Đổi mới phương pháp dạy học và đổi mới kiểm tra, đánh giá
a) Đổi mới phương pháp dạy học:
- Phát huy tính tích cực, hứng thú trong học tập của học sinh và vai trò chủ đạo của giáo viên;
- Thiết kế bài giảng khoa học, sắp xếp hợp lý hoạt động của giáo viên và học sinh, thiết kế hệ thống câu hỏi hợp lý, tập trung vào trọng tâm, tránh nặng nề quá tải (nhất là đối với các bài dài, bài khó, nhiều kiến thức mới); bồi dưỡng năng lực độc lập suy nghĩ, vận dụng sáng tạo kiến thức đã học, tránh thiên về ghi nhớ máy mọc không nắm vững bản chất;
- Tăng cường tập huấn nâng cao năng lực sử dụng thiết bị thí nghiệm biểu diễn và thí nghiệm thực hành. Sử dụng tối đa và có hiệu quả các thiết bị thí nghiệm hiện có của bộ môn. Tổ chức sinh hoạt chuyên đề sử dụng thiết bị dạy học, khuyến khích tự làm đồ dùng dạy học, cải tiến phương án thí nghiệm phù hợp với từng bài học;
- Tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong dạy học, khuyến khích sử dụng hợp lý các phần mềm, thí nghiệm mô phỏng, tư liệu thiết bị dạy học điện tử, các phương tiện nghe nhìn, thực hiện đầy đủ thí nghiệm, thực hành, tích hợp giáo dục bảo vệ môi trường, liên hệ thực tế trong giảng dạy phù hợp với nội dung từng bài học;
- Sử dụng ngôn ngữ chuẩn xác, trong sáng, sinh động, dễ hiểu, tác phong thân thiện, coi trọng việc khuyến khích động viên học sinh học tập, tổ chức hợp lý cho học sinh làm việc cá nhân và theo nhóm.
12 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1720 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Vật lý – THCS (áp dụng từ năm học 2011 – 2012), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nh trọng lượng riêng của một chất: Không dạy.
12
Trọng lượng riêng +Bài tập
13
12
Thực hành và kiểm tra thực hành : Xác định khối lượng riêng của sỏi
14
13
Máy cơ đơn giản
15
14
Mặt phẳng nghiêng
16
15
Đòn bẩy
17
Ôn tập
18
Kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
19
16
Ròng rọc
20
17
Tổng kết chương I : Cơ học
Chương II. NHIỆT HỌC (11LT+1TH+1BT = 13 tiết)
21
18
Sự nở vì nhiệt của chất rắn
Câu hỏi C5 (tr.59): Không yêu cầu HS trả lời.
22
19
Sự nở vì nhiệt của chất lỏng
23
20
Sự nở vì nhiệt của chất khí
Câu hỏi C8 (tr.63), C9 (tr.64): Không yêu cầu HS trả lời.
24
21
Một số ứng dụng sự nở vì nhiệt
Thí nghiệm hình 21.1: Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn.
25
22
Nhiệt kế. Nhiệt giai
Mục 2b, mục 3 (tr.70): Đọc thêm
Lưu ý: Nhiệt độ trong nhiệt giai kenvin gọi là kenvin, kí hiệu là K.
26
Kiểm tra
27
23
Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo nhiệt độ
28
24
Sự nóng chảy và đông đặc
Thí nghiệm hình 24.1: Không bắt buộc làm thí nghiệm, chỉ mô tả thí nghiệm và đưa ra kết quả bảng 24.1.
29
25
Sự nóng chảy và đông đặc (tiếp theo)
30
26
Sự bay hơi và ngưng tụ
Mục c) Thí nghiệm kiểm tra: Chỉ cần nêu phương án thí nghiệm, còn tiến hành thí nghiệm thì HS có thể thực hiện ở nhà.
31
27
Sự bay hơi và ngưng tụ ( tiếp theo )
32
28
Sự sôi
Thí nghiệm hình 28.1: Chuyển thành thí nghiệm biểu diễn.
33
29
Sự sôi (tiếp theo)
34
30
Tổng kết chương II: Nhiệt học. Bài tập
35
Kiểm tra học kỳ II
LỚP 7
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Tiết
Bài
Tên bài
Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và hướng dẫn thực hiện
HỌC KÌ I
Chương I. QUANG HỌC (7LT+1TH+1BT = 9 tiết)
1
1
Nhận biết ánh sáng – Nguồn sáng và vật sáng
2
2
Sự truyền ánh sáng
3
3
Ứng dụng định luật truyền thẳng của ánh sáng
4
4
Định luật phản xạ ánh sáng
5
5
Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng
6
6
Thực hành: Quan sát và vẽ ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng .
Mục II.2. Xác định vùng nhìn thấy của gương phẳng: Không bắt buộc.
7
7
Gương cầu lồi
8
8
Gương cầu lõm
9
9
Tổng kết chương I: Quang học. Bài tập
Câu hỏi 7 (tr.25): Không yêu cầu HS trả lời.
10
Kiểm tra 1 tiết
Chương II. ÂM HỌC (6LT+1BT = 7 tiết)
11
10
Nguồn âm
Câu hỏi C8, C9 (tr.29): Không yêu cầu HS thực hiện.
12
11
Độ cao của âm
13
12
Độ to của âm
Câu hỏi C5, C7 (tr.36): Không yêu cầu HS trả lời.
14
13
Môi trường truyền âm
15
14
Phản xạ âm – Tiếng vang
Thí nghiệm hình 14.2: Không bắt buộc làm thí nghiệm.
16
15
Chống ô nhiễm tiếng ồn
17
16
Tổng kết chương II: Âm thanh. Bài tập
18
Kiểm tra kỳ I
HỌC KÌ II
Chương III. ĐIỆN HỌC (11LT+2TH+2BT = 15 tiết)
19
17
Sự nhiễm điện do cọ sát
20
18
Hai loại điện tích
21
19
Dòng điện – Nguồn điện
22
20
Chất dẫn điện và chất cách điện – Dòng điện trong kim loại
23
21
Sơ đồ mạch điện – Chiều dòng điện
24
22
Tác dụng nhiệt và tác dụng phát sáng của dòng điện
25
23
Tác dụng từ, tác dụng hóa học và tác dụng sinh lý của dòng điện
Mục tìm hiểu chuông điện: Đọc thêm.
26
Bài tập
27
Kiểm tra 1 tiết
28
24
Cường độ dòng điện
29
25
Hiệu điện thế
30
26
Hiệu điện thế giữa hai đầu dụng cụ dùng điện
31
27
Thực hành và kiểm tra thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch nối tiếp
32
28
Thực hành: Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế đối với đoạn mạch song song
33
29
An toàn khi sử dụng điện
34
30
Tổng kết chương III : Điện học. Bài tập
35
Kiểm tra học kỳ II
LỚP 8
Cả năm: 37 tuần – 35 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần –18 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 17 tiết.
Tiết
Bài
Tên bài
Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và hướng dẫn thực hiện
HỌC KÌ I
Chương I. CƠ HỌC (16LT+1TH+5BT = 22 tiết)
1
1
Chuyển động cơ học
2
2
Vận tốc
Vận tốc: Lưu ý, trong chương trình Vật lí THCS:
- Khi nói vận tốc là 10 km/h là nói đến độ lớn của vận tốc.
- Tốc độ là độ lớn của vận tốc.
3
3
Chuyển động đều – Chuyển động không đều
Thí nghiệm hình 3.1: Không bắt buộc làm thí nghiệm.
4
4
Biểu diễn lực
5
5
Sự cân bằng lực – Quán tính
Thí nghiệm hình 5.3: Không bắt buộc làm thí nghiệm hình 5.3 trên lớp, chỉ cần lấy kết quả bảng 5.1.
6
6
Lực ma sát
7
Ôn tập-Bài tập
8
Kiểm tra
9
7
Áp suất
10
8
Áp suất chất lỏng
11
8
Bình thông nhau-Máy nén thuỷ lực
12
9
Áp suất khí quyển
Mục II. Độ lớn của áp suất khí quyển: Không dạy. Câu hỏi C10, C11 (tr.34): Không yêu cầu HS trả lời.
13
Bài tập
14
10
Lực đẩy Acsimét
Thí nghiệm hình 10.3: Chỉ yêu cầu HS mô tả thí nghiệm để trả lời câu hỏi C3. Câu hỏi C7 (tr.38): Không yêu cầu HS trả lời.
15
11
Thực hành: Nghiệm lại lực đẩy Acsimét
16
12
Sự nổi
17
Ôn tập
18
Kiểm tra HKI
HỌC KÌ II
19
13
Công cơ học
20
14
Định luật về công
21
15
Công suất
Ý nghĩa số ghi công suất trên các máy móc, dụng cụ hay thiết bị: Lưu ý:
- Công suất của động cơ ô tô cho biết công mà động cơ ô tô thực hiện trong một đơn vị thời gian.
- Công suất ghi trên các thiết bị dùng điện là biểu thị điện năng tiêu thụ trong một đơn vị
th ời gian .
22
Bài tập
23
16
Cơ năng
. Thế năng hấp dẫn: Sử dụng thuật ngữ “thế năng hấp dẫn” thay cho thuật ngữ “thế năng trọng trường”.
24
18
Câu hỏi và bài tập tổng kết chương 1: Cơ học
Ý 2 của câu hỏi 16, câu hỏi 17: Không yêu cầu HS trả lời.
25
Kiểm tra 1 tiết
Chương I. NHIỆT HỌC (7LT+2BT = 9 tiết)
26
19
Các chất được cấu tạo như thế nào
27
20
Nguyên tử, phân tử chuyển động hay đứng yên
28
21
Nhiệt năng
29
22
Dẫn nhiệt
30
23
Đối lưu – Bức xạ nhiệt
31
24
Công thức tính nhiệt lượng
Thí nghiệm hình 24.1, 24.2, 24.3: Chỉ cần mô tả thí nghiệm và xử lí kết quả thí nghiệm để đưa ra công thức tính nhiệt lượng.
32
25
Phương trình cân bằng nhiệt
Vận dụng phương trình cân bằng nhiệt: Chỉ xét bài toán có hai vật trao đổi nhiệt hoàn toàn.
33
Bài tập
.
34
29
Câu hỏi và bài tập tổng kết chương II: Nhiệt học
35
Kiểm tra học kỳ II
Ghi chú: Bài 26 (Năng suất toả nhiệt của nhiên liệu) – Đọc thêm; Bài 27(Sự bảo toàn năng lượng trong các hiện tượng cơ học )– Không dạy; Bài 28(Động cơ nhiệt) – Đọc thêm.
LỚP 9
Cả năm: 37 tuần – 70 tiết.
Học kỳ I: 19 tuần – 36 tiết.
Học kỳ II: 18 tuần – 34 tiết.
Tiết
Bài
Tên bài
Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và hướng dẫn thực hiện
HỌC KÌ I
Chương I. ĐIỆN HỌC (15LT+2TH+5BT = 22 tiết)
1
1
Sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
2
2
Điện trở của dây dẫn - Định luật Ôm
3
3
Thực hành : Xác đinh điện trở của một dây dẫn bằng Ampe kế và Vôn kế
4
4
Đoạn mạch nối tiếp
5
5
Đoạn mạch song song
6+7
6
Bài tập vận dụng định luật Ôm
8
7
Sự phụ thuộc của điện trở vào chiều dài dây dẫn
9
8
Sự phụ thuộc của điện trở vào tiết diện dây dẫn
Câu hỏi C5, C6 (tr.24): Không yêu cầu HS trả lời.
10
9
Sự phụ thuộc của điện trở vào vật liệu làm dây dẫn
11
10
Biến trở - Điện trở dùng trong kỷ thuật
12
11
Bài tập vận dụng định luật Ôm và công thức tính điện trở của dây dẫn
13
12
Công suất điện
14
13
Điện năng – Công của dòng điện
15
14
Bài tập về công suất điện và điện năng sử dụng
16
15
Thực hành và kiểm tra thực hành: Xác định công suất của các dụng cụ điện
Mục II.2. Xác định công suất của quạt điện: Không dạy.
17
16
Định luật Jun – Len-xơ
Thí nghiệm hình 16.1: Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm.
18
17
Bài tập vận dụng định luật Jun – Len-xơ
19
19
Sử dụng an toàn và tiết kiệm điện
20+21
20
Tổng kết chương 1 : Điện học
22
Kiểm tra
Chương II. ĐIỆN TỪ HỌC (15LT+5BT = 20 tiết)
23
21
Nam châm vĩnh cửu
24
22
Tác dụng từ của dòng điện – Từ trường
25
23
Từ phổ - Đường sức từ
26
24
Từ trường của ống dây có dòng điện chạy qua
27
Bài tập
28
25
Sự nhiễm từ của sắt, thép – Nam châm điện
29
26
Ứng dụng của nam châm
Mục II.2. Ví dụ về ứng dụng của rơ le điện từ: chuông báo động: Không dạy.
30
27
Lực điện từ
31
28
Động cơ điện một chiều
Mục II. Động cơ điện 1 chiều trong kĩ thuật: Không dạy.
32
30
Bài tập
33
31
Hiện tượng cảm ứng điện từ
34+35
Ôn tập, bài tập
36
Kiểm tra học kỳ I
HỌC KÌ II
37
32
Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng
38
33
Dòng điện xoay chiều
39
34
Máy phát điện xoay chiều
40
35
Các tác dụng của dòng điện xoay chiều - Đo cường độ và hiệu điện thế xoay chiều
41
36
Truyền tải điện năng đi xa
42
37
Máy biến thế
43
Bài tập
.
44
39
Tổng kết chương 2: Điện từ học
Chương III. QUANG HỌC (14LT+2TH+4BT = 20 tiết)
45
40
Hiện tượng khúc xạ ánh sáng
Mục II. Sự khúc xạ của tia sáng khi truyền từ nước sang không khí: Không nhất thiết phải tiến hành dạy theo phương án mà SGK đã trình bày, có thể thay thế phương án thí nghiệm khác, ví dụ : đặt một gương phẳng ở đáy bình nước để quan sát hiện tượng khúc xạ khi tia sáng truyền từ nước sang không khí.
46
42
Thấu kính hội tụ
Câu hỏi C4 (tr.114): Bỏ ý sau “Tìm cách kiểm tra điều này”.
47
43
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ
48
Bài tập
49
44
Thấu kính phân kỳ
50
45
Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ
51+52
Ôn tập, bài tập
53
Kiểm tra
54
46
Thực hành và kiểm tra thực hành : Đo tiêu cự của thấu kính hội tụ
55
47
Sự tạo ảnh trên phim trong máy ảnh
56
48
Mắt
57
49
Mắt cận thị và mắt lão
58
50
Kính lúp
59
51
Bài tập quang hình học
60
52
Ánh sáng trắng và ánh sáng màu
61
53
Sự phân tích ánh sáng trắng
62
55
Màu sắc các vật dưới ánh trắng và dưới ánh sáng màu
63
56
Các tác dụng của ánh sáng
64
57
Thực hành: Nhận biết ánh sáng đơn sắc và ánh sáng không đơn sắc bằng đĩa CD
65
58
Tổng kết chương 3 : Quang học
Chương IV. SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG (4LT+2BT = 6 tiết)
66
59
Năng lượng và sự chuyển hóa năng lượng
67
60
Định luật bảo toàn năng lượng
Thí nghiệm hình 60.2: Không không bắt buộc làm thí nghiệm.
68+69
Ôn tập. Bài bập
70
Kiểm tra học kỳ II
Ghi chú: Bài 18 (Thực hành kiểm nghiệm mối quan hệ Q với I trong định luật Jun-Lenxơ) – Không bắt buộc; Bài 29 ( Thực hành: Chế tạo nam châm vĩnh cửu nghiệm lại từ tính của ống dây có dòng điện) – Không bắt buộc.
File đính kèm:
- Vat li_THCS.doc