A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Củng cố về phép chia trong bảng chia7.- Tìm một phần bảy của số.
- Áp dụng để giải toán có lời văn bằng một phép tính chia.
2. Kỹ năng: Rèn Hs tính các phép tính chia chính xác, thành thạo.
3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu .
* HS: VBT, bảng con.
10 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1457 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập môn Toán Tuần 8 Lớp 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
n -> 12 giảm 3 lần -> 4.
+ 6 gấp 7 lần bằng bao nhiêu?
+ Vậy viết 42 vào ô thứ mấy ?
+ 42 giảm đi 2 lần được mấy?
+ Vậy 21 điền vào ô thứ mấy ?
- Gv yêu cầu Hs lên bảng làm. Hs cả lớp làm vào VBT.
Gv theo dõi , giúp đỡ các em yếu .
Gv nhận xét
Bài 2 :
Gv yêu cầu hs đọc đề .
Bài toán cho ta biết gì ?
Bài toán hỏi ta điều gì ?
Em làm sao để tính được số quả gấc ?
Gv nhận xét .
* HĐ2: Làm bài 3, 4.(13’)
- MT: Giúp Hs thực hiện đúng giải bài toán có lời văn về giảm một số đi nhiều lần. Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
Bài 3:
- Yêu cầu Hs đọc yêu cầu của đề bài:
- Gv cho Hs thảo luận nhóm đôi.
- Gv hỏi:
+Trong hình vẽ bên có bao nhiêu quả cam ?
+ Em làm thế nào để tính được 1/5 và 1/7 số quả cam ?
Gv nhận xét , giúp đỡ các em yếu .
Bài 4:
- Gv mời hs đọc yêu cầu đề bài:
- Yêu cầu Hs thực hành đo độ dài đoạn thẳng MN.
- Vậy giảm độ dài MN đi 4 lần thì được bao nhiêu cm?
Yêu cầu Hs tính độ dài đoạn ON và chấm điểm O trên đoạn thẳng MN .
Gv nhận xét
* HĐ3: Củng cố (3’)
- MT: Củng cố lại giải bài toán về giảm một số đi nhiều lần nhiều lần.
Gv chia Hs thành 2 nhóm .Trò chơi :
“ Tăng tốc ”.
“ Tìm một số tự nhiên có một chữ số biết nếu lấy 56 giảm đi 8 lần rồi giảm đi 5 đơn vị thì được số đó”?
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
PP: Luyện tập, thực hành.
HT:Lớp , cá nhân
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs trình bày cách giải .
42
2
21
3
Hs cả lớp làm vào VBT.
Gấp 6 lần giảm 3 lần
2 12 4
gấp 8 lần giảm 6 lần
3 24 4
gấp 7 lần giảm 2 lần
6 42 21
giảm 7 lần gấp 6 lần
35 5 30
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài .
Bác Liên có 42 quả gấc , bán số gấc đã giảm đi 7 lần .
Bác Liên còn bao nhiêu quả gấc .
Giảm 42 đi 7 lần .
Hs làm bài vào vở .
Giải
Bác Liên còn tất cả là :
42 : 7 = 6 ( quả)
Đáp số : 6 quả .
Hs sửa bài
Hs nhận xét .
PP: Thực hành, thảo luận.
HT : Cá nhân , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs thảo luận nhóm đôi.
Trong hình vẽ bên có 35 quả cam .
1/5 số cam đó có 7 quả .
1/7 số cam đó có 5 quả .
Giải
Một phần năm số quả cam có :
35 : 5 = 7 ( quả)
Môät phần bảy số quả cam có :
35 : 7 = 5 ( quả )
Đáp số : a. 7 quả
b . 5 quả
Hs lên bảng làm. Các em còn lại làm vào VBT.
Hs nhận xét.
Hs đọc đề bài .
Thực hành đo đoạn thẳng MN và ghi kết vào chỗ chấm là 12 cm .
Giảm độ dài đoạn MN đi 4 lần:
12 : 4 = 3 cm.
Vậy độ dài đoạn ON là 3cm .
Hs nhận xét .
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT:Nhóm , cá nhân .
Đại diện các nhóm lên thi đua tìm kết quả đúng cho bài toán .
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò. (1’)
Tập làm lại bài: 2,3. Chuẩn bị: Tìm số chia. Nhận xét tiết học.
HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN
Đặng Thị Hiền
TRƯỜNG TRẦN QUỐC TUẤN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN : 8
LỚP : BA MÔN : TOÁN Tiết
TỰA BÀI : TÌM SỐ BỊ CHIA
NGÀY DẠY
A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: .- Biết tìm số chia chưa biết.- Củng cố về tên gọi các thành phần và kết quả trong phép tính chia.
2. Kĩõ năng: Tính toán chính xác , nhanh nhẹn .
3. Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát. (1’)
2. Bài cũ: Luyện tập.(3’)
- Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 4.
- Nhận xét ghi điểm.
- Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động.(28’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* HĐ1: Hướng dẫn tìm số chia. (8’)
- MT : Giúp Hs biết tìm số chia.
- Gv nêu bài toán “ Có 6 ô vuông, chia đều thành 2 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu ô vuông?”.
- Hãy nêu phép tính để tìm số ô vuông có trong mỗi nhóm?
- Hãy nêu tên gọi của thành phần và kết quả trong phép chia 6 : 2 = 3.
- Gv viết bảng bài tìm X “ 30 : X = 5”và hỏi X là gì trong phép chia?
- Yêu cầu Hs suy nghĩ để tìm số chia?
- Vậy, trong phép chia hết muốn tìm số chia chúng ta làm như thế nào?
Yêu cầu làm bài tập áp dụng
56 : x = 7 63 : x = 7 48 : x = 6
Gv nhận xét
* HĐ2: Làm bài 1. (3’)
- MT: Giúp Hs nhận biết tên gọi đúng.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs tự làm bài.
- Gv yêu cầu Hs nối tiếp nhau đọc tên gọi các thành phần trong phép chia .
- Gv nhận xét .
* HĐ3: Làm bài 2, 3.(14’)
MT: Giúp cho Hs biết giải toán về tìm số chia , số bị chia , thừa số chưa biết .
Bài 2
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
Gv yêu cầu Hs nêu cách tìm số chia ?
- Gv yêu cầu Hs tự giải và làm vào VBT. Hs lên bảng làm bài.
Gv chú ý theo dõi và giúp đỡ , sửa sai .
Gv nhận xét .
Bài 3:
- Gv mời Hs đọc yêu cầu đề bài.
- Gv hỏi:
+ Trong phép chia hết, số chia là 7, vậy thương bằng số chia là mấy?
+ Vậy mấy chia cho 7 được 7 ?
+ Vậy trong phép chia hết, 7 chia cho mấy sẽ được thương lớn nhất?
+ Vậy trong phép chia hết, 7 chia hết cho mấy sẽ được thương bé nhất?
* HĐ4: Củng cố (3’)
- MT: Giúp Hs củng cố lại cách tìm số chia.
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
49 : x = 7 56 : x = 7 35 : x = 7.
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
PP: Quan sát, hỏi đáp, giảng giải.
HT:Nhóm , cá nhân .
Mỗi nhóm có 3 ô vuông.
Phép chia 6 : 2 = 3 (ô vuông).
Trong phép chia 6 : 2 = 3 thì 6 là số bị chia, 2 là số chia, 3 là thương.
X là số chia trong phép chia.
X là số chia
X = 30 : 5 = 6.
Trong phép chia hết, muốn tìm số chia chúng ta lấy số bị chia chia cho thương.
Hs thi đua luyện tập
X = 56 : 7 = 8 ; X = 63 : 7 = 9 ; X = 48 : 6 = 8 .
Hs nhận xét .
PP: Luyện tập, thực hành.
HT : Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tự làm bài.
Bốn Hs nối tiếp nhau đọc tên các thành phần của phép chia .
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Cá nhân , lớp
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs trình bày .
Hs làm bài vào VBT. Hs lên bảng làm.
12 : x = 3 ; 30 : x = 3 ; 27 : x = 7
x = 12 : 3 x = 30 : 3 x = 21 : 7
x = 4 x = 10 x = 3
X : 7 = 4 ; 20 : X = 5 ; X x 6 = 42
X = 7 x 4 X = 20 : 5 X = 42 : 6
X = 28 X = 4 X = 7
Hs nhận xét.
Hs đọc yêu cầu của đề bài .
Hs thảo luận và trình bày
Thương lớn nhất là 7.
49
7 : 1 sẽ được thương lớn nhất.
7 : 7 sẽ được thương bé nhất.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT: Lớp , cá nhân .
Hs cử đại diện hai nhóm thi làm toán.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò.(1’)
Tập làm lại bài. 2, 3.
Chuẩn bị : Luyện tập.
Nhận xét tiết học.
HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN
Đặng Thị Hiền
TRƯỜNG TRẦN QUỐC TUẤN KẾ HOẠCH BÀI DẠY TUẦN : 8
LỚP : BA MÔN : TOÁN Tiết
TỰA BÀI : LUYỆN TẬP
NGÀY DẠY
A/ Mục tiêu:
1.Kiến thức: - Củng cố tìm số hạng, số bị trừ, số trừ, số bị chia, số chia và thừa số chưa biết.- Giải bài toán có liên quan đến tìm một trong các phần bằng nhau của một số.- đặt tính nhân chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .
2. Kĩõ năng: Tính toán chính xác , nhanh nhẹn .
3.Thái độ: Yêu thích môn toán, tự giác làm bài.
B/ Chuẩn bị:
* GV: Bảng phụ, phấn màu.
* HS: VBT, bảng con.
C/ Các hoạt động:
1. Khởi động: Hát.(1’)
2. Bài cũ: Tìm số chia.(3’)
Gọi 2 học sinh lên bảng sửa bài 3, 2.
Một Hs nhắc lại cách tìm số chia.
Nhận xét ghi điểm.
Nhận xét bài cũ.
3. Giới thiệu và nêu vấn đề.(1’)
Giới thiệu bài – ghi tựa.
4. Phát triển các hoạt động. (28’)
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
* HĐ1: Làm bài 1. (12’)
- MT: Giúp Hs tìm các thành phần chưa biết và tính đúng.
Bài 1:
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu đề bài:
- Gv yêu Hs tự làm bài.
- Gv yêu cầu Hs lên bảng làm
- Gv nhận xét .
* Hoạt động 2: Làm bài 2 , 3 (13’)
- MT: Giúp cho Hs biết giải toán có lời văn tìm một phần mấy của một số, củng cố lại cách đặt tính về nhân chia số có hai chữ số cho số có một chữ số .
Bài 2 :
- Gv mời 1 Hs đọc yêu cầu của đề bài
- Gv yêu cầu Hs tự suy nghĩ và làm bài.
- Gv chốt lại.
Gv lưu ý hs thực hiện đặt tính đúng .
Gv nhận xét .
* HĐ3: Củng cố (3’)
- MT: Giúp Hs củng cố lại cách tìm các thành phần chưa biết .
- Gv chia lớp thành 2 nhóm. Cho các thi làm bài
Yêu cầu: Trong thời gian 5 phút, nhóm nào làm bài xong, đúng sẽ chiến thắng.
X + 34 = 52. X – 27 = 45 25 : X = 5
X x 6 = 48 X : 7 = 9 75 – X = 47
- Gv nhận xét bài làm, công bố nhóm thắng cuộc.
.PP: Luyện tập, thực hành.
HT: Cá nhân , lớp .
Hs đọc yêu cầu đề bài.
Hs tự làm bài.
X + 15 = 20 X – 18 = 16 72 – X = 50
X x 7 = 42 X : 7 = 5 49 : X = 7
36 – X = 14 24 : X = 6 28 : X = 7
Hs lên bảng làm.
Hs nhận xét.
PP: Luyện tập, thực hành, thảo luận.
HT: Nhóm , cá nhân .
Hs đọc yêu cầu của bài.
Hs làm bài vào VBT
36 50 22 35
x 4 x 3 x 6 x 4
144 150 132 140
46 2 96 3 60 3 88 4
4 23 9 32 6 20 8 22
06 06 00 08
6 6 8
0 0 0
Hs nhận xét.
PP: Kiểm tra, đánh giá, trò chơi.
HT : Nhóm , lớp .
Hai nhóm thi làm toán.
Hs nhận xét.
5. Tổng kết – dặn dò. (1’)
Tập làm lại bài. 2, 3
Chuẩn bị : Góc vuông, góc không vuông.
Nhận xét tiết học.
HIỆU TRƯỞNG GIÁO VIÊN
Đặng Thị Hiền
File đính kèm:
- T- tuan 8.doc