Phương pháp dạy học môn Toán ở trường phổ thông

Những vấn đề cơ bản trong lí luận dạy học tổng quát1 đã được đề cập trong học phần

Giáo dục học đại cương dành cho sinh viên năm thứ hai Đại học Sư phạm. Vấn đề là vận

dụng chúng vào dạy học môn toán như thế nào. Để trả lời câu hỏi này, trước hết phải làm rõ

đặc thù của dạy học môn toán và sự tương thích với lí luận dạy học nói chung. Điều này sẽ

được đề cập trong một giáo trình đầy đủ về phương pháp dạy học môn toán mà tác giả đang

cố gắng hoàn thiện trong vài năm tới. Trong phạm vi tài liệu này, sau khi sơ lược vài khái

niệm cơ bản, ta sẽ tập trung vào một số vấn đề về phương pháp dạy học toán theo định

hướng tích cực hoá hoạt động của học sinh. Sau đó, ta sẽ quan tâm đặc biệt hơn về dạy học

đặt và giải quyết vấn đề.

 

pdf126 trang | Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 1558 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phương pháp dạy học môn Toán ở trường phổ thông, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ạm Tất Đắc dịch, NXB Giáo dục. 5. D.GRENIER (1985), Quelques aspects de la symétrie orthogonale pour des élèves de classes de 4ème et 3ème, Petit X n0 7, IREM de Grenoble. 6. ĐINH QUANG MINH (2003), Tăng cường khai thác ứng dụng của một số chủ đề toán học trong Đại số 10 vào việc giải các bài toán mang nội dung thực tiễn, Tạp chí Thông tin Khoa học Giáo dục số 95. 7. G. POLYA (1965), Comment poser et résoudre un problème, Paris, Dunod. 8. G. POLYA (1975), Sáng tạo toán học, tập 1, 2, 3, Tài liệu bồi dưỡng giáo viên, Bản dịch tiếng Việt của Phan Tất Đắc, Nguyễn Giản, Hồ Thuần, NXB Giáo dục. 9. G. POLYA (1975), Giải một bài toán như thế nào?, Bản dịch tiếng Việt của Hồ Thuần, Bùi Tường, NXB Giáo dục. 10. G. ARSAC, M. MANTE (1995), Nhập môn về lập luận diễn dịch ở trường trung học cơ sở, Bản dịch tiếng Việt của Đoàn Hữu Hải, Lê Đình Phi và Nguyễn Thành Tâm, NXB Giáo dục. 11. J. BAIR, G.HAESBROECK, (2000), Formation mathématique par la résolution de problèmes, Edition de Boeck Université, Bruxelles. 12. HOÀNG CHÚNG (1995), Phương pháp dạy học toán học ở trường phổ thông trung học cơ sở, NXB Giáo dục. 13. HOÀNG XUÂN SÍNH, NGUYỄN MẠNH TRINH (1998), Tập hợp và logic, NXB Giáo dục. 14. LÊ NGUYÊN LONG (1998), Thử đi tìm những phương pháp dạy học hiệu quả, NXB Giáo dục. 15. LÊ TỬ THÀNH (1995), Tìm hiểu lôgic học, NXB Trẻ. 16. LÊ VĂN TIẾN, LÊ THỊ HOÀI CHÂU, NGUYỄN VĂN VĨNH (1999), Học tập trong hoạt động và bằng hoạt động, Tài liệu bồi dưỡng thường xuyên giáo viên phổ thông trung học, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 17. LÊ VĂN TIẾN (2000), Các quan điểm khác nhau về giảng dạy Giải tích ở trường phổ thông, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục số chuyên đề quý 1/2000 và số 3/2000. ht tp :// w w w .v nm at h. co m 123 18. LÊ VĂN TIẾN (2001), Etude didactique de liens entre fonctions et équations dans l’enseignement des mathématiques au lycée en France et au Viet-Nam, Thèse de Doctorat, Université Joseph Fourier Grenoble, France. 19. LÊ VĂN TIẾN (2002), Quan điểm thực nghiệm trong dạy học toán ở trường phổ thông. Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh, tập 30 số 2. 20. LÊ VĂN TIẾN (2002), Chương trình và sách giáo khoa Toán đang thí điểm hiện nay ở trường THCS, nhìn từ quan điểm thực nghiệm trong Toán học, Kỉ yếu hội nghị Toán học toàn quốc lần thứ 6, tổ chức tại Huế. 21. LÊ VĂN TIẾN (2003), Cách nhìn mới về tiến trình dạy học khái niệm toán học, Tạp chí Giáo dục, số 64. 22. LÊ VĂN TIẾN, TRẦN THỊ TUYẾT DUNG (2004), Một phần thực trạng về học tập suy luận, chứng minh của học sinh THCS, Tạp chí Khoa học, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 23. LÊ VĂN TIẾN (2004), Có nên vận dụng « Quan điểm thực nghiệm » vào dạy học Toán ?, Tạp chí Thông tin Khoa học Giáo dục, số 107. 24. LÊ VĂN TIẾN, ĐOÀN HỮU HẢI (2004), Chứng minh ở trường phổ thông : Nghiên cứu lịch sử, khoa học luận, didactic và điều tra thực trạng dạy học về chứng minh ở trường phổ thông Việt Nam hiện nay, Đề tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 25. LÊ VĂN TIẾN (đồng tác giả, 2004), Đại số và Giải tích 11, Sách giáo khoa thí điểm, Ban khoa học tự nhiên, Ban khoa học xã hội, NXB Giáo dục. 26. LÊ VĂN TIẾN (đồng tác giả, 2004), Bài tập Đại số và Giải tích 11, Sách giáo khoa thí điểm, Ban khoa học tự nhiên, NXB Giáo dục. 27. LÊ VĂN TIẾN (đồng tác giả, 2004), Đại số và Giải tích 11, Sách giáo viên, Ban khoa học tự nhiên, Ban khoa học xã hội, NXB Giáo dục. 28. L. F. KHARLAMÔP (1976), Phát huy tính tích cực học tập của học sinh như thế nào, Bản dịch tiếng Việt của Đỗ Thị Trang và Nguyễn Ngọc Quang, NXB Giáo dục. 29. N. BALACHEFF (1982), Preuve et démonstration en mathématiques au collège, RDM. Vol 3, n03. 30. N. BALACHEFF (1988), Une étude des processus de preuve en mathématiques chez des élèves de collège, Thèse d’Etat. Université Joseph Fourier, Grenoble, France. 31. NGUYỄN BÁ KIM, VƯƠNG DƯƠNG MINH, NGUYỄN SĨ ĐỨC (1998), Tính giải quyết vấn đề trong toàn bộ quá trình dạy học, Tạp chí Thông tin Khoa học Giáo dục, số 66. 32. NGUYỄN BÁ KIM (1991), Chính xác hoá một số khái niệm về dạy học giải quyết vấn đề, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, số 10. 33. NGUYỄN BÁ KIM (2004), Phương pháp dạy học môn toán, NXB ĐHSP. ht tp :// w w w .v nm at h. co m 124 34. NGUYỄN CẢNH TOÀN (1997), Phương pháp luận duy vật biện chứng với việc học, dạy, nghiên cứu toán học, tập 1, 2, NXB Đại học Quốc gia Hà Nội. 35. NGUYỄN HẢI THẬP (2000), Phương pháp dạy học nêu vấn đề ở bậc đại học, Tạp chí Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, số 3. 36. NGUYỄN KÌ (1995), Phương pháp Giáo dục tích cực, lấy người học làm trung tâm, NXB Giáo dục. 37. NGUYỄN KÌ (1996), Mô hình dạy học lấy người học làm trung tâm, Trường Cán bộ Quản lí Giáo dục và Đào tạo Hà Nội. 38. NGUYỄN KẾ HÀO (1994), Dạy học lấy học sinh làm trung tâm, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, số 6. 39. NGUYỄN KHẮC VIỆN (2001), Từ điển tâm lí, NXB Văn hóa Thông tin. 40. NGUYỄN HỮU CHÂU (1995), Dạy giải quyết vấn đề trong môn toán, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, số 9. 41. NGUYỄN LAN PHƯƠNG (2000), Cải tiến phương pháp dạy học toán với yêu cầu tích cực hoá hoạt động học tập theo hướng giúp học sinh phát hiện và giải quyết vấn đề. Luận án Tiến sĩ Giáo dục, Viện Khoa học Giáo dục. 42. NGUYỄN VĂN BÀNG (1997), Lại bàn về bài toán mở, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, số 1. 43. NGUYỄN VĂN LỘC (1996), Rèn luyện kỉ năng lập luận có căn cứ cho học sinh tring học cơ sở thông qua dạy hình học, NXB Giáo dục. 44. PHẠM GIA ĐỨC (1995), Đổi mới phương pháp dạy học toán ở trường THCS, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, số 7. 45. PHẠM GIA ĐỨC, NGUYỄN MẠNH CẢNG, BÙI HUY NGỌC, VŨ DƯƠNG THUYÏ (1998), Phương pháp dạy học môn toán, tập I, NXB Giáo dục. 46. PHẠM VĂN ĐỒNG (1995), Phương pháp dạy học phát huy tính tích cực – Một phương pháp vô cùng quý báu, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, số 12. 47. PHẠM VĂN HOÀN, NGUYỄN GIA CỐC, TRẦN THÚC TRÌNH (1981), Giáo dục học môn toán, NXB Giáo dục. 48. PHẠM MINH HẠC (chủ biên, 1996), Tuyển tập tâm lý học J.Piaget, NXB Giáo dục. 49. PHẠM VIẾT VƯỢNG (1995), Bàn về “phương pháp Giáo dục tích cực”, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, số 10. 50. TÔN THÂN (1995), Bài tập ‘‘mở’’, một dạng bài tập góp phần bồi dưỡng tư duy sáng tạo cho học sinh, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, số 4. 51. TRẦN BÁ HOÀNH (2004), Dạy và học bằng các hoạt động khám phá có hướng dẫn, Tạp chí Thông tin Khoa học Giáo dục, số 102. 52. TRẦN BÁ HOÀNH, NHUYỄN ĐÌNH KHUÊ, ĐÀO NHƯ TRANG (2004), Áp dụng dạy và học tích cực trong môn toán, NXB Đại học Sư phạm Hà Nội. ht tp :// w w w .v nm at h. co m 125 53. TRẦN LUẬN (1999), Một hướng nghiên cứu triển khai dạy học nêu vấn đề vào thực tiễn, Tạp chí Nghiên cứu Giáo dục, số 4. 54. TRẦN NAM LƯƠNG, LÊ ĐÌNH PHI (1997), Tâm lí học và Giáo dục học – J.Piaget, NXB Giáo dục. 55. TRẦN THỊ NGỌC DIỆP (2005), Dạy học định lí theo định hướng tích cực hoá hoạt động của học sinh và tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin, Khoá văn tốt nghiệp, Khoa Toán - Tin học, Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh. 56. TRẦN THÚC TRÌNH (1992), Nhìn lại lịch sử cải cách nội dung và phương pháp dạy học toán ở trường phổ thông trên thế giới trong thế kỉ XX, Tạp chí Thông tin Khoa học Giáo dục, số 34. 57. TRẦN THÚC TRÌNH (2003), Rèn luyện tư duy trong dạy học toán, Đề cương môn học dành cho học viên Cao học, Viện Khoa học Giáo dục. 58. TRẦN THÚC TRÌNH (2004), Phương pháp khám phá trong nghiên cứu khoa học và trong dạy học, Tạp chí Thông tin Khoa học Giáo dục, số 111. 59. Y. CHEVALLARD (1985), La transposition didactique – du savoir savant au savoir enseigné, Edition La Pensée Sauvage, Grenoble, France. 60. Y. CHEVALLARD (1991 - 1992), Le caractère expérimental de l’activité mathématique, Petit X n030. 61. V. OKON (1976), Những cơ sở của việc dạy học nêu vấn đề, Bản dịch tiếng Việt của Phạm Hoàng Gia, NXB Giáo dục. 62. Histoire d’algorithmes, Edition Belin, 1994. 63. Từ điển : Petit Robert. Edition DicoRobert, Canada, 1993. 64. Từ điển : Le Petit Larousse, Edition Larousse – Bordas, 1999. 65. Từ điển toán học, NXB Khoa học và Kỹ thuật, 1993, Bản dịch tiếng Việt của Hoàng Hữu Như và Lê Đình Thịnh. Sách giáo khoa : 66. Đại số 10, NXB Giáo dục 1990, Trần Văn Hạo chủ biên. 67. Hình học 11, NXB Giáo dục 1991, Trần Văn Hạo chủ biên. 68. Đại số và Giải tích 11, NXB Giáo dục 1996, Trần Văn Hạo chủ biên. 69. Đại số 10, Hình học 10, Hình học 11, Hình học 12, NXB Giáo dục 2001. 70. Hình học 8, NXB Giáo dục 1999. 71. Hình học 7, NXB Giáo dục 1987. 72. Hình học 7, NXB Giáo dục 1995. 73. Toán 7, NXB Giáo dục 2002. 74. Chương trình THCS môn toán, NXB Giáo dục 2002. 75. Sách giáo viên Toán 7, NXB Giáo dục 2003. ht tp :// w w w .v nm at h. co m 126

File đính kèm:

  • pdfphuong-phap-day-hoc-mon-toan-o-truong-pho-thong.pdf