PHẦN I: ( 3đ)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, .) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp điền vào ô trống là:
m x = x m = m
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2 :Kết quả của phép nhân 77 x 11 là:
A. 7711 B. 787 C. 847 D. 784
2 trang |
Chia sẻ: dangnt0491 | Lượt xem: 928 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Soạn đề thi cuối học kì 1 môn Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
SOẠN ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2009 – 2010
PHẦN I: ( 3đ)
Mỗi bài tập dưới đây có nêu kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D (là đáp số, kết quả tính, ...) Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số thích hợp điền vào ô trống là:
m x c = c x m = m
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 2 :Kết quả của phép nhân 77 x 11 là:
A. 7711 B. 787 C. 847 D. 784
Câu 3: Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 37 m2 6dm2 =dm2
A. 376 B. 3 706 C. 3 760 D. 3 076
Câu 4 : Giá trị của biểu thức 60 : ( 5 x 6 ) bằng giá trị của biểu thức nào dưới đây?
A. 60 : 5 x 6 B. 60 : 5 : 6 C. 60 : 6 x 5 D. 60 x 5 : 6
Câu 5 : Số nào có chữ số 7 biểu thị cho 70 000 ?
A. 87 635 B. 93 872 C. 37 963 D. 713 986
Câu 6 : Tìm số tròn chục x ? Biết 46 < x < 78
A. 50; 60 B. 60; 70 C. 50; 60; 70 D. 60; 70; 80
PHẦN II: ( 7đ)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: ( 2đ)
a) 24 789 + 45 196 b) 620 986 – 406 147
c) 3 074 x 215 d) 7 412 : 34
Câu 2: Tìm y : ( 1đ)
a )11 310 : y = 78 b ) y : 12 = 304
Câu 3: Tính bằng cách thuận tiện nhất: ( 1đ)
a) 163 x 12 + 163 x 88 b) 25 x 98 x 4
Câu 4: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi la 128 m, chiều rộng kém chiều dài 8m. Tính diện tích mảnh vườn đó? ( 2đ)
Giải
Câu 5: Tìm số trung bình cộng của số lớn nhất có bốn chữ số và số lớn nhất có ba chữ số. ( 1đ)
Giải
File đính kèm:
- de kt toan 4 hk1.doc