Ôn tập Tuần 1 Môn Toán Lớp 2

Bài 1: Số?

- Số bé nhất có hai chữ số:

- Số lớn nhất có hai chữ số:

- Số liền sau 59 là:

- Số liền trước 98 là:

- Số liền sau 99 là:

- Số liền trước 80 là:

Số liền trước 40 là:

 

doc4 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1698 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập Tuần 1 Môn Toán Lớp 2, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:……………………………………….. ÔN TẬP TUẦN 1 TOÁN Bài 1: Số? Số bé nhất có hai chữ số: Số lớn nhất có hai chữ số: Số liền sau 59 là: Số liền trước 98 là: Số liền sau 99 là: Số liền trước 80 là: Số liền trước 40 là: Bài 2: Viết các số 23, 32, 19, 45, 54, 38: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: - Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 3: Viết các số 47, 53, 45,74, 99, 60 theo mẫu: 47 = 40 + 7 Bài 4: Đặt tính rồi tính tổng, biết các số hạng là: a) 56 và 23 b) 30 và 47 c) 7 và 32 d) 6 và 43 Bài 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ trống: + + + + 4 2 5 7 6 3 2 4 1 2 3 …..5 6…… 4……. 9 7 Bài 6: Số: 1 dm = .............cm 10cm =.............dm Bài 7: Tính: 8dm – 2dm = 1dm + 3dm = 47 dm – 26dm = 7 dm + 12dm = Tiếng Việt 1. Đọc bài Có công mài sắt, có ngày nên kim và trả lời câu hỏi: a. Lúc đầu cậu bé học hành thế nào? b. Nghe bà cụ giảng giải, cậu bé hiểu ra điều gì? c. Câu chuyện khuyên em: * Chăm chỉ học tập sẽ thành tài. * Chịu khó mài thì thỏi sắt sẽ thành kim. 2. Tìm các từ: - Chỉ đồ dùng học tập: - Chỉ hoạt động của học sinh: - Chỉ tính nết của học sinh: 3. Hãy viết bản tự thuật ( kể về mình): Tự thuật Họ và tên: Nam, nữ: Ngày sinh: Nơi sinh: Quê quán: Nơi ở hiện nay: Học sinh lớp: Trường: ……………………………….ngày………........................... Người tự thuật ……………………… ……………………………………………………………………….. 4. Điền vào chỗ trống: a. bàng hay bàn: - Mẹ và ba đang ……………….bạc công việc. - Nhà em mới mua bộ ………………….ghế. - Sân trường em có cây ……………………. . - Em ……………hoàng khi kết quả thi của em thấp. -Cái la …………………….dùng để định hướng. - Cái áo nâu của bà đã ……………………… bạc . b. Than hay thang: - Đừng bao giờ ………………….thở. - Bé bỏ hòn ……………………đen vào bếp lò. - Đừng đi lang …………………………ngoài đường. - Cái ………………………………cao lênh khênh. c. lịch hay nịch: - Mẹ mới mua quyển …………………. . - Lực sĩ có cơ bắp chắc ………………………… . d. làng hay nàng: - ………………… tiên rất xinh đẹp. - Những người cùng ……………….xóm luôn biết giúp đỡ nhau. Các bạn làm bài cẩn thận nhé!

File đính kèm:

  • docTuan1.doc
Giáo án liên quan