊN CHỦ ĐỀ/12BÀI HỌC:
Thời lượng: tiết
I. MỤC TIÊU DẠY HỌC
Phẩm chất, năng lực YCCĐ (STT
của
YCCĐ)
NĂNG LỰC ĐẶC THÙ/ HOẶC CÁC NĂNG LỰC ĐẶC THÙ
Thành phần/thành tố
thứ 1 của năng lực đặc
thù
(1)
(2)
Thành phần/thành tố
thứ 2 của năng lực đặc
thù
Thành phần/thành tố
thứ n của năng lực đặc
thù
NĂNG LỰC CHUNG
NĂNG LỰC A
NĂNG LỰC B
PHẨM CHẤT CHỦ YẾU
PHẨM CHẤT X
PHẨM CHẤT Y
II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU
III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC
Hoạt động học
(thời gian)
Mục tiêu
(Số thứ tự
YCCĐ)
Nội dung dạy học
trọng tâm
PP/KTDH
chủ đạo
Phương án
đánh giá
Hoạt động
[STT]. [Tên
hoạt động]
(Thời gian)
-
-
12 Về nguyên tắc: đây là KHBD cho chủ đề
120
Hoạt động
[STT]. [Tên
hoạt động]
(Thời gian)
-
-
Hoạt động
[STT]. [Tên
hoạt động]
(Thời gian)
-
-
Hoạt động
[STT]. [Tên
hoạt động]
(Thời gian)
-
B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC
Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học
Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian dự kiến)
1. Mục tiêu: (ghi số thứ tự của YCCĐ)
Liệt kê các mục tiêu của hoạt động học này. Trong đó, các mục tiêu của hoạt động học
này phải thuộc các mục tiêu đã đặt ra cho dạy học chủ đề ở mục I.
2. Tổ chức hoạt động
Liệt kê rõ các hướng dẫn, câu lệnh GV đặt ra cho HS. Nêu rõ nguồn học, phương tiện
dạy học sẽ sử dụng. Thường bao gồm các bước
- GV chuyển giao nhiệm vụ học tập
- HS thực hiện nhiệm vụ học tập
- HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập
3. Sản phẩm học tập
Ghi rõ sản phẩm học tập dự kiến của HS trong hoạt động học. Tùy theo mục tiêu, nội
dung hoạt động mà sản phẩm học tập có thể ở nhiều dạng khác nhau, ví dụ câu trả lời cụ
thể, kết quả thực hiện bài tập, đề xuất hoặc giải pháp, sản phẩm thật
4. Phương án đánh giá
Mô tả hình thức, phương pháp và công cụ đánh giá trong hoạt động (chỉ rõ đánh giá qua
quan sát, viết hay hỏi đáp với công cụ là rubric, câu hỏi, bài tập, do GV đánh giá hay
HS tự đánh giá, đánh giá đồng đẳng ...)
Trong đó: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập (thông qua các sản phẩm
học tập) chính là đánh giá mức độ HS đáp ứng mục tiêu của hoạt động học.
IV. HỒ SƠ DẠY HỌC
A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI
B. CÁC HỒ SƠ KHÁC
Các phiếu học tập, rubric đánh giá
121
ĐÁNH GIÁ KHÓA HỌC
1. Nhiệm vụ và yêu cầu bài thu hoạch học viên thực hiện sau khóa tập huấn
Bài tập 1. Lựa chọn và xây dựng nội dung, phương pháp và kĩ thuật dạy học cho
một bài học trong môn Giáo dục Thể chất. Thể hiện thông qua một kế hoạch dạy học cụ
thể.
Bài tập 2. Xây dựng kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp là giáo viên đại trà dạy môn Giáo
dục Thể chất ở trường trung học có sở về học tập mô đun “Sử dụng phương pháp dạy
học, giáo dục phát triển năng lực, phẩm chất học sinh trung học cơ sở môn Giáo dục Thể
chất”.
2. Phương pháp đánh giá bài thu hoạch sau khóa tập huấn
− HV nộp sản phẩm là kế hoạch dạy học và kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp trên hệ
thống học tập trực tuyến.
− GV đánh giá cho điểm và nhận xét về kế hoạch dạy học và kế hoạch hỗ trợ
đồng nghiệp mà HV đã nộp.
3. Đánh giá kết quả tập huấn
− Đánh giá quá trình thông qua các sản phẩm hoạt động của học viên trong quá
trình tập huấn.
− Đánh giá kết quả thông qua bài thu hoạch mà học viên cần hoàn thiện sau
khóa tập huấn.
122
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng
thể, Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ
trưởng Bộ GD&ĐT.
Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Môn Giáo dục Thể
chất, Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của
Bộ trưởng Bộ GD&ĐT.
Nguyễn Văn Cường, Bernd Meier. (2010). Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp
dạy học ở trường trung học. Dự án phát triển giáo dục trung học phổ thông (Loan no1979-
VIE).
Trịnh Trung Hiếu. (2001). Lý luận và phương pháp Giáo dục TDTT trong nhà trường,
Nxb TDTT, Hà Nội.
Vũ Xuân Hùng. (2012). Dạy học hiện đại và nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên,
Nxb Lao động xã hội.
Nguyễn Toán, Phạm Danh Tốn. (2006). Lý luận và phương pháp Thể dục Thể thao, Nxb
TDTT, Hà Nội.
Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thị Diễm My. (2017). Phương pháp dạy
học phát triển năng lực học sinh phổ thông, Nxb Đại học Sư phạm TP. HCM.
Huỳnh Văn Sơn, Lê Thị Hân, Trần Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Uyên Thy. (2018). Giáo
trình Tâm lý học đại cương, Nxb Đại học Sư phạm TP. HCM.
Đặng Ngọc Quang, Nguyễn Công Trường. (2019). Hướng dẫn dạy học môn Giáo dục
Thể chất Trung học cơ sở theo Chương trình GDPT mới” Nxb Đại học Sư phạm, Hà Nội.
Đào Thị Oanh. (2007). Vấn đề nhân cách trong tâm lý học ngày nay, Nxb Giáo dục.
File đính kèm:
tai_lieu_huong_dan_boi_duong_giao_vien_pho_thong_cot_can_mo.pdf