Tài liệu dạy thêm Đại số Lớp 12 - Chương II: Lũy thừa, mũ và logarit - Bài 5: Phương trình mũ và phương trình lôgarit

PHẦN 1 – PHƯƠNG TRÌNH MŨ

I – LÝ THUYẾT

A- Lũy thừa:

1. Định nghĩa lũy thừa và căn

• Cho số thực b và số nguyên dương . Số a được gọi là căn bậc n của số b nếu .

• Chú ý: Với n lẻ và : Có duy nhất một căn bậc n của b, ký hiệu

 : Không tồn tại căn bậc n của b.

 Với n chẵn: : Có một căn bậc n của b là 0

 : Có hai bậc n của a là hai số đối nhau, căn có giá trị dương ký hiệu là , căn có giá trị âm ký hiệu là - .

Số mũ

Cơ số a Lũy thừa

 

 (n là thừa số a)

 

a>0

 

a>0

 

2. Một số tính chất lũy thừa

• Giả thiết rằng mỗi biểu thức được xét đều có nghĩa:

 .

• Nếu a>1 thì ; Nếu 0< <1 thì

• Với mọi , ta có:

Chú ý: - Các tính chất trên đúng trong trường hợp số mũ nguyên hoặc không nguyên.

 - Khi xét lũy thừa với số mũ 0 và số mũ nguyên âm thì cơ số phải khác 0.

 - Khi xét lũy thừa với số mũ không nguyên thì cơ số phải dương.

3. Một số tính chất của căn bậc

• Với , ta có:

 

docx68 trang | Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 14 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu dạy thêm Đại số Lớp 12 - Chương II: Lũy thừa, mũ và logarit - Bài 5: Phương trình mũ và phương trình lôgarit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ta có . Câu 6. Chọn C Điều kiện . Khi đó, phương trình tương đương với: . So sánh với điều kiện ta có thỏa mãn. Học sinh có thể dùng máy tính cầm tay để kiểm tra nghiệm của phương trình. Câu 7. Chọn B Điều kiện . Khi đó, phương trình tương đương với: So sánh với điều kiện ta được là nghiệm. Câu 8. Chọn A . Câu 9. Chọn D . Câu 10. Chọn C. Cách 1: Lần lượt thử các phương án vào phương trình đã cho, ta thấy thỏa mãn. Cách 2: . Câu 11. Chọn D Cách 1: Lần lượt thử các phương án vào phương trình đã cho, ta thấy thỏa mãn. Cách 2: . Câu 12. Chọn A Cách 1: Lần lượt thử các phương án vào phương trình đã cho, ta thấy thỏa mãn. Cách 2: . Câu 13. Chọn C . Câu 14. Chọn B . Câu 15. Chọn C Điều kiện . Khi đó phương trình tương đương với: So sánh với điều kiện ta có là nghiệm của phương trình. Câu 16. Chọn A Điều kiện . Khi đó phương trình tương đương với: . So sánh với điều kiện ta có là nghiệm của phương trình. Câu 17. Chọn D Điều kiện . Khi đó phương trình tương đương với: . So sánh với điều kiện ta có là nghiệm của phương trình. Câu 18. Chọn A Điều kiện . Khi đó phương trình tương đương với: . Đặt . Ta có thỏa mãn. Câu 19. Chọn C Điều kiện . Khi đó phương trình tương đương với: . Bấm máy có một nghiệm xấp xỉ thỏa mãn điều kiện. Vậy phương trình có một nghiệm. Câu 20. Chọn D Điều kiện . Khi đó phương trình tương đương với: . So sánh với điều kiện ta có là nghiệm của phương trình. Câu 21. Chọn D Điều kiện . Khi đó phương trình tương đương với: . So sánh với điều kiện ta có là nghiệm của phương trình. Câu 22. Chọn A Điều kiện . Khi đó phương trình tương đương với: . So sánh với điều kiện ta có phương trình vô nghiệm. Câu 23. Chọn C Điều kiện . Khi đó phương trình đã cho tương đương với: . So sánh với điều kiện ta có là nghiệm của phương trình. Câu 24. Chọn A Điều kiện . Đặt Khi đó ta có phương trình: với . Khi đó . So sánh với điều kiện ta có và là nghiệm của phương trình. Câu 25. Chọn A Điều kiện . Khi đó phương trình tương đương với: . So sánh với điều kiện ta có là nghiệm của phương trình. IV – BÀI TẬP LUYỆN TẬP (Ngân hàng đề – tối thiểu 50 câu chia đủ mức độ) Số nghiệm của phương trình là: A. 2. B. 1. C. 0. D. 3. Số nghiệm của phương trình là: A. 0. B. 3. C. 1. D. 2. Nghiệm của phương trình là: A. . B. 1. C. . D. . Tính các nghiệm của phương trình là: A. 1. B. -2. C. -1. D. 2. giá trị x thoả mãn: A. . B. . C. . D. . Cho phương trình . Tổng các nghiệm của phương trình là bao nhiêu? A. . B. 1. C. 2. D. . Phương trình có tổng các nghiệm bằng: A. . B. . C. 4. D. . Tập nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có tổng các nghiệm bằng: A. 1. B. 0. C. -1. D. -2. Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Tập nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có tập nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Nghiệm của phương trình là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. Vô nghiệm. Phương trình có nghiệm là: A. . B. Vô nghiệm. C. . D. . Phương trình có nghiệm . Giá trị là: A. . B. 1. C. . D. Đáp án khác. Phương trình có nghiệm khi: A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Số nghiệm phương trình có nghiệm là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Điều kiện xác định của phương trình là A. . B. . C. . D. . Điều kiện xác định của phương trình là A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Điều kiện xác định của phương trình là A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là A. . B. . C. . D. . Số nghiệm của phương trình là A. 3. B. 2. C. 1. D. 0. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây A. . B. . C. . D. . Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây A. . B. . C. . D. . Điều kiện xác định của phương trình là A. . B. . C. . D. . Gọi là hai nghiệm của phương trình .Khi đó tổng bằng A. . B. . C. . D. Một kết quả khác. Gọi là hai nghiệm của phương trình .Khi đó bằng A. . B. . C. . D. Một kết quả khác. Phương trình có hai nghiệm thỏa mãn đẳng thức nào sau đây A. . B. . C. . D. . Tuổi của An và anh An là nghiệm của phương trình . Tổng số tuổi của An và anh An bằng A. 5. B. 12. C. 16. D. 21. Số tiền mà An để dành hàng ngày là ( đơn vị nghìn đồng, với) biết là nghiệm của phương trình. Tổng số tiền mà An để dành được sau 1 tuần ( 7 ngày) là A. 7. B. 14. C. 21. D. 24. Nghiệm của phương trình: là: A. 0. B. 1/2. C. 2. D. 7/5. Phương trình A. Có hai nghiệm âm. B. Vô nghiệm. C. Có hai nghiệm dương. D. Có hai nghiệm trái dấu. Nghiệm của phương trình bằng: A. 1. B. 4. C. -1/4. D. -1/8. Phương trình có nghiệm: A. x=1;x=2. B. x=-1; x=1. C. x=0; x=1. D. x=-1; x= 0;. Phương trình có nghiệm là: A. 1. B. -1; 1. C. 2. D. Vô nghiệm. Nghiệm của phương trình là: A. -1; 2/7. B. -1; -2/7. C. 1; -2/7. D. 1; 2/7. Phương trình có tổng các nghiệm là: A. 8. B. 4. C. 1. D. 0. Câu 48 Phương trình có hai nghiệm trong đó , chọn phát biểu đúng? A. . B. . B. x1 + 2 x2 = -1. D. . Phương trình có số nghiệm là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Phương trình có số nghiệm là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Phương trình có số nghiệm là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Phương trình có số nghiệm là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Phương trình có tổng các nghiệm là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Phương trình có: A. Có hai nghiệm âm. B. Vô nghiệm. C. Có một nghiệm dương. D. Có hai nghiệm trái dấu. Phương trình có: A. Có một nghiệm âm. B. Vô nghiệm. C. Có một nghiệm không âm. D. Có hai nghiệm trái dấu. Nghiệm của phương trình là A. 2. B. 4. B. 8. D. 16. Phương trình có nghiệm là: A. 11/3. B 25/3. C. 29/3 D 87. Phương trình có tổng các nghiệm bằng: A. 5/2. B. 0. C 3/2. D. -3/2. Phương trình có nghiệm là: A. 4. B. Vô nghiệm. C. 3. D. 5. Phương trình có tổng các nghiệm bằng: A. 3. B. 5. C. 2. D. -10. Phương trình có: A. Một nghiệm dương. B. Một nghiệm âm. C. Hai nghiệm trái dấu. D. Hai nghiệm cùng dấu. Phương có: A. Một nghiệm dương. B. Một nghiệm âm. C. Hai nghiệm trái dấu. D. Hai nghiệm cùng dấu. Cho phương trình . Nếu đặt t = 2x với t > 0 thì phương trình đã cho tương đương với phương trình nào: A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng: A. Phương trình nghiệm đúng với mọi . B. Gọi là hai nghiệm của phương trình khi đó . C. Gọi là hai nghiệm của phương trình khi đó . D. Phương trình vô nghiệm. Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Phương trình tương đương với phương trình nào sau đây: A. . B. . C. . D. . Phương trình: tương đương phương trình nào sau đây A. . B. . C. . D. . Số nghiệm của phương trình là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Giả sử phương trình có nghiệm là a. Khi đó giá trị biểu thức là: A. . B. . C. . D. . Số nghiệm của phương trình là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Phương trình có tích các nghiệm bằng: A. -1. B. 1. C. 0. D. 2. Tổng các nghiệm của phương trình là: A. 4. B. 5. C. – 4. D. . Cho phương trình . Khẳng định nào sau đây là đúng A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình nghiệm đúng với mọi . C. Nghiệm phương trình có gía trị lớn hơn 4. D. Nghiệm phương trình có giá trị nhỏ hơn 4. Giá trị thực của tham số m để phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Cho phương trình . Gọi là hai nghiệm của phương trình đã cho. Khi đó bằng: A. 0. B. 2. C. 3. D. 1. Cho phương trình (m là tham số). Khi đó giá trị của m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là: A. m 2. D. . Theo hình thức lãi kép, một người gửi 100 triệu đồng vào ngân hàng với lãi suất (giả sử lãi suất trong hằng năm không đổi) thì sau hai năm người đó thu được số tiền là: A. 103351 triệu đồng. B. 103530 triệu đồng. C. 103531 triệu đồng. D. 103500 triệu đồng. Một người đi mua chiếc xe máy với giá 90 triệu đồng. Biết rằng sau một năm giá trị của chiếc xe chỉ còn . Hỏi sau bao nhiêu năm thì giá trị chiếc xe chỉ còn 10 triệu. A năm. B. năm. C. năm. D. năm. Một lon nước soda được đưa vào máy làm lạnh chứa đá tại . Nhiệt độ của soda ở phút thứ được tính theo định luật Newtơn bởi công thức , phải làm mát soda trong bao lâu để nhiệt độ là A. 4. B. 1,56. C. 2. D. 9,3. Cho phương trình . Giá trị của m thì phương trình đã cho có một nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có nghiệm là: A. 7. B. 8. C. 9. D. 10. Phương trình có nghiệm là: A. . B. . C. . D. 87. Phương trình có nghiệm là: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Phương trình có nghiệm là: A. 16. B. 2. C. 4. D. 8. Phương trình có số nghiệm là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Phương trình có tập nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có số nghiệm là: A. 3. B. 2. C. vô nghiệm. D. 1. Phương trình có số nghiệm là: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Phương trình có nghiệm là: A. 24. B. 36. C. 45. D. 64. Phương trình có tập nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có tập nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có tập nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có tập nghiệm là: A. . B. . C. . D. . Phương trình có số nghiệm là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 0. Phương trình có nghiệm là A. 24. B. 36. C. 45. D. 64. Số nghiệm dương của phương trình là: A. 0. B. 3. C. 2. D. 1. Phương trình có hai nghiệm . Tổng bằng A. . B. 2. C. 3. D. . Giá trị của m để phương trình là: A. . B. . C. . D. . Gọi a là nghiệm của phương trình . Giá trị biểu thức là: A. . B. . C. . D. BẢNG ĐÁP ÁN A C C C C D D B C A A A A A D C A A C D B C B A B A D A C B C C C A C B A B B C B D C C A D B B B B B B C C C D C A A A A A B B D D A A B D B A C D B D C C A D B D C C A B A C B D A A A B B D C B C 100.

File đính kèm:

  • docxtai_lieu_day_them_dai_so_lop_12_chuong_ii_luy_thua_mu_va_log.docx
Giáo án liên quan