Đ1.Tập hợp. Phần tử của tập hợp
Đ2. Tập hợp các số tự nhiên
Đ3.Ghi số tự nhiên
Đ4.Số phần tử của một tập hợp.Tập hợp con.
Luyện tập
Đ5.Phép cộng và phép nhân
Luyện tập
Đ6.Phép trừ và phép chia
Luyện tập
Đ7. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên.Nhân hai luỹ thừa
cùng cơ số.
Luyện tập
Đ8. Chia hai luỹ thùa cùng cơ số.
Đ9. Thứ tự thực hiện các phép tính.
Luyện tập
19 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1404 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình trung học cơ sở môn: Toán học, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
t)
Chương
Mục
Tiết thứ
Chương I.
Phộp nhõn và phộp chia cỏc đa thức
(21 tiết)
Đ1.Nhõn đơn thức với đa thức
1
Đ 2 Nhõn đa thức với đa thức
2
Luyện tập
3
Đ3. Những hằng đẳng thức đỏng nhớ
4
Luyện tập
5
Đ4,Đ5. Những hằng đẳng thức đỏng nhớ ( tiếp)
6,7
Luyện tập
8
Đ6.Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp đặt nhõn tử chung
9
Đ7 Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp dựng hằng đẳng thức
10
Đ8 Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng phương phỏp nhúm cỏc hạng tử
11
Luyện tập
12
Đ9. Phõn tớch đa thức thành nhõn tử bằng cỏch phối hợp nhiều phương phỏp.
13
Luyện tập
14
Đ10. Chia đơn thức cho đơn thức.
15
Đ11. Chia đa thức cho đơn thức
16
Đ12. Chia đa thức một biến đó sắp xếp
17
Luyện tập
18
ễn tập chương 1
19 , 20
Kiểm tra 45 ‘ (chương 1)
21
Chương II: Phõn thức đại số
( 19 tiết)
Đ1. Phõn thức đại số
22
Đ2. Tớnh chất cơ bản của phõn thức
23
Đ 3.Rỳt gọn phõn thức
24
Luyện tập
25
Đ4 . Quy đồng mẫu thức nhiều phõn thức
26
Luyện tập
27
Đ5. Phộp cộng cỏc phõn thức đại số
28
Đ6 Phộp trừ cỏc phõn thức đại số
29
Luyện tập
30
Đ7. Phộp nhõn cỏc phõn thức đại số
31
Đ8. Phộp chia cỏc phõn thức đại số
32
Kiểm tra 45 ‘
33
Đ9.Biến đổi cỏc biểu thức hữu tỉ. Giỏ trị của phõn thức
34
Luyện tập
35
ễn tập họckỡ I
36 ,37
Kiểm tra học kỡ I ( 90’: cả Đại số và Hỡnh học )
38, 39
Trả bài kiểm tra học kỡ I ( phần đại số)
40
Chương III: Phương trỡnh bậc nhất một ẩn (16tiết)
Đ 1.Mở đầu về phương trỡnh
41
Đ2 .Phương trỡnh bậc nhất một ẩn và cỏch giải
42
Đ3.Phương trỡnh đưa về dạng ax+ b = 0
43
Luyện tập
44
Đ4.Phương trỡnh tớch
45
Luyện tập
46
Đ5. Phương trỡnh chứa ẩn ở mẫu thức
47,48
Luyện tập
49
Đ6. Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh
50
Đ7 Giải bài toỏn bằng cỏch lập phương trỡnh (tiếp )
51
Luyện tập
52,53
ễn tập chương III (với sự trợ giỳp của mỏy tớnh cầm taycasio, vinacal . . .)
54, 55
Kiểm tra chương III
56
Chương IV: Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn
( 14tiết)
Đ1. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp cộng
57
Đ2. Liờn hệ giữa thứ tự và phộp nhõn
58
Luyện tập
59
Đ3. Bất phương trỡnh một ẩn
60
Đ4.Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn
61
Đ4.Bất phương trỡnh bậc nhất một ẩn (tiếp)
62
Luyện tập
63
Đ5. Phương trỡnh chứa dấu giỏ trị tuyệt đối
64
ễn tập chương IV
65
Kiểm tra chương IV
66
ễn tập cuối năm
67
Kiểm tra cuối năm ( 90’:cả Đại số và Hỡnh học )
68,69
Trả bài kiểm tra cuối năm (phần đại số)
70
II.HèNH HỌC. (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
Chương I:
Tứ giỏc
( 25 tiết)
Đ1. Tứ giỏc
1
Đ2. Hỡnh thang
2
Đ3. Hỡnh thang cõn
3
Luyện tập
4
Đ4. 1.Đường trung bỡnh của tam giỏc.
5
Đ4. 2.Đường trung bỡnh của hỡnh thang.
6
Luyện tập
7
Đ5. Dựng hỡnh bằng thước và com pa. Dựng hỡnh thang.
8
Luyện tập
9
Đ6. Đối xứng trục
10
Luyện tập
11
Đ7.Hỡnh bỡnh hành
12
Luyện tập
13
Đ8. Đối xứng tõm
14
Luyện tập
15
Đ9. Hỡnh chữ nhật
16
Luyện tập
17
Đ10. Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
18
Luyện tập
19
Đ11. Hỡnh thoi
20
Luyện tập
21
Đ12. Hỡnh vuụng
22
Luyện tập
23
ễn tập chương 1
24
Kiểm tra chương 1
25
Chương II:
Đa giỏc. Diện tớch đa giỏc
( 11 tiết)
Đ1. Đa giỏc - Đa giỏc đều
26
Đ2. Diện tớch hỡnh chữ nhật
27
Luyện tập
28
Đ3. Diện tớch tam giỏc
29
Luyện tập
30
ễn tập học kỳ I
31
Trả bài kiểm tra học kỳ I. (phần hỡnh học)
32
Đ4. Diện tớch hỡnh thang.
33
Đ5. Diện tớch hỡnh thoi
34
Luyện tập
35
Đ6. Diện tớch đa giỏc
36
Chương III:
Tam giỏc đồng dạng (18 tiết)
Đ1. Định lý Ta Lột trong tam giỏc
37
Đ2. Định lý đảo và hệ quả của định lý Ta Lột
38
Luyện tập
39
Đ3. Tớnh chất đường phõn giỏc của tam giỏc
40
Luyện tập
41
Đ4. Khỏi niệm hai tam giỏc đồng dạng
42
Luyện tập
43
Đ5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất
44
Đ6. Trường hợp đồng dạng thứ 2
45
Đ7. Trường hợp đồng dạng thứ 3
46
Luyện tập
47
Đ8. Cỏc trường hợp đồng dạng của tam giỏc vuụng.
48
Luyện tập
49
Đ9. ứng dụng thực tế của tam giỏc đồng dạng
50
Thực hành ( Đo chiều cao một vật, đo khoảng cỏch giữa hai điểm trờn mặt đất, trong đú cú một điểm khụng thể tới được)
51,52
ễn tập chương III (với sự trợ giỳp của mỏy tớnh cầm tay casio, vinacal . . .)
53
Kiểm tra chương III
54
Chương IV:
Hỡnh lăng trụ đứng. Hỡnh chúp đều.
( 16 tiết)
Đ1. Hỡnh hộp chữ nhật
55
Đ2. Hỡnh hộp chữ nhật( tiếp)
56
Đ3. Thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật
57
Luyện tập
58
Đ4. Hỡnh lăng trụ đứng
59
Đ5.Diện tớch xung quanh của hỡnh lăng trụ đứng
60
Đ6.Thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng
61
Luyện tập
62
Đ7. Hỡnh chúp đều và chúp cụt đều
63
Đ8. Diện tớch xung quanh hỡnh chúp đều
64
Đ9. Thể tớch của hỡnh chúp đều
65
Luyện tập
66
ễn tập chương IV
67
ễn tập cuối năm
68,69
Trả bài kiểm tra cuụi năm (Phần hỡnh học)
70
lớp 9
I/ Phân chia theo học kì và tuần học:
Cả năm
140 tiết
Đại số
70 tiết
Hình học
70 tiết
Học kì I:
19 tuần: 72 tiết
15 tuần x 4 tiết/T
4 tuần x 3 tiết/T
40 tiết
17 tuần đầu x 2 tiết = 34 tiết
2 tuần cuối x 3 tiết = 6 tiết
32 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
4 tuần tiếp x 1 tiết = 4 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
Học kì II:
18 tuần: 68 tiết
16 tuần x 4 tiết/T
2 tuần x 2 tiết/T
30 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
2 tuần tiếp x 1 tiết = 2 tiết
1 tuần cuối x 0 tiết = 0 tiết
38 tiết
14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết
2 tuần tiếp x 3 tiết = 6 tiết
2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết
II. Phân phối chương trình:
Đại số (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Căn bậc hai. Căn bậc ba
(18 tiết)
Đ1. Căn bậc hai
1
Đ2. Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức
2
Luyện tập
3
Đ3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phhương
4
Luyện tập
5
Đ4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
6
Luyện tập
7
Đ5. Bảng căn bậc hai
8
Đ6. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
9
Luyện tập
10
Đ7. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai (tiếp)
11
Luyện tập
12
Đ8. Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai
13
Luyện tập
14
Đ9. Căn bậc ba
15
Ôn tập chương I
16, 17
Kiểm tra chương I
18
II. Hàm số
bậc nhất
(11 tiết)
Đ1. Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số
19
Luyện tập
20
Đ2 Hàm số bậc nhất
21
Đ3. Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0)
22
Luyện tập
23
Đ4. Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau
24
Luyện tập
25
Đ5. Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)
26
Luyện tập
27
Ôn tập chương II
28
Kiểm tra chương II
29
III. Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
(17 tiết)
Đ1. Phương trình bậc nhất hai ẩn
30
Đ2. Hệ hai phương tình bậc nhất hai ẩn
31
Đ3. Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế
32
Ôn tập học kì I
33
Kiểm tra học kì I (90’: Gồm cả Đại số và Hình học).
34, 35
Trả bài kiểm tra học kì I (Phần Đại số)
36
Đ4. Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số
37
Luyện tập
38, 39
Đ5. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình
40
Đ6. Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp)
41
Luyện tập
42, 43
Ôn tập chương III (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal)
44, 45
Kiểm tra chương III
46
IV. Hàm số
y = ax2 (a 0). Phương trình bậc hai một ẩn số (24 tiết)
Đ1. Hàm số y = ax2 (a 0)
47
Luyện tập
48
Đ2. Đồ thị hàm số y = ax2 ( a 0)
49
Luyện tập
50
Đ3. Phương trình bậc hai một ẩn số
51
Luyện tập
52
Đ4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
53
Luyện tập
54
Đ5. Công thức nghiệm thu gọn
55
Luyện tập
56
Đ6. Hệ thức Vi – ét và ứng dụng
57
Luyện tập
58
Kiểm tra 45 phút
59
Đ7. Phương trình quy về phương trình bậc hai
60
Luyện tập
61
Đ8. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
62
Luyện tập
63
Ôn tập chương IV (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal)
64
Ôn tập cuối năm
65, 66, 67
Kiểm tra cuối năm (90’: Gồm cả Đại số và Hình học)
68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần Đại số)
70
Hình học (70 tiết)
Chương
Mục
Tiết thứ
I. Hệ thức lượng trong tam giác vuông
(19 tiết)
Đ1. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
1, 2
Luyện tập
3, 4
Đ2. Tỉ số lượng giác của góc nhọn
5, 6
Luyện tập
7
Đ3. Bảng lượng giác
8, 9
Luyện tập
10
Đ4. Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông
11, 12
Luyện tập
13, 14
Đ5. ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn. Thực hành ngoài trời.
15, 16
Ôn tập chương I (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal)
17, 18
Kiểm tra chương I
19
II. Đường tròn (17 tiết)
Đ1. Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn.
20
Luyện tập
21
Đ2. Đường kính và dây của đường tròn
22
Luyện tập
23
Đ3. Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây
24
Đ4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
25
Đ5. Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn
26
Luyện tập
27
Đ6. Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau
28
Luyện tập
29
Đ7. Vị trí tương đối của hai đường tròn
30
Đ8. Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp)
31
Luyện tập
32
Ôn tập chương II
33, 34
Ôn tập học kì I
35
Trả bài kiểm tra học kì I (Phần Hình học)
36
III. Góc với đường tròn
(21 tiết)
Đ1. Góc ở tâm. Số đo cung
37
Luyện tập
38
Đ2. Liên hệ giữa cung và dây
39
Đ3. Góc nội tiếp
40
Luyện tập
41
Đ4. Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung
42
Luyện tập
43
Đ5. Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn
44
Luyện tập
45
Đ6. Cung chứa góc
46
Luyện tập
47
Đ7. Tứ giác nội tiếp
48
Luyện tập
49
Đ8. Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp
50
Đ9. Độ dài đường tròn, cung tròn
51
Luyện tập
52
Đ10. Diện tích hình tròn, hình quạt tròn
53
Luyện tập
54
Ôn tập chương III (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal)
55, 56
Kiểm tra chương III
57
IV. Hình trụ. Hình nón. Hình cầu
(13 tiết)
Đ1. Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích hình trụ
58
Luyện tập
59
Đ2. Hình nón – Hình nón cụt. Diện tích xung quanh và thể tích hình nón, hình nón cụt.
60
Luyện tập
61
Đ3. Hình cầu – Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu
62, 63
Luyện tập
64
Ôn tập chương IV
65, 66
Ôn tập cuối năm
67, 68, 69
Trả bài kiểm tra cuối năm (Phần Hình học)
70
File đính kèm:
- PHAN PHOI CTRINH TOAN.doc