I.PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Phương pháp này cơ bản nhất , nó dựa vào các tính chất cơ bản của bất đẳng thức để biến đổi bất đẳng thức
đã cho thành bất đẳng thức tương đương đơn giản hơn. Nếu chứng tỏ bất đẳng thức đơn giản này đúng thì
bất đẳng thức phải chứng minh cũng đúng.
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1571 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phương pháp chứng minh bất đẳng thức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chuyên đề bất đẳng thức GV:Trịnh Quang Hòa-THPT Hiệp Hòa 3 –ĐT:0974.938.838
1
PHƯƠNG PHÁP CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
I.PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Phương pháp này cơ bản nhất , nó dựa vào các tính chất cơ bản của bất đẳng thức để biến đổi bất đẳng thức
đã cho thành bất đẳng thức tương đương đơn giản hơn. Nếu chứng tỏ bất đẳng thức đơn giản này đúng thì
bất đẳng thức phải chứng minh cũng đúng.
Ví dụ 1: Chứng minh rằng : 2 2 2 2 2 2( ) ( )a b c d a c b d ()
Ví dụ 2 Chứng minh rằng :
2 2a b a b
2 2
()
Ví dụ 3: Cho a, b > 0 . Chứng minh rằng :
33 3a b a b
2 2
(*)
Ví dụ 4 Chứng minh: Với a b 1:
2 2
1 1 2
1 ab1 a 1 b
()
Ví dụ 5 Cho a, b > 0 . Chứng minh: a b a b
b a
()
Ví dụ 6 Chứng minh: 2 2 2 2 2a b c d e a b c d e ()
Ví dụ 7 a. Chứng minh: a b c ab bc ca ; a,b,c 0
3 3
b) Chứng minh:
22 2 2a b c a b c
3 3
Ví dụ 8 Cho a , b là ba số không âm .Chứng minh rằng :
1 1
2 2
a b a b ab
a b
()
II.PHƯƠNG PHÁP SỬ DỤNG BẤT ĐẲNG THỨC CAUCHY
Nội dung: Cho hai số 0; 0a b ta luôn có
2
a b
ab
(1)
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi a b
Dạng tổng quát (n số): x1, x2, x3 ..xn ≥ 0 ta có:
Dạng 1: 1 2 1 2
......
...........n n n
x x x
x x x
n
Dạng 2: 1 2 1 2 ...... ...........n n nx x x n x x x
Dạng 3: 1 2
1 2 ...........
......
n
n
n x x x
x x x
n
Dấu “ = ” xảy ra khi và chỉ khi: 1 2 ............ nx x x
1 Đánh giá từ trung bình cộng sang trung bình nhân.
Ví dụ 9: Chứng minh rằng: 2 2 2 2 2 2 2 2 2 , ,8 a b ca b b c c a a b c
Ví dụ 10: Cho:
, , , 0
1 : 1 1 1 1 813
1 1 1 1
a b c d
CMR abcd
a b c d
Bài toán tổng quát 1:
Cho:
1 2 3
1 2 3
1 2 3
, , ,.............,
1
0
1 : ...........1 1 1 1......... 1
1 1 1 1
n
n
n
n
n
x x x x
CMR x x x x
n
x x x x
Chuyên đề bất đẳng thức GV:Trịnh Quang Hòa-THPT Hiệp Hòa 3 –ĐT:0974.938.838
2
2.Kỹ thuật tách nghịch đảo.
Ví dụ 11: CMR:
2
2 2 2
1
a a R
a
3. Kỹ thuật chọn điểm rơi
Ví dụ 12: Cho a ≥ 2 . Tìm giá trị nhỏ nhất (GTNN) của
1S a
a
Ví dụ 13: Cho
, , 0
3
2
a b c
a b c
. Tìm giá trị nhỏ nhất của
1 1 1S a b c
a b c
4.Kỹ thuật đánh giá từ trung bình nhân (TBN) sang trung bình cộng (TBC)
Ví dụ 14: CMR , , , 0ab cd a c b d a b c d (1)
5.Kỹ thuật ghép đối xứng
Trong kỹ thuật ghép đối xứng chúng ta cần nắm được một số kiểu thao tác sau:
Phép cộng:
2
2 2 2
x y z x y y z z x
x y y z z xx y z
Phép nhân: 2 2 2 x ; xyz= xy x x, y, z 0x y z xy yz z yz z
Ví dụ 15: Chứng minh rằng: , , 0bc ca ab a b c a b c
a b c
Ví dụ 16: Cho tam giác ∆ABC, a,b,c là số đo ba cạnh của tam giác. CMR:
a) 18p a p b p c abc ; b)
1 1 1 1 1 12
p a p c a cp b b
Ví dụ 17: Chứng minh rằng : 6 , , 0b c c a a b a b c
a b c
(1)
7. Kỹ thuật nhân thêm hằng số trong đánh giá từ TBN sang TBC
Ví dụ 18:: Chứng minh rằng: 1 1 , 1a b b a ab a b
8.Kỹ thuật đổi biến số
Ví dụ 19: Chứng minh rằng:
3
2
c a b
a b b c c a
, , 0a b c (BĐT Nesbit)
Ví dụ 20: Cho ∆ABC. Chứng minh rằng:
2 2 2a b c a b c
b c a c a b a b c
8. Kỹ thuật đánh giá mẫu số
Ví dụ 21:Chứng minh rằng , , 0a b c ta có:
3 3 3 3 3 3
1 1 1 1
a b abc b c abc c a abc abc
Ví dụ 22: Cho
, . 0
2 2 2
1
a b c
a b c
. Chứng minh rằng:
3 3
2 2 2 2 2 2 2
a b c
b c c a a b
.
MỘT SỐ BÀI TOÁN TỔNG HỢP
Bài 1: Cho
, , 0 1 1 1 : 1 1 1 8
1
a b c
CMR
a b ca b c
(1)
Chuyên đề bất đẳng thức GV:Trịnh Quang Hòa-THPT Hiệp Hòa 3 –ĐT:0974.938.838
3
Bài 2:CMR 0
0
a c
c a c c b c ab
b c
Bài 3: CMR 3 3 1 1 1 1 , , 0 abc a b c a b c
Ta có bài toán tổng quát 1:
CMR: 1 2 1 2 1 1 2 2 ....... ....... ........ , 0 1,nn nn n n n i ia a a bb b a b a b a b a b i n
Bài 4: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn abc = 1.Chứng minh rằng:
a b b c c a
1 1 1 3
( 1) ( 1) ( 1) 2
Bài 5**: Chứng minh rằng nếu a, b, c > 0 va abc = 1 thì :
1 1 1 1
2 2 2a b c
Bài 6: Cho
, , 0
1
x y z
xyz
. Chứng minh rằng:
2 2 2 3
1 1 1 2
x y z
y z x
Bài 7: Cho
, , .0
1 1 1 1
x y z
x y z
.Chứng minh rằng
x y z x y z x y z
1 1 1 1
2 2 2 2 2
Bài 8: Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng :
4a 9b 16c
+ + 26
b + c - a c + a - b a + b - c
Bài 9: Cho a, b, c dương và abc=1 .Chứng minh rằng:
3 3 3 3
(1 )(1 ) (1 )(1 ) (1 )(1 ) 4
a b c
b c c a a b
Bài 10: Cho ∆ABC. CMR:
2 2 2
1 1 1 p
p a p b p cp a p cp b
Bài 11: Cho a, b, c là độ dài ba cạnh của một tam giác. Chứng minh rằng
a b c
b c a c a b a b c
3
Bài 12: Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn: ab bc ca 1 . Chứng minh rằng:
a b c
a b c2 2 2
3
21 1 1
Bài 13: Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a + b +c = 1. Chứng minh rằng:
2
ba
abc
ac
cab
cb
bca
.
Bài 14: Cho a, b, c là các số dương thỏa : abc = 1. Chứng minh rằng :
3 3 3 3 3 31 + a + b 1 + b + c 1 + c + a
+ + 3 3
ab bc ca
(TSĐH - Khối D - Năm 2005)
Bài 15: Cho a, b, c dương và a2 + b2 + c2 = 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3 3 3
2 2 23 3 3
a b c
P
b c a
Hiệp Hòa ngày 20/11/2014
Chúc các em thành công
File đính kèm:
- PP chung minh bat dang thuc.pdf