Ôn toán vào 10 đề 72 (năm 2014)

Bài 4. (3,0 điểm). Từ điểm A bên ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn

(O). Gọi giao điểm của OA và BC là H.

a) Chứng minh

2

BC

HO.HA

4

b) Vẽ đường kính CD của đường tròn (O), đường trung trực của CD cắt DB tại E. Chứng minh

tứ giác AEBO là hình thang cân

c) Kẻ BI DO. Chứng minh DI.AC = OC.BI

d) AD cắt BI tại F. Tính tỉ số

IF

IB

pdf1 trang | Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1228 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn toán vào 10 đề 72 (năm 2014), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ÔN TOÁN VÀO 10 ĐỀ 72 (Năm 2014) I. Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Câu 1. Thực hiện phép tính 3 3 327 8 125   ta được kết quả: A. 1 B. 0 C. – 1 D. – 2 Câu 2. Giá trị của x để 2(x 4) 4 x   là: A. x = 4 B. x > 4 C. x ≤ 4 D. x ≥ 4 Câu 3. Cặp số (x ;y) = (-3 ;-2) là nghiệm của phương trình : A. -2x – 3y = 12 B. 0x – 3y = - 9 C. 5x + 0y = 0 D. 2x = 3y Câu 4. Với giá trị nào của a, b thì hệ phương trình ax 2y 1 3x by 2      nhận (x ;y) = (2 ;-1) làm nghiệm : A. a = 0,5 ; b = - 4 B. a = 1,5 ; b = -4 C. a = 0,5 ; b = 4 D. a= -0,5 ; b = -4 Câu 5. Phương trình nào sau dây vô nghiệm: A. 2x x 1 5 0     B. 2x x 1 5 0    C. 2x 5x 0  D. 22x 5 0   Câu 6. Cho ∆ABC vuông tại A, đường cao AD. Khẳng định nào sau đây sai ? A. AB2 = BC.BD B. AC2 = BC.CD C. BC2 = BD.DC D. AD2 = BD.BC Câu 7. Giá trị của biểu thức 0 0 sin 30 cos30 bằng: A. 1 B. 1 2 C. 3 2 D. 3 3 Câu 8. Một tam giác đều có cạnh bằng 3cm nội tiếp đường tròn. Diện tích của đường tròn này là: A. 23cm B. 23 cm C. 23 3cm D. Đáp án khác II. Tự luận: (8,0 điểm) Bài 1. (1,0 điểm). Cho biểu thức 4 x x 1 2 x M x 1 : x 1x 1 x 1 1 x                     với x ≥ 0; x ≠ 1 a) Rút gọn M b) Tính giá trị của x để M < 1 Bài 2. (1,5 điểm). Cho parabol (P): 2x y 2  và đường thẳng (d): 1 y x m 2    a) Vẽ (P) b) Tìm m để (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt A, B c) Cho m = 1. Tính diện tích ∆OAB Bài 3. (1,5 điểm). Giải hệ phương trình 2 2x 4y 5 4xy x 2y 7        Bài 4. (3,0 điểm). Từ điểm A bên ngoài đường tròn (O) vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến đường tròn (O). Gọi giao điểm của OA và BC là H. a) Chứng minh 2BC HO.HA 4  b) Vẽ đường kính CD của đường tròn (O), đường trung trực của CD cắt DB tại E. Chứng minh tứ giác AEBO là hình thang cân c) Kẻ BI ⊥ DO. Chứng minh DI.AC = OC.BI d) AD cắt BI tại F. Tính tỉ số IF IB Bài 5. (1,0 điểm). Giải phương trình: 2 24x 1 x 2x x 2x 1      Email: phuongthcsnt@gmail.com Website: dophuongthcsnt.violet.vn

File đính kèm:

  • pdfON TOAN VAO 10 DE 72.pdf