Ôn thi toán cuối kỳ 2 Lớp 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM :

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng.

1, Trong các số: 42 078, 42 075, 42 090, 42 100, 42 099, 42 109, 43 000. Số lớn nhất là:

A. 42 099 B. 43 000 C. 42 075 D. 42 090

2. Giá trị của biểu thức 2342 + 403 x 6 là:

A. 4660 B. 4760 C. 4860 D 4960

3. Hình vuông có cạnh 3cm. Diện tích hình vuông là:

A. 6cm2 B. 9cm C. 9cm2 D 12cm

4. Mua 2kg gạo hết 18 000 đồng. Vậy mua 5 kg gạo hết số tiền là:

A. 35 000 đồng B. 40 000 đồng C. 45 000 đồng D. 50 000 đồng

5. Ngày 25 tháng 8 là ngày thứ 7. Ngày 2 tháng 9 cùng năm đó là ngày thứ:

A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai

 

doc14 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1280 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn thi toán cuối kỳ 2 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
.................................................................................................... .......................................................................................................................... …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 2-(2đ) Tính giá trị biểu thức: 239 + 1267 x 3= 2505 : ( 403 - 398)= ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. Bài 3-(2,5đ) Một người đi ô tô trong 2giờ đi được 74 km . Hỏi trong 5 giờ người đi ô tô đó đi được bao nhiêu km ? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau) Giải:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4- (2,5đ) Tính diện tích và chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 3dm, chiều rộng là 9cm Giải:....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................... Họ và tên.................................................... Lớp 3....... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ II- MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian 40 phút) Bài 1- (1đ) Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 4208, 4802, 4280, 4082 …....................................................................................................................................................... Bài 2-(2đ) Tính giá trị biểu thức: 4 x ( 3785 - 1946 ) = 5746 + 1572 : 6 = .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 3-(2đ) Tìm X a/ X x 8 = 5696 X : 3 = 1148 - 597 ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Bài 4- (1đ) Một hình tròn có bán kính là 6 cm. Đường kính hình tròn đó là: A – 8 cm B – 12cm C - 3cm (Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng) Bài 5- (2đ) Có 125 kg bột mì đựng đầy vào 5 bao. Hỏi có 9 bao như vậy đựng được bao nhiêu kilogam bột mì? Bài giải: .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................ Bài 5-(2đ) Tìm trong hình vẽ: A B C D E a/ C là điểm ở giữa 2 điểm nào?................................................................................................ b/ C là trung điểm của đoạn thẳng nào?.................................................................................. ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH K× HK II NĂM HỌC 2009- 2010 LỚP 3 Thời gian : 40 phút Họ và tên :……………………………………………..Lớp :……………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 2đ ) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Bài 1 : A. 4083 : 4 = 102 ( dư 5 ) B. 4083 : 4 = 120 ( dư 3 ) C. 4083 : 4 = 1020 ( dư 3 ) D. 4083 : 4 = 12 ( dư 3 ) Bài 2 :Số tháng có 31 ngày trong một năm là : A. 7 B. 6 C. 8 D. 5 Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120 m, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Chu vi của thửa ruộng là : A. 580 m B. 320 m C. 360 m D. 1160 m Bài 4 : 306 + 93 : 3 =…… A. 133 B. 337 C. 399 D. 733 I. PHẦN TỰ LUẬN : ( 8đ ) Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( 2đ ) 4629 x 2 7482 -- 946 1877 : 3 2414 : 6 …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 2 : Tính giá trị của biểu thức: ( 1,5 đ ) 253 + 14 x 3 123 x ( 42 – 40 ) …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 3 : ( 1,5 đ ) Một cửa hàng nhận về 2050 kg gạo . Người ta đã bán 1/5 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo ? Giải ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 4 : ( 2đ ) Có 30 kg đỗ đựng đều vào 6 túi . Hỏi 4 túi như vậy có bao nhiêu kg đỗ ? Giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Bài 5 : ( 1đ ) Có 9 hộp kẹo như nhau đựng 144 viên kẹo. Người ta chia cho các em thiếu nhi, mỗi em 4 viên kẹo thì hết 8 hộp. Hỏi có bao nhiêu em thiếu nhi được chia kẹo ? Giải …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………. Họ và tên.................................................... Lớp 3....... KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- (Thời gian 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Câu 1: Từ nào dưới đây chỉ tính nết của trẻ? A. ngoan ngoãn B. dạy bảo C. đi học D.chơi. Câu 2:Từ chỉ sự vật là: A. chăm chỉ B. con sông C. học giỏi D. ăn cơm. Câu 3: Dòng nào dưới đây viết đúng chính tả? A. Long lanh B. nung nay C.lô nức D. Láo động Câu 4: Trong câu: “Những chú gà con mới nở chạy như lăn tròn trên sân.”Những hình ảnh nào được so sánh với nhau? A.Chú gà- sân B.Chú gà- chạy C.Chú gà- lăn D.Chạy- lăn tròn Câu 5: Từ nào chỉ đức tính của anh Đom Đóm? A. chuyên cần B.ngoan ngoãn C.học giỏi D.thông minh Câu 6: Dòng nào dưới đây có những từ cùng nghĩa với Tổ quốc? Bảo vệ, non sông, đất nước, quê quán. Quê cha đất tổ, nhà quê, quê hương, quê nhà. Giang sơn, cơ ngơi, toàn thể, toàn cầu. Đất nước, nước nhà, non sông, giang sơn. Câu 7: Từ nào dưới đây có nghĩa như sau: Người chuyên nghiên cứu, bào chế thuốc chữa bệnh: A. Y tá B.Y sĩ C.Bác sĩ D.Dược sĩ Câu 8: Có mấy sự vật được nhân hoá trong các câu thơ sau: Bác kim giờ thận trọng Nhích từng li, từng li Anh kim phút lầm lì Đi từng bước, từng bước. A. 1 B.2 C.3 D.4 Câu 9: Hoàn cảnh gia đình Chử Đồng Tử thế nào? A. Nghèo khó B.Neo đơn C.Cô độc D.Sung sướng Câu 10: Bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào trong câu: “Tối mai, anh Đom Đóm lại đi gác .”là: A.Anh Đom Đóm B.lại đi gác C.Tối mai D.anh Đom Đóm lại đi gác. Câu 11: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ thể thao? Sự giáo dục và tập luyện thân thể. Các hoạt động trò chơi , thi đấu…nhằm nâng cao thể lực của con người. Trạng thái chung của cơ thể con người hoặc súc vật. Tính chất của con người, của vật chất. Câu 12: Thiên nhiên đem lại cho con người những gì trên mặt đất? A. Cây cối, biển cả. B.Mỏ than, mỏ vàng. C.Cả A, B đều đúng D.Cả A,B đều sai. Phần II: Tự luận Câu 13: Điền r/d/gi vào chỗ chấm: …ực …ỡ, con …ao, …ao thông, làn …ó. Câu 14: Viết một đoạn văn ngắn( từ 5 đến 7 câu) kể về một ngày hội mà em biết. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Câu 15: Gạch chân dưới bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu trong mỗi câu sau: Trần Quốc Khái quê ở huyện Thường Tín, tỉnh Hà Tây. Trên trời mây trắng như bông.

File đính kèm:

  • docde kiem tra cuoi hoc ki lop3.doc
Giáo án liên quan