Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Âm nhạc (Bản mới)

MỤC LỤC

BAN BIÊN SOẠN TÀI LIỆU . 6

KÍ HIỆU VIẾT TẮT . 7

CHÚ GIẢI THUẬT NGỮ . 8

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT MÔ ĐUN 2 . 9

1. GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ MÔ ĐUN . 9

2. YÊU CẦU CẦN ĐẠT CỦA MÔ ĐUN . 10

3. NỘI DUNG CHÍNH . 10

4. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG . 11

4.1 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG QUA MẠNG (5 NGÀY) . 11

4.2 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG QUA MẠNG SAU TẬP HUẤN TRỰC TIẾP (7 NGÀY) . 22

4.3 KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG BỒI DƯỠNG TRỰC TIẾP (3 NGÀY) . 23

5. TÀI LIỆU ĐỌC . 37

NỘI DUNG 1. NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN

PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC. 37

1.1. KHÁI QUÁT VỀ DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT, NĂNG LỰC . 37

1.1.1. Phẩm chất và năng lực trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 . 37

1.1.1.1. Phẩm chất trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018 . 37

1.1.1.2. Năng lực trong Chương trình Giáo dục phổ thông 2018. 37

1.1.2. Các yếu tố ảnh hưởng đến sự hình thành và phát triển phẩm chất, năng lực . 38

1.1.3. Dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 39

1.1.3.1. So sánh dạy học tiếp cận nội dung và dạy học phát triển phẩm chất, năng lực . 39

1.1.3.2. Các nguyên tắc dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực . 40

1.1.3.3. Yêu cầu đối với GV trong việc tổ chức hoạt động dạy học và giáo dục phát triển

phẩm chất, năng lực . 43

1.2. XU HƯỚNG HIỆN ĐẠI VỀ PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC VÀ GIÁO DỤC PHÁT TRIỂN PHẨM CHẤT,

NĂNG LỰC . 46

1.2.1. Phương pháp dạy học và giáo dục . 46

1.2.2. Xu hướng hiện đại về phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực . 47

1.2.3. Một số phương pháp, kĩ thuật dạy học phát triển phẩm chất, năng lực theo xu hướng

hiện đại . 48

1.2.3.1. Dạy học hợp tác . 48

1.2.3.2. Dạy học khám phá . 50

pdf144 trang | Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 23/10/2024 | Lượt xem: 56 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu hướng dẫn bồi dưỡng giáo viên phổ thông cốt cán - Mô đun 2: Sử dụng phương pháp dạy học và giáo dục phát triển phẩm chất, năng lực học sinh THCS môn Âm nhạc (Bản mới), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
C/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên học tập trên hệ thống LMS) SL bài tập được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài 3.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun 2 100% () GVPT/CBQLCSGDPT (điền số lượng tham gia học tập trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành bài kiểm tra trắc nghiệm mô đun; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên học tập trên hệ thống LMS) 3.4 Chấm bài tập hoàn thành mô đun 2 100% bài tập hoàn thành mô đun được chấm (điền số lượng bằng với số lượng GVPT/CBQLCSGDPT tham gia học tập mô đun); Có 3 bài tập hoàn thành mô đun/ 01 GVPTCC/ CBQLCSGDPTCC được GVSPCC/GVQLGDCC góp ý về đánh giá chấm bài (chỉ góp ý nhận xét về chuyên môn, Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên học tập trên hệ thống LMS) SL bài tập được GVSPCC góp ý về đánh giá chấm bài 134 TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian hoàn thành (Từ đến) Người phối hợp (Giảng viên SP, Hiệu trưởng, Tổ trưởng CM) không thay đổi kết quả chấm bài của GVPTCC/CBQLCSGDPTCC) 4. Đôn đốc GVPT/ CBQLCSGDPT trả lời phiếu khảo sát về mô đun bồi dưỡng 4.1 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành phiếu khảo sát cuối mô đun 1 100% () (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 1; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành bài tập trên hệ thống LMS) 4.2 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành phiếu khảo sát cuối mô đun 2 100% () (điền số lượng hoàn thành mô đun bồi dưỡng) GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành khảo sát cuối mô đun 2; Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành bài tập trên hệ thống LMS) 4.3 Đôn đốc, hỗ trợ GVPT/CBQLCSGDPT hoàn thành phiếu khảo sát về chương trình bồi dưỡng năm 2020 100% (.) (điền số lượng) GVPT/CBQLCS GDPT hoàn thành 02 mô đun BDTX năm 2020 hoàn thành Khảo sát về chương trình BDTX năm 2020 Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành MĐ 1 và MĐ 2) 5 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun bồi dưỡng trên hệ thống LMS 5.1. Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun 1 trên hệ thống LMS 80% () (điền số lượng) GVPT/ CBQLCSGDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun 1 (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên tham gia BD MĐ 1) 135 TT Hoạt động Kết quả cần đạt Kết quả hoàn thành Thời gian hoàn thành (Từ đến) Người phối hợp (Giảng viên SP, Hiệu trưởng, Tổ trưởng CM) 5.2 Xác nhận đồng nghiệp hoàn thành mô đun 2 trên hệ thống LMS 80% () GVPT/ CBQLCSGDPT (điền số lượng GVPT/CBQLCS GDPT tham gia bồi dưỡng trên hệ thống LMS của Viettel) hoàn thành mô đun (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên tham gia MĐ 2) 5.3 Xác nhận hoàn thành 02 mô đun bồi dưỡng năm 2020 80% () (điền số lượng) GVPT/ CBQLCSGDPT hoàn thành mô đun 1 và mô đun 2 trên hệ thống LMS của Viettel (Đạt) Số lượng và tỉ lệ % (so với SL học viên hoàn thành MĐ 1 và MĐ 2) . Ngày tháng năm 20 HIỆU TRƯỞNG/ ĐẠI DIỆN PHÒNG/SỞ GDĐT DUYỆT10 NGƯỜI BÁO CÁO Kí tên, đóng dấu/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) (Kí và ghi rõ họ tên/nộp trên hệ thống LMS) 10Báo cáo hoàn thành kế hoạch hỗ trợ đồng nghiệp của GVCC trình Hiệu trưởng phê duyệt; Báo cáo hoàn thành kế hoạch Hỗ trợ đồng nghiệp của CBQLCSGDPTCC cấp tiểu học và Trung học cơ sở (THCS) trình đại diện phòng GDĐT phê duyệt, cấp Trung học phổ thông (THPT) trình sở GDĐT phê duyệt. 136 Ý KIẾN ĐÁNH GIÁ CỦA GVSP CHỦ CHỐT (đánh dấu X): Đạt ; Chưa đạt: (Kí tên/hoặc xác nhận trên hệ thống LMS) 137 PHỤ LỤC 3. KHUNG KẾ HOẠCH BÀI DẠY KẾ HOẠCH BÀI DẠY TÊN CHỦ ĐỀ/11BÀI HỌC: Thời lượng: tiết I. MỤC TIÊU DẠY HỌC Phẩm chất, năng lực YCCĐ (STT của YCCĐ) NĂNG LỰC ĐẶC THÙ Thành phần/thành tố thứ 1 của năng lực đặc thù (1) (2) Thành phần/thành tố thứ 2 của năng lực đặc thù Thành phần/thành tố thứ n của năng lực đặc thù NĂNG LỰC CHUNG NĂNG LỰC A NĂNG LỰC B PHẨM CHẤT CHỦ YẾU PHẨM CHẤT X PHẨM CHẤT Y II. THIẾT BỊ DẠY HỌC VÀ HỌC LIỆU III. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC A. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC Hoạt động học (thời gian) Mục tiêu (Số thứ tự YCCĐ) Nội dung dạy học trọng tâm PP/KTDH chủ đạo Phương án đánh giá Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - - 11 Về nguyên tắc: đây là KHBD cho chủ đề 138 Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - - Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian) - B. CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC Dưới đây là cấu trúc một hoạt động học Hoạt động [STT]. [Tên hoạt động] (Thời gian dự kiến) 1. Mục tiêu: (ghi số thứ tự của YCCĐ) Liệt kê các mục tiêu của hoạt động học này. Trong đó, các mục tiêu của hoạt động học này phải thuộc các mục tiêu đã đặt ra cho dạy học chủ đề ở mục I. 2. Tổ chức hoạt động Liệt kê rõ các hướng dẫn, câu lệnh GV đặt ra cho HS. Nêu rõ nguồn học, phương tiện dạy học sẽ sử dụng. Thường bao gồm các bước - GV chuyển giao nhiệm vụ học tập - HS thực hiện nhiệm vụ học tập - HS báo cáo kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập 3. Sản phẩm học tập Ghi rõ sản phẩm học tập dự kiến của HS trong hoạt động học. Tùy theo mục tiêu, nội dung hoạt động mà sản phẩm học tập có thể ở nhiều dạng khác nhau, ví dụ câu trả lời cụ thể, kết quả thực hiện bài tập, đề xuất hoặc giải pháp, sản phẩm thật 4. Phương án đánh giá Mô tả hình thức, phương pháp và công cụ đánh giá trong hoạt động (chỉ rõ đánh giá qua quan sát, viết hay hỏi đáp với công cụ là rubric, câu hỏi, bài tập, do GV đánh giá hay HS tự đánh giá, đánh giá đồng đẳng ...) Trong đó: Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập (thông qua các sản phẩm học tập) chính là đánh giá mức độ HS đáp ứng mục tiêu của hoạt động học. 139 IV. HỒ SƠ DẠY HỌC A. NỘI DUNG DẠY HỌC CỐT LÕI B. CÁC HỒ SƠ KHÁC Các phiếu học tập, rubric đánh giá . 140 ĐÁNH GIÁ KHOÁ HỌC Hình thức Nội dung Đánh giá Trắc nghiệm - Các bài trắc nghiệm trong các hoạt động trực tuyến. Đạt Tự luận - Thực hành phân tích kế hoạch dạy học minh hoạ; - Xây dựng kế hoạch bài dạy cho một chủ đề/bài học cụ thể; - Xây dựng kế hoạch đồng nghiệp. Đạt Khảo sát - Hoàn thành khảo sát trực tuyến sau khoá học. Có thực hiện 141 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO Anderson, W. T. (2012). The Dalcroze approach to music education: Theory and Application. General Music Today, 26(1), 27-33. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2014). Công văn số: 5555/BGDĐT-GDTrH V/v hướng dẫn sinh hoạt chuyên môn về đổi mới phương pháp dạy học và kiểm tra, đánh giá; tổ chức và quản lý các hoạt động chuyên môn của trường trung học/trung tâm giáo dục thường xuyên qua mạng. Hà Nội Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Chương trình tổng thể. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Giáo dục và Đào tạo. (2018). Chương trình giáo dục phổ thông, Môn Âm nhạc. Ban hành kèm theo Thông tư số 32/2018/TT-BGDĐT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Campbell, P. S. (1991). In Rhymic movement and public school education: progressive views in the formative years (pp. 12-22). American Music Education. Choksy, L. (1981). The Kodály context: Creating an environment for musical learning. Englewood Cliffs, NJ: Prentice-Hall. Choksy, L. (1999). The Kodály method I: Comprehensive music education. Upper Saddle River, NJ: Prentice-Hall. Doãn Thị Hạnh. (2010). Phương pháp tổ chức hoạt động âm nhạc. Nxb Đại học Sư phạm. Đào Thị Oanh. (2007). Vấn đề nhân cách trong tâm lí học ngày nay, Nxb Giáo dục. Francisco Javier Romero Naranjo. (2013). Science và Art of Body Percussion. In J. o. exercise. Spain: University of Alicante. Frego, D. (2012, 10 15). The Approach of Emily Jaques-Dalcroze. Retrieved from The Alliance for Active Music Making: Hồ Ngọc Khải. (2012). Khái quát một số phương pháp dạy học âm nhạc cho trẻ em tại Hoa Kì hiện nay. Hội thảo khoa học về dạy học Âm nhạc, Mĩ thuật, Thể dục ở trường phổ thông. Hải Phòng: Bộ Giáo dục và Đào tạo. Huỳnh Văn Sơn, Lê Thị Hân, Trần Thị Thu Mai, Nguyễn Thị Uyên Thy. (2018). Giáo trình Tâm lí học đại cương, Nxb Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. Huỳnh Văn Sơn, Nguyễn Kim Hồng, Nguyễn Thị Diễm My. (2017). Phương pháp dạy học phát triển năng lực học sinh phổ thông, Nxb Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 142 Lê Anh Tuấn, Đỗ Thanh Hiên, Hồ Ngọc Khải (2019). Hướng dẫn dạy học môn Nghệ thuật Trung học phổ thông, Trung học cơ sở, Tiểu học theo Chương trình giáo dục phổ thông mới - Phần Âm Nhạc. Hà Nội: Nhà Xuất bản Đại học Sư phạm Hà Nội. Naranjo, F. J. (2013). In Science và Art of Body Percussion. University of Alicante. Nguyễn Đăng Bửu. (2019). Bộ gõ cơ thể - từ khái niệm đến ứng dụng trong giáo dục âm nhạc. Tạp chí khoa học Đại học Sư phạm thành phố Hồ Chí Minh. Nguyễn Văn Cường, Bernd Meier. (2010). Một số vấn đề chung về đổi mới phương pháp dạy học ở trường trung học. Dự án phát triển giáo dục Trung học phổ thông (Loan no1979-VIE). Prezi. (2015). Body Percussion and the history. Retrieved from 15.03.2018: https://prezi.com/ne9mufjlruv7/body-percussion-the-history/ Richard Filz. (2005). Body Percussion Sounds and Rhythms. In A Comprehensive Training System. Shamrock, M. (2007). The Orff-Schulwerk Approach. from American Orff- Schulwerk Association. Virginia Hoge Mead. (1994). Dalcroze Eurhythmics: In Today’s Mussic Classroom. Kent State University. Vũ Xuân Hùng. (2012). Dạy học hiện đại và nâng cao năng lực dạy học cho giáo viên, Nxb Lao động xã hội.

File đính kèm:

  • pdftai_lieu_huong_dan_boi_duong_giao_vien_pho_thong_cot_can_mo.pdf
Giáo án liên quan