Nội dung dạy học
a, Phân phối chương trình được áp dụng trong toàn tỉnh. Trong quá trình thực hiện nếu xét thấy cần thiết, các trường THCS đề nghị phòng GD-ĐT trực tiếp trình Sở GD-ĐT phê chuẩn việc điều chỉnh PPCT cho phù hợp với đặc điểm cụ thể của từng trường.
b, Phần lớn mỗi bài học được sắp xếp trong 1 tiết là 45 phút, những bài còn lại xếp 2 tiết thì việc ngắt mỗi tiết tùy thuộc vào khả năng tiếp thu của học sinh ở các vùng miền mà tổ nhóm chuyên môn bàn bạc thống nhất.
c, Bài lên lớp không nhất thiết phải tiến hành toàn bộ các phần của SGK, một số phần có thể cho học sinh tự nghiên cứu và GV kiểm ra lại kết quả tự nghiên cứu đó. Giáo viên tập trung vào phần trọng tâm của bài và chú ý hướng dẫn học sinh tự học theo SGK, tránh chép nội dung của SGK lên bảng.
d, Đơn vị khối lượng nguyên tử ngoài đvC như SGK đã ghi, có thể giới thiệu thêm đơn vị u (đvC còn được gọi là u)
e, Hình thức bài soạn không quy định cứng nhắc (tùy theo khả năng của giáo viên và trình độ của học sinh). Nội dung bài soạn phải nêu rõ các bước tiến hành của giáo viên và các hoạt động của học sinh. Kiến thức trong bài soạn và khi lên lớp phải bám sát chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương trình và SGK.
g, Khi tiến hành bài lên lớp, nhất thiết phải dựa vào các hoạt động, hệ thống câu hỏi (đặc biệt cần có các hoạt động dẫn dắt vào bài, chuyển phần sao cho tạo được hứng thú học tập của học sinh).
11 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 2178 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Phân phối chương trình môn Hóa học cấp trung học cơ sở, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.
5. Hướng dẫn thực hiện các nội dung
- Hướng dẫn này dựa trên SGK của Nhà xuất bản Giáo dục Việt Nam ấn hành năm 2011, là SGK của chương trình chuẩn đối với cấp THPT. Nếu GV và HS sử dụng SGK của các năm khác thì cần đối chiếu với SGK năm 2011 để điều chỉnh, áp dụng cho phù hợp. Toàn bộ văn bản này được nhà trường in sao và gửi cho tất cả GV bộ môn.
- Ngoài các nội dung đã hướng dẫn cụ thể trong văn bản, cần lưu ý thêm một số vấn đề đối với các nội dung được hướng dẫn là “không dạy” hoặc “đọc thêm”, những câu hỏi và bài tập không yêu cầu HS làm trong cột Hướng dẫn thực hiện ở các bảng dưới đây như sau:
+ Dành thời lượng của các nội dung này cho các nội dung khác hoặc sử dụng để luyện tập, củng cố, hướng dẫn thực hành cho HS.
+ Không ra bài tập và không kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của HS vào những nội dung này, tuy nhiên, GV và HS vẫn có thể tham khảo các nội dung đó để có thêm sự hiểu biết cho bản thân.
Trên cơ sở khung phân phối chương trình của môn học, GV điều chỉnh phân phối chương trình chi tiết đảm bảo cân đối giữa nội dung và thời gian thực hiện, phù hợp với điều chỉnh nội dung dạy học dưới đây.
5.1. Lớp 8
TT
Chương
Bài
Trang
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
1
1
Chất – Nguyên tử - Phân tử
3
12
Thí nghiệm 1. Theo dõi sự nóng chảy của các chất farafin và lưu huỳnh.
Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm này, dành thời gian hướng dẫn học sinh một số kỹ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành
2
4
14
Mục 3: lớp electron
Không dạy
15
Mục 4 (phần ghi nhớ)
Không dạy
15
Bài tập 4
Không yêu cầu học sinh làm
16
Bài tập 5
Không yêu cầu học sinh làm
3
5
19
Mục III. Có bao nhiêu nguyên tố hóa học
Không dạy, hướng dẫn học sinh tự đọc thêm
4
6
24
Mục IV. Trạng thái của chất
Không dạy, vì đã dạy ở môn Vật lý THCS
24
Mục 5 (phần ghi nhớ)
Không dạy
24
Hình 1.14
Không dạy
26
Bài tập 8
Không yêu cầu học sinh làm
5
2
Phản ứng hóa học
12
45-46
Phần b
Giáo viên hướng dẫn học sinh chọn bột Fe nguyên chất, trộn kỹ và đều với bột S (theo tỷ lệ khối lượng S : Fe > 32 : 56) trước khi đun nóng mạnh và sử dụng nam châm để kiểm tra sản phẩm.
6
3
Mol và tính toán hóa học
22
75
Bài tập 4
Không yêu cầu học sinh làm
76
Bài tập 5
Không yêu cầu học sinh làm
7
4
Oxi – Không khí
27
93-94
Mục II. Sản xuất khí oxi trong công nghiệp và BT 2 trang 94
Không dạy, hướng dẫn học sinh tự đọc thêm
8
5
Hiđro – Nước
32
110 -113
Bài “Phản ứng oxi hóa – khử”
Không dạy cả bài, sử dụng thời gian để luyện tập.
9
33
115
Mục 2. Trong công nghiệp
Không dạy, hướng dẫn học sinh tự đọc thêm
10
6
Dung dịch
43
149
Bài tập 5
Không yêu cầu học sinh làm
11
44
151
Bài tập 6
Không yêu cầu học sinh làm
5.2. Lớp 9
TT
Chương
Bài
Trang
Nội dung điều chỉnh
Hướng dẫn thực hiện
1
Các loại hợp chất vô cơ
1
4
15
Phần A. Axit clohiđric (HCl)
Không dạy, Giáo viên hướng dẫn học sinh tự đọc lại tính chất chung của axit (trang 12, 13)
19
Bài tập 4
Không yêu cầu học sinh làm
2
8
29
Hình vẽ thang pH
Không dạy, vì SGK in không đúng với màu thực tế
30
Bài tập 2
Không yêu cầu học sinh làm
3
9
33
Bài tập 6
Không yêu cầu học sinh làm
4
10
35
Mục II. Muối Kali nitrat (KNO3)
Không dạy
5
11
37
Mục I. Những nhu cầu của cây trồng
Không dạy, vì đã dạy ở môn Sinh học
2
Kim loại
6
15
46
Thí nghiệm tính dẫn điện
Không dạy, vì đã dạy ở môn Vật lý
47
Thí nghiệm tính dẫn nhiệt
Không dạy, vì đã dạy ở môn Vật lý
7
16
51
Bài tập 7
Không yêu cầu học sinh làm
8
18
57
Hình 2.14
Không dạy
9
20
61-63
Bài 20. Hợp kim sắt: gang, thép
Không dạy về các loại lò sản xuất gang, thép
10
22
69
Bài tập 6
Không yêu cầu học sinh làm
3
Phi kim
11
30
94
Mục 3b. Các công đoạn chính
Không dạy các phương trình hóa học
12
31
97
Các nội dung liên quan đến lớp electron
Không dạy các nội dung liên quan đến lớp electron
101
Bài tập 2
Không yêu cầu học sinh làm
5
Dẫn xuất của Hiđrocacbon. Polime
13
50- 51
151-155
Bài “Glucozơ” và Bài “Saccarozơ”
Dạy gộp 02 bài như bài 52 và không hạn chế số tiết
14
54
162-164
Mục II. Ứng dụng của Polime
Không dạy, giáo viên hướng dẫn học sinh tự đọc thêm
Ghi chú: Không ghi kí hiệu trạng thái của chất khi viết phương trình hóa học.
C. PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH
LỚP: 8
***
Cả năm: 37 tuần
Học kỳ I: 19 tuần
Học kỳ II: 18 tuần
Bài
Tên bài
Tiết
PPCT
Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và hướng dẫn thực hiện
HỌC KỲ I
1
Mở đầu môn Hoá học
1
Chương I: Chất. Nguyên tử. Phân tử
số tiết lí thuyết(10)+ số tiết thực hànhTH(2) + số tiếtLT(2) = 14 tiết
2
Chất
2,3
3
Bài thực hành 1
4
Thí nghiệm 1. Không bắt buộc tiến hành thí nghiệm này, dành thời gian hướng dẫn học sinh một số kỹ năng và thao tác cơ bản trong thí nghiệm thực hành
4
Nguyên tử
5
Bỏ mục 3, Mục 4 (phần ghi nhớ), Bài tập 4, 5 không yêu cầu HS làm
5
Nguyên tố hoá học
6,7
Hướng dẫn HS đọc thêm mục III
6
Đơn chất và hợp chất – Phân tử
8,9
Bỏ mục IV và phần ghi nhớ; BT 8 không yêu cầu HS làm
7
Bài thực hành 2
10
8
Bài luyện tập 1
11
9
Công thức hoá học
12
10
Hoá trị
13,14
11
Bài luyện tập 2
15
Kiểm tra 1 tiết
16
Chương II : Phản ứng hoá học
số tiết lí thuyết(6)+ số tiết thực hànhTH(1) + số tiếtLT(1) = 8 tiết
12
Sự biến đổi chất
17
13
Phản ứng hoá học
18,19
14
Bài thực hành 3
20
15
Định luật bảo toàn khối lượng
21
16
Phương trình hoá học
22,23
17
Bài luyện tập 3
24
Kiểm tra 1 tiết
25
Chương III : Mol và tính toán hoá học
số tiết lí thuyết(8)+ số tiết thực hànhTH(0) + số tiếtLT(2) = 10 tiết
18
Mol
26
19
Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và mol.
27,28
20
Tỉ khối của chất khí
29
21
Tính theo công thức hoá học
30,31
22
Tính theo phương trình hoá học
32,33
Bài tập 4,5 không yêu cầu HS làm
23
Bài luyện tập 4
34
Ôn tập học kì I
35
Kiểm tra học kì I
36
HỌC KỲ II
Chương IV : Oxi. Không khí
số tiết lí thuyếtLT(7)+ số tiết thực hànhTH(1) + số tiếtLT(1) = 9 tiết
24
Tính chất của oxi
37,38
25
Sự oxi hoá. Phản ứng hoá hợp. ứng dụng của oxi
39
26
Oxit
40
27
Điều chế oxi .Phản ứng phân huỷ
41
Hướng dẫn HS đọc thêm mục II, BT 2 không yêu cầu HS làm
28
Không khí. Sự cháy
42,43
30
Bài thực hành 4
44
29
Bài luyện tập 5
45
Kiểm tra 1 tiết
46
Chương V : Hiđro. Nước
số tiết lí thuyếtLT(8)+ số tiết thực hànhTH(2) + số tiếtLT(2) = 12 tiết
31
Tính chất. ứng dụng của hiđro
47,48
33
Điều chế hiđro. Phản ứng thế
49
Hướng dẫn HS đọc thêm mục I-2
35
Bài thực hành 5
50
34
Bài luyện tập 6
51
36
Nước
52,53
37
Axit. Bazơ. Muối
54,55,56
39
Bài thực hành 6
57
38
Bài luyện tập 7
58
Kiểm tra viết
59
Chương VI : Dung dịch
số tiết lí thuyếtLT(6)+ số tiết thực hànhTH(1) + số tiếtLT(3) = 10 tiết
40
Dung dịch
60
41
Độ tan của một chất trong nước
61
42
Nồng độ dung dịch
62,63
43
Pha chế dung dịch
64,65
BT 5, 6 không yêu cầu HS làm
45
Bài thực hành 7
66
44
Bài luyện tập 8
67
Ôn tập học kì II
68,69
Kiểm tra học kì II
70
LỚP: 9
***
Cả năm: 37 tuần
Học kỳ I: 19 tuần
Học kỳ II: 18 tuần
Bài
Tên bài
Tiết
PPCT
Nội dung điều chỉnh (so với SGK xuất bản 2011) và hướng dẫn thực hiện
HỌC KỲ I
Ôn tập
1
Chương I : Các loại hợp chất vô cơ
số tiết lí thuyếtLT(12)+ số tiết thực hànhTH(2) + số tiếtLT(2) = 16 tiết
1
Hoá học của oxit, Khái quát về sự phân loại oxit
2
2
Một số oxit quan trọng
3,4
3
Tính chất hoá học của axit
5
4
Một số axit quan trọng
6,7
Bỏ mục A , BT 4
6
Thực hành : Tính chất hoá học của oxit và axit
8
5
Luyện tập: Tính chất hoá học của oxit và axit
9
Kiểm tra 1 tiết
10
7
Tính chất hoá học của bazơ
11
8
Một số bazơ quan trọng
12,13
Bỏ hình vẽ thang pH, BT 2
9
Tính chất hoá học của muối
14
Bỏ BT 6
10
Một số muối quan trọng
15
Bỏ mục II: KNO3
11
Phân bón hoá học - Luyện tập
16
Bỏ mục I
12
Mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
17
14
Thực hành : Tính chất hoá học của bazơ và muối
18
13
Luyện tập chương I
19
Kiểm tra 1 tiết
20
Chương II: Kim loại
(số tiết lí thuyết(7)+số tiết thực hànhTH(1)+số tiếtLT(1) = 9 tiết)
15,16
Tính chất vật lí, hoá học chung của kim loại
21,22
Bỏ mục II, III và BT 7
17
Dãy hoạt động của kim loại
23
18
Nhôm
24
Bỏ hình 2.14
19
Sắt
25
20
Hợp kim sắt: gang ,thép
26
Bỏ các loại lò sản xuất
21
Ăn mòn kim loại, bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
27
23
Thực hành chương II: Hoá tính của nhôm và sắt
28
22
Luyện tập chương II
29
Bỏ BT 6
Chương III: Phi kim – Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
(số tiết lí thuyết(9)+số tiết thực hànhTH(1)+số tiếtLT(2) = 12 tiết)
25
Tính chất chung của phi kim
30
26
Clo
31,32
27
Cacbon
33
28
Các oxit của cacbon
34
24
Ôn tập học kì I
35
Kiểm tra học kì
36
HỌC KỲ II
29
Axit Cacbonic và muối cacbonat
37
30
Silic. Công nghiệp silicat
38
Không dạy các PTHH mục III-3-b.
31
Sơ lược bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
39,40
Không dạy các nội dung liên quan đến lớp electron, bỏ BT 2
33
Thực hành: Tính chất hoá học của phi kim
41
32
Luyện tập chương III
42
Chương IV: Hiđrocacbon – Nhiên liệu
(số tiết lí thuyết(8)+số tiết thực hànhTH(1)+số tiếtLT(1) = 10 tiết)
34
Khái niệm về hợp chất hữu cơ
43
35
Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
44
36
Mêtan
45
37
Etilen
46
38
Axêtilen
47
39
Benzen
48
40
Dầu mỏ và khí thiên nhiên
49
41
Nhiên liệu
50
43
Thực hành: Tính chất hoá học của hiđrocacbon
51
42
Luyện tập chương IV
52
Kiểm tra 1 tiết
53
Chương V: Dẫn xuất hiđrocacbon
(số tiết lí thuyết(10)+số tiết thực hànhTH(2)+số tiếtLT(3) = 15 tiết)
44
Rượu etylic
54
45
Axit axêtic
55,56
46
Mối liên hệ giữa C2H4 ,C2H6O và C2H4O2
57
47
Chất béo
58
48
Luyện tập : Rượu êtylic , axit axetic và chất béo
59
49
Thực hành : Tính chất của rượu và axít
60
Kiểm tra 1 tiết
61
50,51
Glucozơ và Saccarozơ
62,63
52
Tinh bột và xenlulôzơ
64
53
Protein
65
54
Polime
66
Không dạy mục II
55
Thực hành: Tính chất của gluxit
67
56
Ôn tập cuối năm
68,69
Kiểm tra học kì II
70
File đính kèm:
- Hoa_THCS.doc