Phân phối chương trình chi tiết môn Toán - Lớp 6

Tập hợp. Phần tử của tập hợp

2 §2 Tập hợp các số tự nhiên

3 §3 Ghi số tự nhiên

§4 Số phần tử của một tập hợp. Tập hợp con.

Luyện tập

§5 Phép cộng và phép nhân

Luyện tập

§6 Phép trừ và phép chia

Luyện tập

§7 Lũy thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai lũy thừa cùng

cơ số

Luyện tập

13 §8 Chia hai lũy thừa cùng cơ số

14 §9 Thứ tự thực hiện các phép tính. Ước lượng kết quả

phép tính

15- 16 Ôn tập (từ §1 đến §9)

17 Kiểm tra 45 phút

pdf21 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1744 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Phân phối chương trình chi tiết môn Toán - Lớp 6, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng trình (tiếp) Luyện tập 54 Ôn tập Chương III 55 Kiểm tra Chương III Chương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn Lý thuyết 06 tiết + Luyện tập 01 tiết + Ôn tập 02 tiết + Kiểm tra 03 tiết + Trả bài kiểm tra 02 tiết = 14 tiết 56 §1 Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 57 58 §2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Luyện tập 59 Trả bài kiểm tra (tiết 54) 60 §3 Bất phương trình một ẩn 61- 62 §4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn – Luyện tập 63 §5 Phương trình chứa giá trị tuyệt đối 64 Ôn tập Chương IV 65 Kiểm tra Chương IV 66 Ôn tập cuối năm 67 Trả bài kiểm tra (tiết 65) 68- 69 Kiểm tra cuối năm 90 phút (cả Đại số và Hình học) 70 Trả bài kiểm tra cuối năm PHẦN II - HÌNH HỌC Tiết Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú Chương I: Tứ giác Lý thuyết 11 tiết + Luyện tập 10 tiết + Ôn tập 02 tiết + Kiểm tra 01 tiết + Trả bài kiểm tra 01 tiết = 25 tiết 1 §1 Tứ giác 2 §2 Hình thang 3 4 §3 Hình thang cân Luyện tập 5 6 §4 4. 1. Đường trung bình của tam giác 4. 2. Đường trung bình của hình thang 7-8 Luyện tập 9 §6 Đối xứng trục + Bài tập 10 §7 Hình bình hành Phân phối chương trình môn Toán- THCS – Năm học 2011-2012 15 11 Luyện tập 12 13 §8 Đối xứng tâm Luyện tập 14 15 §9 Hình chữ nhật Luyện tập 16 17 §10 Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước Luyện tập 18 19 §11 Hình thoi Luyện tập 20 21 §12 Hình vuông Luyện tập 22- 23 Ôn tập Chương I 24 Kiểm tra Chương I Chương II: Đa giác. Diện tích đa giác Lý thuyết 06 tiết + Luyện tập 03 tiết + Ôn tập 02 tiết + Kiểm tra 0 tiết + Trả bài kiểm tra 0 tiết = 11 tiết 25 §1 Đa giác - Đa giác đều 26 27 §2 Diện tích hình chữ nhật Luyện tập 28 Trả bài kiểm tra (tiết 24) 29 30 §3 Diện tích tam giác Luyện tập 31- 32 Ôn tập học kỳ I 33 §4 Diện tích hình thang 34 35 §5 Diện tích hình thoi Luyện tập 36 §6 Diện tích đa giác Chương III: Tam giác đồng dạng Lý thuyết 09 tiết + Luyện tập 05 tiết + Thực hành 02 tiết + Ôn tập 01 tiết + Kiểm tra 01 tiết + Trả bài kiểm tra 01 tiết = 19 tiết 37 §1 Định lý Talet trong tam giác 38 39 §2 Đinh lý đảo và hệ quả của định lý Talet Luyện tập 40 41 §3 Tính chất đường phân giác của tam giác Luyện tập 42 43 §4 Khái niệm hai tam giác đồng dạng Luyện tập 44 §5 Trường hợp đồng dạng thứ nhất Phân phối chương trình môn Toán- THCS – Năm học 2011-2012 16 45 §6 Trường hợp đồng dạng thứ hai 46 47 §7 Trường hợp đồng dạng thứ ba Luyện tập 48 49 §8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông Luyện tập 50 §9 Ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng 51- 52 Thực hành (đo chiều cao một vật, đo khoảng cách giữa hai điểm trên mặt đất, trong đó có một điểm không tới được) 53 Ôn tập Chương III (với sự trợ giúp của máy tính cầm tay Casio, Vinacal,) 54 Kiểm tra Chương III Chương IV: Hình lăng trụ đứng. Hình chóp đều Lý thuyết 09 tiết + Luyện tập 03 tiết + Ôn tập 03 tiết + Kiểm tra 0 tiết + Trả bài kiểm tra 0 tiết = 15 tiết 55 §1 Hình hộp chữ nhật 56 §2 Hình hộp chữ nhật (tiếp) 57 Trả bài kiểm tra (tiết 54) 58 59 §3 Thể tích hình hộp chữ nhật Luyện tập 60 §4 Hình lăng trụ đứng 61 §5 Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng 62 63 §6 Thể tích của hình lăng trụ đứng Luyện tập 64 §7 Hình chóp đều và hình chóp cụt đều 65 §8 Diện tích xung quanh của hình chóp đều 66 67 §9 Thể tích của hình chóp đều Luyện tập 68 Ôn tập Chương IV 69- 70 Ôn tập cuối năm Phân phối chương trình môn Toán- THCS – Năm học 2011-2012 17 PHAÂN PHOÁI CHÖÔNG TRÌNH CHI TIẾT MOÂN TOAÙN - LÔÙP 9 Cả năm 140 tiết Đại số - 70 tiết Hình học – 70 tiết Học kỳ I 19 tuần 72 tiết 36 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết 2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết 2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết 36 tiết 15 tuần đầu x 2 tiết = 30 tiết 2 tuần giữa x 2 tiết = 4 tiết 2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết Học kỳ II 18 tuần 68 tiết 34 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 2 tuần giữa x 2 tiết = 4 tiết 2 tuần cuối x 1 tiết = 2 tiết 34 tiết 14 tuần đầu x 2 tiết = 28 tiết 2 tuần giữa x 1 tiết = 2 tiết 2 tuần cuối x 2 tiết = 4 tiết PHẦN I - ĐẠI SỐ Tiết Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Ghi chú Chương I: Căn bậc hai. Căn bậc ba Lý thuyết 08 tiết + Luyện tập 06 tiết + Ôn tập 02 tiết + Kiểm tra 01 tiết + Trả bài kiểm tra 01 tiết = 18 tiết 1 §1 Căn bậc hai 2 §2 Căn bậc hai và hằng đẳng thức AA 2 3 Luyện tập 4 §3 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 5 Luyện tập 6 §4 Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương 7 Luyện tập 8 §6 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai 9 Luyện tập 10 §7 Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai (tiếp) 11 Luyện tập 12 §8 Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai 13 Luyện tập 14 §9 Căn bậc ba 15- 16 Ôn tập Chương I 17 Kiểm tra Chương I Chương II: Hàm số bậc nhất Lý thuyết 05 tiết + Luyện tập 04 tiết + Ôn tập 01 tiết + Kiểm tra 01 tiết + Trả bài kiểm tra 01 = 12 tiết 18 §1 Nhắc lại, bổ sung các khái niệm về hàm số Phân phối chương trình môn Toán- THCS – Năm học 2011-2012 18 19 §2 Hàm số bậc nhất 20 Luyện tập 21 Trả bài kiểm tra (tiết 17) 22 §3 Đồ thị của hàm số y = ax + b (a 0) 23 Luyện tập 24 §4 Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau 25 Luyện tập 26 §5 Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b 27 Luyện tập 28 Ôn tập Chương II 29 Kiểm tra Chương II Chương III: Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn Lý thuyết 06 tiết + Luyện tập 04 tiết + Ôn tập 03 tiết + Kiểm tra 03 tiết + Trả bài kiểm tra 01 tiết = 17 tiết 30 §1 Phương trình bậc nhất hai ẩn 31 §2 Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn 32 §3 Giải hệ phương trình bằng phương pháp thế 33 Trả bài kiểm tra (tiết 29) 34 Ôn tập học kỳ I 35- 36 Kiểm tra học kỳ I (gồm cả Đại số và hình học) HỌC KỲ II 37 §4 Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số 38- 39 Luyện tập 40 §5 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình 41 §6 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình (tiếp) 42- 43 Luyện tập 44- 45 Ôn tập Chương III 46 Kiểm tra Chương III Chương IV: Hàm số y= ax2 (a 0). Phương trình bậc hai một ẩn Lý thuyết 08 tiết + Luyện tập 07 tiết + Ôn tập 04 tiết + Kiểm tra 03 tiết + Trả bài kiểm tra 01 tiết = 23 tiết 47 §1 Hàm số y = ax2 (a 0) 48 §2 Đồ thị của hàm số y = ax2 (a 0) 49 Luyện tập 50 Trả bài kiểm tra (tiết 46) 51 §3 Phương trình bậc hai một ẩn số Phân phối chương trình môn Toán- THCS – Năm học 2011-2012 19 52 Luyện tập 53 §4 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai 54 Luyện tập 55 §5 Công thức nghiệm thu gọn 56 Luyện tập 57 §6 Hệ thức Vi-ét và ứng dụng 58 Luyện tập 59 Kiểm tra 45 phút 60 §7 Phương trình qui về phương trình bậc hai 61 Luyện tập 62 Trả bài kiểm tra (tiết 59) 63 §8 Giải bài toán bằng cách lập phương trình 64 Luyện tập 65 Ôn tập Chương IV (Với sự trợ giúp của máy tính cầm tay casio, Vinacal, ) 66 Ôn tập cuối năm (Chương I; II) 67 Ôn tập cuối năm (Chương III) 68 Ôn tập cuối năm (Chương IV) 69- 70 Kiểm tra HK II 90 phút (cả Đại số và Hình học) PHẦN II - HÌNH HỌC Tiết Bài Tên bài – Nội dung thực hiện Chương I: Hệ thức lượng trong tam giác vuông Lý thuyết 07 tiết + Luyện tập 05 tiết + Thực hành 01 tiết + Kiểm tra 01 tiết + Ôn tập 02tiết + Trả bài kiểm tra 01 tiết = 17 tiết 1-2 §1 Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông 3-4 Luyện tập 5-6 §2 Tỉ số lượng giác của góc nhọn 7 Luyện tập 8-9 §4 Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông 10- 11 Luyện tập 12 §5 Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác 13 Thực hành ngoài trời 14- 15 Ôn tập Chương I 16 Kiểm tra Chương I Phân phối chương trình môn Toán- THCS – Năm học 2011-2012 20 Chương II: Đường tròn Lý thuyết 08 tiết + Luyện tập 05 tiết + Ôn tập 05 tiết + Trả bài kiểm tra 01 tiết = 19 tiết 17 §1 Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn 18 Luyện tập 19 Trả bài kiểm tra (tiết 16) 20 §2 Đường kính và dây của đường tròn 21 Luyện tập 22 §3 Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây 23 §4 Vị trí tương đối giữa đường thẳng và đường tròn 24 §5 Các dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn 25 Luyện tập 26 §6 Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau 27 Luyện tập 28 §7 Vị trí tương đối của hai đường tròn 29 §8 Vị trí tương đối của hai đường tròn (tiếp) 30 Luyện tập 31 Ôn tập Chương II: Hệ thống lý thuyết 32- 33 Ôn tập Chương II:Vận dụng giải bài tập và luyện tập 34- 35 Ôn tập học kỳ I 36 Trả bài kiểm tra học kỳ I HỌC KỲ II Chương III: Góc với đường tròn Lý thuyết 10 tiết + Luyện tập 08 tiết + Ôn tập 02 tiết + Kiểm tra 01 tiết + Trả bài kiểm tra 01 tiết = 22 tiết 37 §1 Góc ở tâm. Số đo cung 38 Luyện tập 39 §2 Liên hệ giữa cung và dây 40 §3 Góc nội tiếp 41 Luyện tập 42 §4 Góc tạo bởi tiếp tuyến và dây cung 43 Luyện tập 44 §5 Góc có đỉnh ở bên trong đường tròn. Góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn 45 Luyện tập 46 §6 Cung chứa góc 47 Luyện tập Phân phối chương trình môn Toán- THCS – Năm học 2011-2012 21 48 §7 Tứ giác nội tiếp. 49 Luyện tập 50 §8 Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp 51 §9 Độ dài đường tròn, cung tròn. 52 Luyện tập 53 §10 Diện tích hình tròn, hình quạt tròn 54 Luyện tập 55- 56 Ôn tập Chương III 57 Kiểm tra Chương III Chương IV: Hình trụ. Hình nón. Hình cầu Lý thuyết 04 tiết + Luyện tập 03 tiết + Ôn tập 05 tiết + Kiểm tra 0 tiết + Trả bài kiểm tra 0 tiết = 12 tiết 58 §1 Hình trụ - Diện tích xung quanh và trể tích hình trụ 59 Luyện tập 60 Trả bài kiểm tra (tiết 57) 61 §2 Hình nón - Hình nón cụt - Diện tích xung quanh và thể tích của hình nón, hình nón cụt 62 Luyện tập 63- 64 §3 Hình cầu-Diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu 65 Luyện tập 66- 67 Ôn tập Chương IV 68 Ôn tập cuối năm (ôn tập lý thuyết) 69- 70 Ôn tập cuối năm (vận dụng giải bài tập và luyện tập)

File đính kèm:

  • pdfPPCT TOAN THCS1314.pdf
Giáo án liên quan