Soạn giảng lớp 2D Tuần 28 Trường Tiểu học Minh Tân A

I) Mục tiêu:-HS hiểu vì sao cần giúp đỡ người khuyết tật .

-Cần làm gì để giúp đỡ người khuyết tật .

-Trẻ em khuyết tật có quyền được đối xử bình đẳng

-HS có những việc làm thiết thực giúp đỡ người khuyết tật tuỳ theo khả năng của bản thân

-Có thái độ thông cảm không phân biệt đối xử với người khuyết tật

II) Đồ dùng dạy học : -GV Tranh minh hoạ SGK

-HS : Vở bài tập đạo đức

 

doc81 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1090 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Soạn giảng lớp 2D Tuần 28 Trường Tiểu học Minh Tân A, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ập1: GV ghi đề -Yêu cầu HS tự làm bài vào vở -Gọi lần lượt 3 HS lên bảng chữa bài Bài2:Đặt tính-Gọi3 HS lên bảng Bài3:Viết số thích hợp vào ô trống -GV treo bảng phụ,hướng dẫn -Cho cả lớp làm bảng con,gọi 2 HS lên bảng Bài4/ cột 1,2,4:Gọi HS đọc đề -Gọi 1 HS lên bảng ghi tóm tắt -Gọi 1 HS lên bảng giải (HSK) IV-Củng cố dặn dò: -Gọi HS nhắc lại cách đặt tính và thực hiện phép tính -GV nhận xét tiết học -3 HS lên bảng -HS theo dõi -HS nhắc lại quy tắc : Đặt tính và tính -HS tự làm bài vào vở -3HS(TB,Y) lên bảng chữa bài -HS nhận xét -Nêu cách tính: Từ phải sang trái -3 lên bảng .Cả lớp làm bài vào bảng con -2 HS lên bảng,cả lớp làm bảng con -Cả lớp làm vở bài tập,1 HS lên bảng giải. Bài giải Số học sinh trường Hữu Nghị là: 864 –32 = 833 (HS) Đáp số:833 học sinh -HS nhắc lại ________________________________ Tiết 31: LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ BÁC HỒ.DẤU CHẤM-DẤU PHẨY I-Mục tiêu:-Mở rộng vốn từ:Từ ngữ về Bác Hồ -Tiếp tục luyện tập về cách dùng dấu chấm,dấu phẩy -Giáo dục HS kính yêu Bác Hồ II-Đồ dùng dạy-học:-Giáo viên:Bảng phụ -Học sinh:Vở bài tập III-Hoạt động dạy-học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 32’ 2’ I/Ổn định tổ chức :Hát II)Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập1,2 -GV cùng cả lớp nhận xét III/Dạy bài mới: 1.Giới thiệu bài: -Hôm nay các em tìm hiểu từ ngữ về Bác Hồ.Dấu chấm,dấu phẩy 2.Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài1: (miệng) -Gọi 1 HS đọc yêu cầu -Gọi 2 HS lên bảng -GV cùng cả lớp nhận xét ,bổ sung các từ điền theo thứ tự là: đạm bạc,tinh khiết,sàn, râm bụt,tự tay. Bài 2:Cho HS làm miệng -Gọi 1 HS đọc yêu cầu của đề bài -GV làm mẫu: sáng suốt -GV gợi ý HS:Các em đã biết 1 số bài thơ,bài hát ca ngợi Bác.Có thể những từ ngữ ca ngợi Bác trong các bài thơ,bài hát,câu chuyện. -Yêu cầu HS trao đổi theo nhóm -GV chia bảng làm 3 phần,gọi mỗi nhóm 3 em chơi trò chơi tiếp sức.Trong thời gian 3 phút,nhóm nào tìm được nhiều từ nhóm đó thắng. -GV viết thêm 1 số từ mới lên bảng Bài 3: (Viết) -Gọi 1 HS đọc bài tập -GV treo bảng phụ -Gọi 1 HS đọc -Gọi 1 HS lên điền -GV thu vở chấm,nhận xét 4-Củng cố,dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -(HSTB) làm bài tập1 -(HSK) làm bài tập 2 -HS theo dõi -1 HS đọc bài,cả lớp theo dõi -2 (HSTB) lên bảng làm bài. -Cả lớp nhận xét ,kết quả từ cần điền: đạm bạc,tinh khiết,sàn, râm bụt,tự tay. -Tìm những từ ca ngợi về Bác Hồ. -Mỗi nhóm cử 3 bạn lên viết các từ ngữ về Bác Hồ. -Ví dụ:sáng suốt,tài ba,lỗi lạc,tài giỏi,có chí lớn,yêu nước,thương dân,giản dị,khiêm tốn,… -HS đọc.Điền dấu chấm hay dấu phẩy vào ô trống -1(HSK) lên bảng điền,cả lớp làm bài vào vở. Một hôm , Bác Hồ đến thăm một ngôi chùa.Lệ thường ai vào chùa cũng phải bỏ dép.Nhưng vị sư cả mời Bác cứ đi cả dép vào.Bác không đồng ý.Đến thềm chùa ,Bác cởi dép để ngoài như mọi người,xong mới bước vào. Chuẩn bị bài sau:Từ trái nghĩa,Dấu chấm dấu phẩy. _____________________________ Thứ sáu, ngày 25 tháng 04 năm 2014. Tiết 155: TOÁN ÔN TẬP I. Mục tiêu 1. KT: Cho HS ôn lại cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100; cộng, trừ trong phạm vi 1000. 2. KN: Rèn cho HS có KN làm tính cộng thành thạo 3. TĐ: GD cho HS có ý thức học tập tốt. II. Đồ dùng dạy học - GV: PBT - HS:VBT III. Hoạt động dạy học TG HĐ của GV HĐ của HS 1' 4' 30' 4' 1. OĐTC: 2. KTBC: kiểm tra bài làm ở nhà của HS 3. Bài mới: GV giới thiệu bài - ghi đầu bài: HD làm bài tập Bài 1: Tính - GV cho HS nêu y/c bài. - GV gọi HS làm bài. - GVNXĐG. - 764 - 995 - 497 - 925 751 85 125 420 13 910 372 505 Bài 2: Đặt tính rồi tính - GV cho HS nêu y/c bài. - GV gọi HS làm bài. - GVNXĐG. + 665 + 72 - 65 - 81 - 758 - 831 214 19 19 37 354 120 879 91 46 44 404 711 Bài 3: - GV cho HS đọc y/c bài. - GV cho HS quan sát tranh, TLCH - GV gọi HS lên bảng làm bài. Hình a đã khoanh số con vật 4. Củng cố – dặn dò: - GV nhận xét tiết học.Liên hệ thực tế - VN học bài, làm BT và CB cho tiết sau. - Hát. - HS nghe. * HS đọc y/c của BT - HS làm BT - HSNX * HS đọc y/c của BT - HS làm BT - HSNX * HS đọc y/c của BT - HS quan sát tranh - HS trả lời - HSNX - HS nghe ___________________________ Tiết 62: CHÍNH TẢ CÂY VÀ HOA BÊN LĂNG BÁC I-Mục tiêu: -Nghe viết chính xác trình bày đúng một đoạn trong bài cây và hoa bên lăng Bác. -Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có âm đầu, dấu thanh dễ viết sai. r / d / gi ,thanh hỏi,thanh ngã. -Trình bày bài sạch đẹp. II- Đồ dùng dạy học :GV : SGK,chép trước bài chính tả bảng phụ. HS : vở chính tả,bảng con,phấn,bút chì. III-Các hoạt động dạy học: T/g Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1’ 4’ 32’ 1’ I-Ổn định tổ chức: Hát II)Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng viết những tiếng có thanh hỏi,thanh ngã. -GV nhận xét,ghi điểm. II-Dạy bài mới 1-Giới thiệu bài:Hôm nay các em viết một đoạn trong bài “Cây và hoa bên lăng Bác”. 2-Hướng dẫn chính tả: -GV đọc mẫu. -Gọi 2 HS đọc lại bài. -Nội dung đoạn văn tả cảnh gì? -Cho HS viết tiếng khó.GV đọc:Sơn La,Nam Bộ,khoẻ khoắn,vươn lên, ngào ngạt. 3-GV đọc chính tả cho HS viết. -GV chấm chữa lỗi. Yêu cầu HS đổi vở chấm và chữa lỗi. GV thu vở chấm chữa lỗi.Nhận xét. 4-Hướng dẫn chính tả: Bài 2b:Gọi HS đọc yêu cầu bài -Tìm các từ có thanh hỏi hoặc thanh ngã có nghĩa sau. +Cây nhỏ thân mềm làm thức ăn cho trâu,bò, ngựa,… +Đập nhẹ vào vật cứng cho kêu. +Vật dùng để quét nhà. III-Củng cố ,dặn dò: -GV nhận xét tiết học. -2(HSTB) lên bảng viết ,cả lớp viết ở bảng con :nghĩ ngợi,vui vẻ,rảo bước,chiến sĩ,bảo vệ,… - 2 HS đọc bài -Đoạn văn tả vẻ đẹp của những loài hoa ở khắp miền đất nước được trồng bên lăng Bác. -HS viết tiếng khó vào bảng con -HS viết bài chính tả vào vở -HS trao đổi vở để chấm chữa lỗi. -1 HS đọc đề -HS tự làm vào vở (HSTB,K) - Cỏ - gõ - chổi -Về nhà chuẩn bị bài sau.Tập chép bài”Chuyện quả bầu ___________________________ Tiết 31: TẬP VIẾT CHỮ HOA N KIỂU 2 I-Mục tiêu:-HS biết viết chữ N hoa kiểu 2 theo cỡ vừa & cỡ nhỏ. Biết viết ứng dụng câu Người ta là hoa đất theo cỡ nhỏ -HS viết chữ đúng mẫu,đều nét & nối chữ đúng qui định -Giáo dục HS tính cẩn thận,chính xác II-Đồ dùng dạy-học:-Giáo viên:Mẫu chữ N hoa kiểu 2.Bảng phụ viết câu ứng dụng -Học sinh: bảng con,vở tập viết III-Hoạt động dạy-học: TG Hoạt động của GV Hoạt động của HS 1’ 4’ 32’ 3’ I/ Ổn định tổ chức:KT dụng cụ HS II)Kiểm tra bài cũ: -Gọi 2 HS lên bảng viết.Cả lớp viết bảng con -GV nhận xét và ghi điểm II-Dạy bài mới: 1/Giới thiệu bài: -Hôm nay các em tập viết chữ hoa N theo kiểu 2 GVghi đề :Chữ hoa N kiểu 2 2/Hướng dẫn HS viết chữ N hoa: -Chữ N cao mấy li? -Chữ N gồm mấy nét ? -GV viết mẫu lên bảng & hướng dẫn cách viết Nét1:Giống cách viết chữ M kiểu2 Nét2:Giống cách viết nét 3 chữ M kiểu2 -Cho HS viết vào bảng con 3/Hướng dẫn HS viết từ ứng dụng: -GV ghi câu ứng dụng -Chữ nào cao 2,5 ô li? -Chữ nào cao 2 ô li? -Chữ nào cao 1 ô li? -Chữ nào cao 1,5 ô li? -Cho HS viết chữ người 4/Thực hành:GV nêu yêu cầu HS viết vào vở -GV thu chấm 1 số vở tập viết IV_Củng cố-dặn dò: Gọi 2 HS thi viết chữ đúng mẫu -Về nhà tập viết,chuẩn bị bài: -Nhận xét tiết học -Viết chữ M hoa kiểu 2 -Viết từ Mắt -HS theo dõi -Chữ N cao 5 li -2 nét:nét 1 & nét3 giống chữ M -HS theo dõi -1 HS lên bảng viết,cả lớp viết bảng con -HS quan sát câu ứng dụng& trả lời câu hỏi -Chữ N , h -Chữ đ -Chữ ư , ơ , i , a , o , â -Chữ t -HS viết bảng con -HS viết vào vở -2 HS thi viết chữ đúng mẫu -HS theo dõi _____________________________ Tiết 31: TẬP LÀM VĂN ĐÁP LỜI KHEN – KỂ NGẮN VỀ BÁC HỒ I/Mục tiêu:-Học sinh biết đáp lại lời khen ngợi -Quan sát ảnh Bác Hồ trả lời đúng các câu hỏi,viết 1 đoạn văn ngắn về Bác Hồ -Giáo dục HS kính yêuBác Hồ II/Đồ dùng dạy-học:-Giáo viên: Anh Bác Hồ -Học sinh: Vở bài tập III/Hoạt động dạy-học: TG Giáo viên Học sinh 1’ 2’ 32’ 3’ I.Ổn định : Hát II)Kiểm tra bài cũ: -Gọi HS kể lại câu chuyện “Qua suối” -Câu chuyện nói lên điều gì về Bác Hồ? III.)Dạy bài mới: 1/Giới thiệu bài -Hôm nay các em học về -Đáp lời khen-Kể ngắn về Bác Hồ 2/Hướng dẫn HS làm bài tập: Bài1: (Làm miệng) -Gọi HS nêu tình huống -Gọi 1 cặp HS thực hành đóng vai mẫu (HSK) -Cho HS thảo luận các tình huống còn lại -Gọi 1 vài nhóm lên trình bày trước lớp Bài2: (Làm miệng) -Gọi HS đọc yêu cầu -Giới thiệu tranh Bác Hồ -Anh Bác treo ở đâu?(HSY) -Trông Bác như thế nào?(HSTB) -Em muốm hứa với Bác điều gì?(HSK) Bài3:(Làm viết) -Gọi 1 HS đọc yêu cầu -GV hướng dẫn HS viết 1 đoạn văn khoảng -4.5 câu về Bác Hồ -Gọi 1 số HS trình bày -GV chấm một số bài ,nhận xét IV/Củng cố-dặn dò:Em nghĩ gì về Bác Hồ kính yêu của chúng ta? Nhận xét tiết học -2 HS kể & trả lời câu hỏi -Cả lớp theo dõi - 2 HS làm mẫu,cả lớp theo dõi -HS1:Con quét nhà sạch quá! -HS2:Thế hả ba?Ngày nào con cũng quét nhà để ba vui. -Các nhóm thảo luận -1 vài nhóm trình bày -Quan sát tranh & trả lời câu hỏi -Anh Bác treo trên tường -Trông Bác rất hiền hoà,phúc hậu -Em muốn hứa với Bác là em sẽ ngoan & chăm học -Cả lớp thực hành viết vào vở bài tập -1 số HS trình bày VD: Trên bức tường chính giữa lớp học của em treo một tấm ảnh Bác Hồ .Trong ảnh trông Bác thật đẹp .Râu tóc Bác bạc trắng ,vầng tráng cao đôi mắt hiền từ .Em muốn hứa với Bác là em sẽ chăm ngoan ,học giỏi để xứng đáng là cháu ngoan của Bác Hồ . -HS suy nghĩ & trả lời -chuẩn bị bài sau ________________________________ Tiết 31: SINH HOẠT TẬP THỂ SINH HOẠT LỚP * Giáo viên nêu yêu cầu tiết sinh hoạt cuối tuần . - Các tổ trưởng nhận xét chung về tình hình thực hiện trong tuần 31 . - Tổ 1, Tổ 2, Tổ …… + Từng HS của lớp phát biểu , nhận xét. + GV nhận xét chung lớp về 4 mặt: Về nề nếp tương đối tốt - Về học tập . - Ý thức đạo đức, tổ chức kỷ luật - Vệ sinh - Biện pháp khắc phục: Xếp lại chỗ ngồi cho các học sinh yếu để học sinh kèm lẫn nhau, Nhắc nhở thường xuyên về việc rèn chữ viết cho cả lớp. - Ý kiến nhận xét của giáo viên : + Phổ biến công tác tuần 32 * Tuyên dương – Nhắc nhở: * Nhận xét chung giờ sinh hoạt

File đính kèm:

  • doctuan 28 s.doc
Giáo án liên quan