. Dấu các nghiệm của phương trình bậc hai ( điều kiện về nghiệm ):
- Có hai nghiệm đều dương là : ≥ 0 , P > 0 , S > 0
( Hai nghiệm phân biệt đều dương : > 0 , P > 0 , S > 0 )
- Có hai nghiệm đều âm : ≥ 0 , P > 0 , S < 0
( Hai nghiệm phân biệt đều âm : > 0 , P > 0 , S < 0 )
- Có hai nghiệm trái dấu là: P < 0 ( hay a và c trái dấu)
- Có hai nghiệm cùng dấu là : ≥ 0 , P > 0
- (Có hai nghiệm phân biệt cùng dấu là : > 0 , P > 0) . Để biết cùng dấu gì thì xét S
- Có hai nghiệm phân biệt đối nhau là > 0 , S = 0
( Hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau)
6 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 45886 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 (a khác 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ¹ 0)
A TÓM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Công thức nghiệm:
ax2 + bx + c = 0 ( a ¹ 0)
D = b2 – 4ac
D> 0
D= 0
< 0
D< 0
Vô nghiệm
2. Công thức nghiệm thu gọn: ( khi b = 2b’ )
ax2 + bx + c = 0 ( a ¹ 0)
D’ = b’2 – ac
D’ < 0
D’= 0
D’ > 0
< 0
Vô nghiệm
3. Nếu x = n là nghiệm của phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ¹ 0) thì :
an2 + bn + c = 0
4. Hệ thức Viet và ứng dụng:
Phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0 ( a ¹ 0) có:
- Hai nghiệm x1 , x2 thì S = x1 + x2 =
P = x1.x2 =
- Một nghiệm x = 1 thí a + b + c = 0 , ngược lại a + b + c = 0 thì x1 = 1; x2 =
- Một nghiệm x = -1 thí a - b + c = 0 , ngược lại a - b + c = 0 thì x1 = -1; x2 = -
5. Tìm hai số biết tổng và tích của chúng:
Nếu u + v = S , u.v = P thì u và v là hai nghiệm của phương trình X2 – SX + P = 0
( Đ K: S2 -4P ≥ 0 )
6. Dấu các nghiệm của phương trình bậc hai ( điều kiện về nghiệm ):
- Có hai nghiệm đều dương là : D ≥ 0 , P > 0 , S > 0
( Hai nghiệm phân biệt đều dương : D > 0 , P > 0 , S > 0 )
- Có hai nghiệm đều âm : D ≥ 0 , P > 0 , S < 0
( Hai nghiệm phân biệt đều âm : D > 0 , P > 0 , S < 0 )
Có hai nghiệm trái dấu là: P < 0 ( hay a và c trái dấu)
Có hai nghiệm cùng dấu là : D ≥ 0 , P > 0
(Có hai nghiệm phân biệt cùng dấu là : D > 0 , P > 0) . Để biết cùng dấu gì thì xét S
Có hai nghiệm phân biệt đối nhau là D > 0 , S = 0
( Hai nghiệm bằng nhau về giá trị tuyệt đối và trái dấu nhau)
B. BÀI TẬP:
Bài 1: Giải các phương trình:
a/ 2x2 + 3x -2 = 0
b/ x2 – 4x – 12 = 0
c/ 9x2 – 30x + 25 = 0
d/ x2 – 4x – 2 = 0
Hướng dẫn hs: dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn để giải
Bài 2: Tính nhẩm nghiệm của mỗi phương trình sau:
a/ x2 – 9x + 20= 0
b/ x2 +9x + 20 = 0
c/ 3x2 +2x – 5 = 0
d/ 3x2 – 2x – 5 = 0
Hướng dẫn học sinh :
Câu a, b dùng tổng tích ( lưu ý học sinh tính D để xác định phương trình có nghiệm trước khi sử dụng S , P)
Câu c: dùng a + b + c = 0
Câu d: dúng a – b + c = 0
Bài 3: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
2x2 – mx + 3 = 0 ( 1) ( m là tham số)
Giải phương trình ( 1 ) khi m = 7.
Xác định giá trị của m để phương trình ( 1 ) có một nghiệm bằng 1. Tìm nghiệm còn lại.
Xác định giá trị của m để phương trình ( 1 ) có một nghiệm bằng – 1. Tìm nghiệm còn lại.
Giải
Khi m = 7 thì phương trình ( 1 ) trở thành:
2x2 – 7x + 3 = 0
D = b2 – 4ac
= ( -7)2 - 4.3.2 = 25 > 0
x1 = x2 =
2x2 – mx + 3 = 0 ( 1 )
Phương trình ( 1 ) có nghiệm x1 = 1 khi a+b+c = o tức là 2 + ( -m ) +3 = 0 Þ m = 5
Nghiệm còn lại; x2 =
2x2 – mx + 3 = 0 (1)
Phương trình ( 1 ) có nghiệm x1 = -1 khi a – b +c = o tức là 2 - ( -m ) +3 = 0 Þ m =- 5
Nghiệm còn lại; x2 =
Bài 4:Cho phương trình bậc hai ẩn x:
x2 – 8x + m = 0
Tìm giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x1 , x2 thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
x1 – x2 = 2
x1 = 3x2
2x1 +3 x2 = 26
Giải
D = b2 – 4ac = ( -8 )2 – 4m = 64 – 4m
Để phương trình có nghiệm x1 , x2 thì D ≥ 0 tức là 64 – 4m ≥ 0 Û m 16
Ta có: x1 + x2 = = 8 ( 1)
x1.x2 = = m ( 2 )
Mà x1 – x2 = 2 ( 3)
Từ (1) và (3) ta được :
Thay vào ( 2) ta được: 5.3 = m Þ m = 15 ( thỏa)
Vậy m = 15 thì phương trình có hai nghiệm x1,x2 thỏa x1 – x2 = 2
Câu b, c hướng dẫn tương tự.
Bài 5: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
x2 +2 (m +1) x + m2 = 0 (1)
a/ Giải phương trình khi m = 4
b/ Tìm giá trị của m để phương trình ( 1) có hai nghiệm phân biệt và trong hai nghiệm phân biệt đó có một nghiệm bằng – 2 .
Giải
Khi m = 4 ta được: x2 + 10x + 16 = 0
D’ = b’2 – ac = 52 – 16 = 9 > 0
x1 = x2 =
D’ = b’2 – ac = ( m + 1 )2 – m2 = 2m + 1
Phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt khi D’ > 0 Þ 2m + 1 > 0 Þ m >
Phương trình có một nghiệm bằng – 2 nên ta có: ( -2)2 + 2(m+1). (-2) + m2 = 0
( thỏa)
Vậy: với m = 0 hoặc m = 4 thì phương trình ( 1) có hai nghiệm phân biệt và trong hai nghiệm phân biệt đó có một nghiệm bằng – 2 ( Hướng dẫn thêm cách giải bằng hệ thức Viet)
Bài 6: Cho phương trình bậc hai:
x2 -2 ( m+ 1)x + m – 4 = 0 ( 1)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trái dấu
Chứng minh rằng biểu thức M = x1(1 –x2) + x2 (1 –x1) không phụ thuộc vào m.
Giải
D’ = [- (m+1) ] 2 – ( m - 4 ) = m2 + 2m +1 – m + 4
= m2 + m + 5 =(m + )2 + > 0 với mọi m
Vậy phương trình ( 1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Phương trình có hai nghiệm trái dấu khi P < 0
Þ m – 4 < 0 Þ m < 4
( Hướng dẫn cách a và c trái dấu )
Ta có x1 + x2 = 2( m + 1) ; x1.x2 = m – 4
M = x1(1 –x2) + x2 (1 –x1)
= x`1 – x1x2 + x2 – x1x2 = x1+x2 – 2x1x2
= 2(m+1) – 2(m – 4 )
= 2m+ 2 – 2m + 8 = 10
Vậy biểu thức M không phụ thuộc vào m
Bài 7: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
x2 + mx + 2m – 4 = 0 (1)
Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có nghiệm.
Tìm m để phương trình có hai nghiệm cùng dấu. Khi đó hai nghiệm cùng dấu gì?
Giải
D = b2 – 4ac = m2 – 4(2m – 4) = m2 – 8m + 16 = (m – 4)2 ≥ 0 với mọi m
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi m
b.Do D≥ 0 nên phương trình ( 1) có hai nghiệm cùng dấu khi P > 0
Þ 2m -4 > 0 Þ m > 2
Ta có S = x1 + x2 = - m
Mà m > 2 Þ - m < - 2 Þ S < 0
Vậy với m > 2 thì phương trình ( 1) có hai nghiệm cùng dấu và khi đó hai nghiệm cùng dấu âm.
C. BÀI TẬP TỰ RÈN:
Bài 1: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
3x2 -7x + 2k = 0 (k là tham số)
Tìm k để phương trình:
Có nghiệm kép
Vô nghiệm
Bài 2: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
x2 - 3x + 1 - m2= 0 (m là tham số) (1)
Chứng minh rằng phương trình phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt.
Giải phương trình với m =
Bài 3: Tìm hai số biết tổng của chúng bằng – 5 và tích của chúng bằng – 24 .
Bài 4: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
x2 + (m + 1) x + m = 0 (m là tham số) (1)
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Tìm một hệ thức giữa x1,x2 không phụ thuộc vào m. ( độc lập với m )
Bài 5: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
x2 – 2( m – 3)x + m2 –- 4 = 0 (m là tham số) (1)
Tìm m để phương trình (1) có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó.
Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm bằng – 3 . Khi đó tính nghiệm còn lại.
Bài 6: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
x2 - 2 (m – 3 ) x – m – 1 = 0 (m là tham số) (1)
a.Chứng minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
b.Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1, x2 thỏa mãn x12 + x22 = 10
Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x12 +x22 – x1x2
Bài 7: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
x2 + 2 (m – 1 ) x + m – 3 = 0 (1)
a. Giải phương trình khi m = 4
b.Chứng minh rằng phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Tìm giá trị biểu thức của A = x12 +x22 .
Bài 8: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
x2 – 2 mx + m –- 4 = 0 (m là tham số) (1)
a.Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm đều dương.
b.Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đối nhau. Xác định hai nghiệm đó.
c. Tìm giá trị của m để A = 4x1x2 – (x1 + x2)2 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 9: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
2x2 - 6x + m = 0 (1)
Với giá trị nào của m thì phương trình:
a.Có hai nghiệm đều dương
b. có hai nghiệm x1,x2 sao cho
Bài 10: Cho phương trình bậc hai ẩn x:
mx2 – 2(m+2)x + m = 0 (1)
Xác định m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt đều âm.
File đính kèm:
- Phương trình bậc hai.doc