A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Định nghĩa: 
Cho hai số dương với . Số thỏa mãn đẳng thức được gọi là lôgarit cơ số của và kí hiệu là . Ta viết: 
2. Các tính chất: Cho , ta có:
3. Lôgarit của một tích: Cho 3 số dương với , ta có
4. Lôgarit của một thương: Cho 3 số dương với , ta có
• Đặc biệt : với 
5. Lôgarit của lũy thừa: Cho , với mọi , ta có
• Đặc biệt: 
6. Công thức đổi cơ số: Cho 3 số dương với , ta có
• Đặc biệt : và với .
 Lôgarit thập phân và Lôgarit tự nhiên
 .Lôgarit thập phân là lôgarit cơ số 10. Viết : 
 Lôgarit tự nhiên là lôgarit cơ số . Viết : 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 35 trang
35 trang | 
Chia sẻ: Hùng Bách | Ngày: 21/10/2024 | Lượt xem: 184 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Tài liệu dạy thêm Đại số Lớp 12 - Chương II: Lũy thừa, mũ và logarit - Bài 3: Logarit, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhất của biểu thức .
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho . Giá trị của tỉ số là:
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho thỏa mãn Tìm để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất.
A. 	B. 	C. 	D. .
Cho với và . Khi đó giá trị của để đạt giá trị nhỏ nhất là?
A. .	B. .	C. .	D. .
Cho lần lượt là độ dài của hai cạnh góc vuông và cạnh huyền của một tam giác vuông, trong đó . Khi đó bằng:
	A..	B..	C..	D..
BẢNG ĐÁP ÁN
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
A
D
B
C
C
D
B
A
B
B
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
A
B
A
A
D
B
D
B
D
C
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
A
C
A
C
A
D
B
B
C
A
31
32
33
34
35
D
C
A
A
C
Hướng dẫn giải các câu vận dụng
Câu 21: 
Câu 22: 
Câu 23: Ta có :. 
Suy ra . 
Câu 24: 
Câu 25: Vì nên .
Câu 27: 
(vì )
Câu 28: Ta có . 
Khi đó .
Câu 29: Ta có .
Câu 30: Áp dụng hệ thức 	
	Vậy 
 .
Câu 31: Ta có: .
Đặt , khi đó: .
Ta có: 
.
Suy ra 
Câu 32: Đặt 
 .
Câu 33: 
 	Đặt ta có điều kiện . 
	Mà . Ta có . 
	 nên khi .
Câu 34: Áp dụng bất đẳng thức dạng ta được:
.
Suy ra khi .
Khi đó 
Câu 35: Ta có . Khi đó 
.
 Dạng 4: Các mệnh đề liên quan lôgarit.
a) Phương pháp giải
- Dựa vào các định nghĩa, tính chất để chọn đáp án
- Đối với các đẳng thức: chuyển về 1 vế , sử dụng CALC đề thử giá trị cụ thể.
Ví dụ điển hình
Ví dụ 1: : Cho các số thực dương với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của logarit.
Ví dụ 2: Cho các số thực dương với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Lời giải
Chọn A
Nhập vào máy tính : , CALC với được kết quả 
b) Bài tập vận dụng có chia mức độ
NHẬN BIẾT.
Cho các số thực dương với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của logarit.
Cho các số thực dương với ,. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của logarit.
Cho các số thực dương với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. .	B. .	
C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Cho là số thực dương, . Khẳng định nào sau đây sai?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D
A đúng vì 
B đúng vì 
C đúng vì 
Dễ thấy D sai.
Cho hai số thực $a,b$ với . Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
A sai vì 
B sai vì với thì với mọi x dương
C đúng vì với với mọi x dương.
Cho . Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. và .	B. có nghĩa với .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn C
Theo tính chất của logarit.
Giả sử các số logarit đều có nghĩa, điều nào sau đây là đúng?
A. ..	B. ..
C. Cả 3 câu kia sai..	D. 
Lời giải
Chọn C
Ta có: .
Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. .	B. 
C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Theo tính chất của logarit.
Trong các khẳng định dưới đây, khẳng định nào sai?
A. .	B. .
C. .	D. 
Lời giải
Chọn D
Ta dễ thấy D sai, do nên .
Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn B
Sử dụng máy tính để kiểm tra.
Xác định a, b sao cho . Khẳng định đúng là:
A. với .	B. với .
C. với .	D. với 
Lời giải
Chọn A
Điều kiện , lại có .
THÔNG HIỂU.
Cho các số thực dương a, b với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Lời giải
Chọn A
Cho các số thực dương . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 	B. 	
C. 	D. 
Lời giải
Chọn D
Cho các số thực thỏa mãn . Chọn khẳng định sai trong các khẳng định
sau:
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
+ C đúng
+ B đúng
+ D đúng.
Cho các số thực . Mệnh đề nào sau đây sai?
A. .	B. 
C. .	D. .
Lời giải
Chọn B. 
Phương án B sai vì không xác định khi .
Với các số thực dương bất kỳ, đặt Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. .	B. .
C. . 	D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có: .
Cho các số thực dương với . Mệnh đề nào sau đây sai? 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Lời giải
Chọn C. 
Cho Khẳng định nào sau đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. 
Lời giải
Chọn B
.
Cho a, b là các số thực dương bất kỳ. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Cho hai số thực dương và khác . Mệnh đề nào dưới đây đúng? 
A. .	B. .	
C. .	D. .
Lời giải
Chọn C. 
Ta có .
Với ba số thực dương bất kỳ, mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 	B. 
C. 	D. 
Lời giải
Chọn B. 
Ta có: 
Cho , là các số thực dương thỏa , mệnh đề nào sau đây đúng.
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn D. 
Ta có: 
Cho là các số thực dương khác 1, thoả . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
	Lời giải
Chọn B. 
Ta có: 
VẬN DỤNG.
Cho hai số thực với . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. .	B. .
C. .	D. 
Hướng dẫn giải
Chọn D
Từ giả thiết ta có , áp dụng công thức đổi cơ số thì vì nên ta có 
Cho thỏa mãn . Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau? 
A. .	B. .
C. .	D. 
Hướng dẫn giải
Chọn B. 
Phân tích: Ta có 
Cho là các số thực dương, khác 1 bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. ..	B. ..
C. ..	D. 
Hướng dẫn giải
Chọn D
Ta có .
Cho là các số thực dương tùy ý khác và khác . Đặt , . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn C. 
Ta có:
Cho các số dương thõa mãn . Chọn câu trả lời đúng.
A. .	B. .	
C. .	D. .
Lời giải
Chọn C.
Ta có 
Suy ra 
Cho và . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn B.
Vì .
.
Cho đôi một khác nhau và khác 1, khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. .	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn A.
.
* .
* Từ 2 kết quả trên ta có .
Gọi là nghiệm nguyên của phương trình sao cho là số dương nhỏ nhất. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. không xác đinh.	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn A.
Vì nên trong hai số và phải có ít nhất một số dương mà 
 nên suy ra mà nguyên nên 
+ Nếu suy ra nên .
+ Nếu suy ra nên .
+ Nếu suy ra nên .
+ Nhận xét rằng thì . Vậy nhỏ nhất bằng 1.
Cho là các số thực dương thoả mãn . Khẳng định nào sau đây là sai ?
A. 	B. .
C. .	D. .
Lời giải
Chọn C. 
Ta có 
Nên ta có vậy A đúng
 vậy B đúng
 vậy C sai
 vậy D đúng 
Dạng 5: Biểu diễn lôgarit này theo lôgarit khác
a) Phương pháp giải
- Sử dụng các tính chất của logarit.
- Casio: -Bước 1 : Dựa vào hệ thức điều kiện buộc của đề bài chọn giá trị thích hợp cho biến
-Bước 2 : Tính các giá trị liên quan đến biến rồi gắn vào nếu các giá trị tính được lẻ
-Bước 3 : Quan sát 4 đáp án và chọn đáp án chính xác
Ví dụ điển hình
Ví dụ 1: Đặt Hãy biểu diễn theo và 
A. 	B. 	
C. 	D. 
Lời giải
Chọn C
Ta có và 
Vậy 
Ví dụ 2: Nếu thì :
A. 	B. 	C. 	D. 
Lời giải
Chọn C
Tính rồi lưu vào 
i12$6=qJz
Tính rồi lưu vào 
i2$Qz$d=
Ta thấy Đáp số chính xác là B
i2$7$paQxR1pQz=
Ví dụ 3: Nếu thì:
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Chọn D
* Phương pháp: Sử dụng máy tính (FX 570 VN (ES) PLUS) để tính biểu thức logarit:
+ Gán các biểu thức đề bài cho vào các ẩn A, B,. trên máy tính
+ Lần lượt thử các khẳng định trong 4 đáp án để tìm đáp án đúng
– Cách giải
Gán giá trị đề bài cho bằng cách bấm:
Lần lượt kiểm tra từng đáp án
 .
*Sử dụng các tính chất lôgarit:
.
b) Bài tập vận dụng có chia mức độ
NHẬN BIẾT.
Biết , khi đó tính theo a là
A. . 	B. .	C. .	D. 
Lời giải.
Chọn A
Ta có 
Cho và , với . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. 	B. 	C. 	D. 
Lời giải.
Chọn D
Ta có 
Nếu thì bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Lời giải.
Chọn B
Ta có 
Cho Tính theo 
A. 	B. 	C. 	D. 
Lời giải.
Chọn D. 
Ta có: .
Cho Tính theo ?
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải.
Chọn B
Ta có 
Cho và . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
	A. .	B. .	C. .	D. .
Hướng dẫn giải
Chọn A. 
Biết , thì tính theo a và b bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Lời giải
Chọn A
Ta có 
Cho . Tính theo a ta được:
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có 
Đặt . Hãy biểu diễn theo và 
A. 	B. 
C. 	D. 
Lời giải
Chọn C
Ta có 
Đặt Hãy biểu diễn theo và 
A. 	B. 	C.	D. 
Lời giải
Chọn C
Ta có : 
THÔNG HIỂU.
Cho . Tính theo a.
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Chọn C
Có 
.
Đặt . Hãy biểu diễn theo và 
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A. 
Ta có:
Cho . Ta phân tích được . Tính 
A. $13$ .	B. $10$.	C. $22$.	D. $14$.
Lời giải
Chọn C.
Cho . Tính giá trị biểu thức theo và .
A. 	B. 	C. 	D. 
Lời giải.
Chọn C.
Cách 1.Sử dụng tính chất của lôgarit
 Ta có 
Cách 2. Dùng CASIO:
Bấm máy và lưu vào biến A; Bấm máy và lưu vào biến B.
Giả sử với đáp án A, nếu đúng thì hiệu phải bằng 0.
Nhập vào màn hình với A, B là các biến đã lưu và nhấn dấu =. 
Màn hình xuất hiện số khác 0. Do đó đáp án A không thỏa mãn.
Thử lần lượt và ta chọn được đáp án đúng là C.
Biết thì tính theo a và b bằng:
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Chọn B
Ta có: 
Đặt . Hãy biểu diễn theo a và b:
A. 	B. 
C. 	D. 
Lời giải
Chọn C
Ta có
Vì 
Nếu và thì bằng
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Chọn B
Ta có: .
Cho . Tính theo a, b.
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Chọn C
.
Nếu thì bằng:
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Chọn C
.
Biết và . Tính theo a và b.
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Chọn A
Ta có .
VẬN DỤNG.
Cho . Khi đó khẳng định nào sau đây đúng?
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Chọn A
.
Cho . Khi đó tính theo , bằng:
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn D. 
Phương pháp: + Biến đổi linh hoạt công thức logarit .
Cách giải: .
Cho . Tính theo a và b.
A. .	B. .	
C. .	D. 
Lời giải
Chọn D
Ta có: 
.
Cho và . Tính theo a và b.
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có 
.
Nếu và thì bằng:
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Chọn B
Ta có: 
Biết thì tính theo bằng:
A. 	B. 
C. 	D. 
Lời giải
Chọn A 
Ta có: , .
Mà 
Cho và Biểu diễn theo và bằng 
A. 	 B. 	C. 	D. 
Lời giải
Chọn B. 
Ta có 
; 
Vậy 
Cho . Hãy tính theo 
A. .	B. .	C. .	D. 
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Từ đề bài suy ra
Vậy 
Cho và . Hãy biểu diễn theo x và y:
A. .	B. .	
C. .	D. 
Lời giải
Chọn A
.
VẬN DỤNG CAO
Cho , với , và . Tìm m sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
A. .	B. .	C. .	D. .
Lời giải
Chọn A. 
Cách 1: Tự luận
Ta có ; .
Do đó .
Xét hàm số .
.
Bảng biến thiên
Vậy giá trị nhỏ nhất của là tại .
Cách 2: Trắc nghiệm
Ta có ; .
Do đó .
Thay các đáp án, nhận được đáp án A thỏa mãn yêu cầu .
            File đính kèm:
 tai_lieu_day_them_dai_so_lop_12_chuong_ii_luy_thua_mu_va_log.docx tai_lieu_day_them_dai_so_lop_12_chuong_ii_luy_thua_mu_va_log.docx