1. Ổn định tổ chức lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
* Đọc âm, tiếng, từ ở bài cũ.
* Viết lại bài cũ: Giáo viên viết nội dung cần viết lên bảng con
cho học sinh đọc và viết lại âm, tiếng, từ trên bảng con của mình
giáo viên, học snh nhận xét, sửa sai.
* Đọc sách giáo khoa: Học sinh đọc từ, câu ứng dụng trong sách giáo khoa.
Giáo viên nhận xét, đánh giá, động viên.
3. Bài mới:
a. Giới thiệu bài - ghi đầu bài
37 trang |
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 563 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Quy trình môn tiếng Việt lớp 1 dạy phần âm vần, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
- Dặn dò.
- Nhắc lại nội dung toàn bài.
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị tiết sau.
MÔN TNXH LỚP 1, 2, 3.
DẠNG BÀI ÔN TẬP
I. Ổn định
II. Kiểm tra.
- Kiến thức cũ hoặc kiến thức có liên quan đến bài ôn tập.
III. Bài mới
1. Khởi động trò chơi, hát.
- Giới thiệu bài học.
2. Nội dung.
2.1. Hoạt động 1: Tên hoạt động tuỳ thuộc vào tiết ôn.
- Tổng hợp kiến thức của tiết ôn tập ( Thuộc chủ điểm nào, giới hạn thuộc bài nào)
- GV đặt câu hỏi.
- HS trình bày, lớp nhận xét, bổ xung.
- GV chốt kiến thức.
2.2. Hoạt động 2: Tên hoạt động tuỳ thuộc vào tiết ôn.
- GV hướng dẫn hs trả lời các câu hỏi trong sgk
+ Câu hỏi bắt buộc.
+ Câu hỏi mở rộng do gv tự soạn
+ Câu hỏi củng cố kiến thức bài học
+ Câu hỏi khắc sâu kiến thức.
- GV đặt câu hỏi.
- HS thảo luận câu hỏi.
- HS trình bày, lớp nhận xét, bổ xung.
- GV nhận xét câu trả lời đúng
- Tiểu kết:
IV. Củng cố - Dặn dò.
- Trưng bày sản phẩm sưu tầm.
- Trò chơi học tập.
- Đọc tài liệu thêm nếu có.
MÔN TOÁN LỚP 1, 2, 3
DẠNG BÀI MỚI
I. Ổn định
II. Kiểm tra.
- Kiến thức cũ.
- Nhận xét cho điểm.
- Gv nhắc lại kiến thức tiết trước.
- Hoặc kiểm tra kiến thức có liên quan đến bài học.
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Bài mới.
2.1. Hoạt động 1: Hình thành kiến thức mới.
* Đặt vấn đề:
- GV hướng dẫn hs quan sát đồ dùng trực quan trực quan ( thực hành trên bộ đồ dùng toán, cắt ghép hình, bài toán, phép tính.)
- HS quan sát.
- GV đặt câu hỏi để bật ra kiến thức của bài học.( Nhận xét đồ dùng trực quan , từ hình đã học tạo ra hình mới theo yêu cầu, tóm tắt bài toán.)
- HS trả lời câu hỏi, lớp nhận xét, bổ xung.
- Gv chốt câu trả lời đúng.
* Giải quyết vấn đề.
- GV hướng dẫn hs thực hiện yêu cầu đề ra của hoạt động 1.
- Gv đặt câu hỏi.
- HS trình bày, giải thích cách làm, lớp nhận xét, bổ xung.
- Chốt kiến thức hđ1
2.2. Hoạt động 2: Kết luận
- GV đặt câu hỏi để hs tự tìm ra, hoặc gv hỗ trợ thêm.( Cách thực hiện phép tính, công thức, quy tắc, cách giải dạng toán ...).
- HS trả lời, lớp nhận xét, bổ xung.
- GV gọi hs nhắc lại kết luận.
2.3. Hoạt động 3: Thực hành.
- GV hướng dẫn hs làm các bài tập theo thứ tự của tiết học đó.
* Bài 1:
- Đọc bài tập sgk ( gv hoặc hs)
- Xác định yêu cầu của bài tập ( HS tự xác định hoặc gv hỗ trợ)
- GV Hướng dẫn hs tìm cách giải bài tập ( Khuyến khích hs tìm nhiều cách giải khác nhau)
- HS giải bài tập( Cá nhân, nhóm, phiếu bài tập.)
- HS trình bày, lớp nhận xét bổ xung.
- GV chốt lời giải đúng.
- Tiểu kết: Củng cố nội dung bài tập.
* Các bài tập khác hướng dẫn tương tự.
IV.Củng cố - Dặn dò.
- Nhắc lại nội dung toàn bài.
- Chuẩn bị tiết sau.
MÔN TOÁN LỚP 1, 2, 3
DẠNG BÀI LUYỆN TẬP
I. Ổn định.
II. Kiểm tra
- Kiến thức bài cũ: Quy tắc, phép tính, bài toán.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- Hoặc kiểm tra kiến thức có liên quan đến tiết ôn tập
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung.
- GV hướng dẫn hs hoàn thiện các bài tập theo yêu cầu của tiết học.
- Tuỳ từng bài mà gv lựa chọn hình thức dạy học cho phù hợp( Nhóm , cá nhân, phiếu bài tập, trò chơi học tập)
* Bài 1:
- Đọc bài tập sgk ( gv hoặc hs)
- Xác định yêu cầu của bài tập ( HS tự xác địng hoặc gv hỗ trợ)
- GV Hướng dẫn hs tìm cách giải bài tập ( Khuyến khích hs tìm nhiều cách giải khác nhau)
- HS giải bài tập( Cá nhân, nhóm, phiếu bài tập.)
- HS trình bày, lớp nhận xét bổ xung.
- Yêu cầu hs giải thích cách làm.
- Yêu cầu hs nêu lại các kiến thức có liên quan khi làm bài tập trên.
- GV chốt lời giải đúng.
- Tiểu kết: Củng cố nội dung bài tập.
* Các bài tập khác hướng dẫn tương tự.
IV. Củng cố- Dặn dò.
- Tổng hợp kết thức toàn bài.
- Nhận xét tiết học.
MÔN ĐẠO ĐỨC
LỚP 4+5 (TIẾT 1)
I. ổn định.
II. Kiểm tra.
- Kiểm tra kiến thức cũ.
- Kiểm tra kiến thức có liên quan đến bài học.
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
2. Nội dung
2.1. Hoạt động 1: Xử lý tình huống
- Tình huống:( lời đối thoại trong tranh, quan sát tranh, đọc câu truyện, bảng số liệu)
- GV đặt câu hỏi ( gợi mở, sgk)
- GV kết luận tình huống.
- Liên hệ (Nếu có)
- Kết hợp giáo dục môi trường ( Nếu có)
- Tiểu kết:
2.2. Hoạt động 2: Ghi nhớ sgk
2.3. Hoạt động 3: Thực hành gv hướng dẫn hs làm các bài tập theo yêu cầu chuẩn KTKN
* Bài tập 1:
- Đọc nội dung bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập ( Điền dấu x, điền Đ hoặc S, giơ thẻ bày tỏ ý kiến)
- GV định hướng cho hs xác định trọng tâm của bài tập để làm.
- Hướng dẫn hs làm bài tập.
- GV nhận xét.
- GV chốt kiến thức bài tập 1.
- Liên hệ (thực tế, bản thân)
* Bài tập khác hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: Hình thức tổ chức của các bài tập thay đổi phù hợp với yêu cầu của bài ( Nhóm, đóng vai,.)
IV. Hoạt động nối tiếp
- Sưu tầm tranh ảnh, tài liệu( thơ, truyện, tư liệu ngắn) củng cố cho bài học nhằm khắc sâu kiến thức cho hs.
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc và nêu tình huống
- Thảo luận nhóm(Cá nhân) để đưa ra các cách xử lý.
- Đại diện trình bày, lớp nhận xét, bổ xung.
- Nhiều hs nhắc .
- HS đọc nội dung bài.
- HS nêu yêu cầu.
- Suy nghĩ.
- HS thực hiện.
MÔN ĐẠO ĐỨC
LỚP 4+5 (TIẾT 2)
I. ổn định.
II. Kiểm tra.
- Kiến thức cũ
- GV nhận xét kết hợp nhắc lại kiến thức của tiết học trước.
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- Trực tiếp hoặc gián tiếp.
2. Nội dung.
2.1. Hoạt động 1: Bài tập 1
- Đọc nội dung bài tập.
- Nêu yêu cầu bài tập ( Điền dấu x, điền Đ hoặc S, giơ thẻ bày tỏ ý kiến)
- GV định hướng cho hs xác định trọng tâm của bài tập để làm .
- GV hướng dẫn hs làm
- GV nhận xét.
- GV chốt kiến thức bài tập 1.
- Liên hệ (thực tế, bản thân)
- Lồng giáo dục môi trường nếu có.
* Bài tập khác hướng dẫn tương tự.
* Lưu ý: Hình thức tổ chức của các bài tập thay đổi để tránh nhàm chán cho hs.
IV. Hoạt động nối tiếp
- Tổ chức trò chơi học tập phù hợp với nội dung.
- Sưu tầm tranh ảnh, tài liệu( thơ, truyện, tư liệu ngắn) củng cố cho bài học nhằm khắc sâu kiến thức cho hs.
- HS đọc nội dung bài tập.
- Thảo luận nhóm(Cá nhân) để thực hiện yêu cầu của bài tập
- Đại diện trình bày, lớp nhận xét, bổ xung.
MÔN KHOA HỌC LỚP 4+5
DẠNG BÀI MỚI.
I. ổn định.
II. Kiểm tra.
- Kiến thức cũ.
- Gv nhận xét ghi điểm
- GV chốt kiến thức.
- Hoặc kiểm tra kiến thức có liên quan đến tiết học.
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- Trực tiếp hoặc gián tiếp.
2. Nội dung.
2.1. Hoạt động 1: Tên hoạt động ( Tuỳ cấu trúc của từng bài.)
a. Đặt vấn đề.
- Gv hướng dẫn hs quan sát tranh (Trao đổi kiến thức thực tiễn, làm thí nghiệm, quan sát thiên nhiên, bảng thống kê, thực hành theo mẫu...)
- GV đặt câu hỏi.(gợi mở, sgk). Tổ chức cho hs thực hiện.
- GV tiểu kết.
b. Giải quyết vấn đề.
( GV lựa chọn hình thức sao cho phù hợp với nội dung : nhóm, cá nhân)
- GV nêu câu hỏi(gợi mở, sgk) Tố chức cho hs thực hiện.
- Gv nhận xét câu trả lời đúng.
- Tích hợp giáo dục môi trường nếu có.
- GV tiểu kết:
c. Kết luận: Mục bạn cần biết sgk.
2.2. Hoạt động 2: Tương tự.
2.2. Hoạt động 3: Tương tự.
IV. Củng cố – Dặn dò.
- Tổng kết kiến thức toàn bài.
- Liên hệ, vận dụng trong thực tiễn có thể lồng ghép trong từng phần hoặc tách rời.
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS quan sát theo yêu cầu của gv).
- HS trình bày, lớp nhận xét, bổ xung.
- HS tự tìm cách giải quyết vấn đề thông qua Trao đổi kiến thức thực tiễn, làm thí nghiệm, quan sát tranh, quan sát thiên nhiên)
- HS trình bày, lớp nhận xét, bổ xung.
MÔN KHOA HỌC LỚP 4+5
DẠNG BÀI ÔN TẬP
I. ổn định.
II. Kiểm tra.
- Kiến thức cũ.
- GV nhận xét ghi điểm.
- GV nhắc lại nội dung kiến thức tiết học trước.
- Hoặc kiểm tra kiến thức có liên quan đến bài học hôm nay.
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- Trực tiếp hoặc gián tiếp.
2. Nội dung.
2.1. Hoạt động 1: Tổng hợp mạch kiến thức trong từng tiết ôn tập.
- Liệt kê kiến thức ( Về chủ điểm, về từng mạch kiến thức có liên quan đến bài ôn)
- GV đặt câu hỏi(gợi mở, sgk). Tổ chức cho hs thực hiện.
- GV Kết luận câu trả lời đúng
* Tiểu kết:
2.2. Hoạt động 2: Giải quyết các câu hỏi trong sgk.
- GV hướng dẫn hs thực hiện dưới các hình thức khác nhau( cá nhân, nhóm, trò chơi, phiếu học tập)
- GV tổ chức cho hs thực hiện.
- GV nhận xét câu trả lời đúng.
- Kết luận: Chốt kiến qua từng phần.
- Liên hệ: Vận dụng các kiến thức vào thực tiễn sao cho hợp lý có hiệu quả đảm bảo an toàn.
IV. Củng cố – Dặn dò.
- Tổng kết toàn bộ kiến thức trong tiết ôn.
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS trình bày, lớp nhận xét, bổ xung.
- HS trình bày, lớp đánh giá, bổ xung.
MÔN LỊCH SỬ LỚP 4+5
DẠNG BÀI NHÂN VẬT LỊCH SỬ
I. ổn định.
II. Kiểm tra.
- Kiểm tra kiến thức cũ.
- Gv nhận xét ghi điểm
- GV nhắc lại kiến thức đã học.
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- Trực tiếp hoặc gián tiếp.
2. Nội dung.( GV lựa chọn các hình thức sao cho phù hợp với từng hoạt động)
2.1. Hoạt động 1: Tiểu sử nhân vật lịch sử
- Đọc sử liệu( tranh ảnh, chân dung.)
- GV đặt câu hỏi gợi mở, câu hỏi sgk.
- GV nhận xét, chôta câu trả lời đúng.
- Tiểu kết: Chốt kiến thức qua phần vừa tìm hiểu
2.2. Hoạt động 2: Sự kiện lịch sử liên quan đến nhân vật lịch sử.
- Đọc sử liệu( tranh ảnh, lược đồ, bản đồ)
- GV đặt câu hỏi gợi mở, câu hỏi sgk
- GV nhận xét, chốt câu trả lời đúng.
- Tiểu kết: Chốt kiến thức qua phần vừa tìm hiểu.
2.3. Hoạt động 3: ý nghĩa lịch sử.
- Đọc sử liệu
- GV đặt câu hỏi gợi mở, câu hỏi sgk
- Liên hệ.
- Tiểu kết: Chốt kiến thức qua phần vừa tìm hiểu.
3. Bài học: sgk.
IV. Củng cố – Dặn dò.
- Tổng hợp kiến thức toàn bài.
- Chuẩn bị tiết sau.
- HS đọc..
- Trả lời câu hỏi, lớp nhận xét, bổ xung.
- HS đọc thầm.
- HS trình bày, lớp nhận xét, bổ xung.
- HS đọc.
- Trả lời câu hỏi, lớp nhận xét, bổ xung.
- Tự liên hệ bản thân
MÔN LỊCH SỬ LỚP 4+5
DẠNG BÀI SỰ KIỆN LỊCH SỬ
I. ổn định.
II. Kiểm tra.
- Kiến thức cũ
- GV nhận xét ghi điểm.
- GV chốt kiến thức.
- Hoặc kiếm tra kiến thức có liên quan
III. Bài mới.
1. Giới thiệu bài.
- Trực tiếp hoặc gián tiếp.
2. Nội dung.( GV lựa chọn các hình thức sao cho phù hợp với từng hoạt động)
2.1. Hoạt động 1: Nguyên nhân
- Đọc sử liệu( tranh ảnh&h
Sưu tầm : Xuân Hiền
File đính kèm:
- QUY TRINH DAY HOC TU LOP 15.doc