Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6
- Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
- Xác định ví trí số 6 trong phạm vi từ 1- 6
- HS có thái độ yêu thích học toán, có ý thức học tập, tính cẩn thận, tỉ mỉ.
5 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 972 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp dạy học toán - Giáo án 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THIẾT KẾ BÀI GIẢNG
Môn: Toán
Lớp: 1A
Tên bài dạy: Số 6 – Tiết thứ 12
Ngày soạn: 10 - 11- 2009
Ngày dạy: 16 - 11 – 2009
Người soạn: Đỗ Thị Thu Ngân
I, Mục tiêu, yêu cầu:
- Giúp HS có khái niệm ban đầu về số 6
- Nhận biết số lượng trong phạm vi 6
- Biết đọc, biết viết số 6, đếm và so sánh các số trong phạm vi 6
- Xác định ví trí số 6 trong phạm vi từ 1- 6
- HS có thái độ yêu thích học toán, có ý thức học tập, tính cẩn thận, tỉ mỉ.
II, Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ, bảng gài, que tính, thẻ số, tranh ảnh
- HS: bộ thực hành toán lớp 1, que tính, sách giáo khoa, bảng con, …
III, Các hoạt động dạy và học:
TG
Hoạt động dạy (GV)
Hoạt động học(HS)
1p
4p
25p
5p
A, Ổn định tổ chức:
Hát tập thể
B, Kiểm tra bài cũ:
- GV treo bảng phụ có bài tập điền dấu (>,<,=)
- Gọi 1HS lên bảng đọc các số từ 1 đến 5 và ngược lại
- GV nhận xét và cho điểm
C, Bài mới:
1, Giới thiệu bài mới:
GV nói: “Hôm trước các con đã được học, được viết và so sánh các số trong phạm vi 5. Hôm nay cô sẽ dạycác con biết thêm số mới, đó là số 6”. GV viết bảng ghi tên bài: số 6
2, Giới thiệu số 6:
- GV treo tranh minh họa sách giáo khoa. +GV treo tranh hình ảnh 5 bạn HS và hỏi: “ Trong tranh có mấy bạn học sinh?”
Hỏi: “ Các bạn HS đang làm gì?”
+GV treo tranh có 1 bạn HS đang chạy đến hỏi “ Có 1 bạn HS chạy đến xin chơi cùng. Vậy 5 bạn HS thêm 1bạn HS là mấy HS?”
GV nhận xét và nhắc lại; 5 bạn HS thêm 1 bạn HS là 6 bạn HS.
- GV lấy 5 que tính và lấy thêm 1 que tính. Hỏi: “ 5 que tính thêm 1 que tính là mấy que tính?”
- GV giới thiệu tranh chấm tròn minh họa SGK. Yêu cầu HS sử dụng bộ thực hành toán lớp 1, lấy thẻ 5 chấm tròn, sau đó lấy thêm thẻ 1 chấm tròn. Và hỏi: “ Các con đã lấy ra tất cả bao nhiêu chấm tròn?”
- GV nhận xét.
- GV đính lên bảng 6 in và đọc 6
- GV giới thiệu 6 in và 6 thường. Nêu điểm giống và khác nhau.
GV nhận xét.
- GV hướng dẫn viết số 6: gồm 1 nét cong trái cao 2 ô ly liền nét cong cao 1ô ly. GV vừa viết vừa nêu quy trình.
* Giới thiệu vị trí số 6:
- GV yêu cầu HS sử dụng bộ học toán: Tìm số tương ứng với chấm tròn gắn vào bảng gài. GV gọi tên:
+ Có 1 chấm tròn
+ Có 2 chấm tròn
+ Có 3 chấm tròn… 6 chấm tròn
- GV ghi bảng 1,2,3,4,5,6
- GV ghi bảng 6,5,4,3,2,1
- Gọi HS đếm
- GV hỏi: số 6 liền sau số nào?
- GV nhận xét.
* Nghỉ giải lao: GV cho HS chơi trò chơi
3, Thực hành: Hướng dẫn HS làm bài tập SGK.
Bài 1: GV đọc đề bài
- Yêu cầu HS viết số 6 một dòng trong SGK.
- GV đi quan sát, uốn nắn, chỉnh sửa.
Bài 2: GV hướng dẫn HS nhìn tranh điền số.
- GV treo tranh minh họa SGK. Hỏi: “Trong tranh cô có bao nhiêu chùm
nho?”
- GV nhận xét và nói: Có 6 chùm nho, cô viết 6. GV nói và viết.
- Gọi 2 HS lên bảng làm tiếp 2 tranh còn lại.
- GV nhận xét.
- GV hỏi: 6 gồm 5 và mấy?
- GV nhận xét
Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống:
- GV treo tranh minh họa SGK. Hướng dẫn HS nhận xét tranh: Cột 1 gồm mấy ô vuông?
Hỏi: Cột 3 gồm mấy ô vuông?
GV nhận xét: Cột 3 gồm 3 ô vuông, cô viết 3. Tương tự bạn nào lên bảng gắn cho cô số vào các ô trống còn lại?
- GV cho điểm.
- Yêu cầu HS điền số và đọc từ 1 -6 và từ 6 – 1.
GV nhận xét.
Bài 4: Điền dấu >,<,=
- GV treo bảng phụ, gọi 2 HS lên bảng làm.
- GV nhận xét và cho điểm.
D, Củng cố - dặn dò:
1, Củng cố:
- GV yêu cầu HS đếm từ 1 đến 6, 6 về 1.
- GV hỏi: 5 đứng sau số nào?,6 đứng sau số nào?
GV nhận xét giờ học.
2, Dặn dò:
HS về nhà đọc và viết số 6.
- HS hát tập thể
- 1 HS lên bảng làm
- 1HS lên bảng làm
- HS khác nhận xét
- 5HS nhắc lại tên bài
- HS trả lời ( trong tranh có 5 bạn HS).
- HS trả lời ( các bạn đang chơi bịt mắt bắt dê )
- HS trả lời (5 bạn HS thêm 1 bạn HS là 6 bạn HS)
- 2,3HS nhắc lại.
- HS trả lời ( 5 que tính thêm 1 que tính là 6 que tính).
- 1 HS nhận xét và nhắc lại
- Cả lớp thực hiện.
- 1 HS trả lời ( 6 chấm tròn).
- HS khác nhận xét
- Cá nhân HS đọc. Đọc đồng thanh cả lớp.
-HS nhận xét
- HS quan sát GV viết và thực hành trên bảng con.
- HS thực hành trên bộ học toán.
- HS lấy 1 chấm tròn và gắn với số 1
- HS lấy 2 chấm tròn và gắn với số 2.
- HS lấy 3,4,5,6 chấm tròn và gắn số 3,4,5,6.
- HS đếm cá nhân 5 em. Cả lớp đọc đồng thanh.
- 5HS đếm. cả lớp đọc đồng thanh.
- Đếm xuôi: 1,2,3,4,5,6
- Đếm ngược: 6,5,4,3,2,1
- HS trả lời ( số 5)
- HS chơi trò chơi
- HS lắng nghe
- HS viết trong SGK
- HS trả lời ( Trong tranh có 6 chùm nho)
- HS quan sát
- 2HS lên bảng làm. Ở dưới lớp làm trong sách.
- HS khác nhận xét.
- HS trả lời ( 6 gồm 5 và 1, 6 gồm 4 và 2, 6 gồm 3 và 3).
- HS nhìn tranh và nhận xét( côt 1 gồm 1 ô vuông)
- HS trả lời ( 3 ô vuông)
- 1HS lên bảng làm.
- HS khác nhận xét
- 2 HS đọc
- HS khác nhận xét.
- 2HS lên bảng làm. Cả lớp làm trong sách.
62 1<2 3=3
6>4 6>1 2<4 3<5
6>3 6=6 4<6 5<6
- HS khác nhận xét.
- Cá nhân, tập thể đếm.
- HS trả lời.
File đính kèm:
- Thiết kế bài giảng.doc