Ôn tập lớp 3 lên 4

1. Mục đích chính của bài thơ là tả sự vật nào?

A. tiếng mưa B. rừng cọ C. tiếng mưa và rừng cọ

2. bài thơ tả rừng cọ vào lúc nào?

A. lúc trưa hè B. lúc sáng sớm C. lúc trưa hè và lúc sáng sớm

3. Tác giả đã gọi lá cọ là gì?

A. là mặt trời xanh B. là mặt trời C. là tia nắng

4. Ở khổ thơ 1. tiếng mưa được so sánh với gì?

A. so sánh tiếng mưa với tiếng thác.

B. so sánh tiếng mưa với tiếng gió.

C. cả hai ý trên.

 

docx22 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3010 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Ôn tập lớp 3 lên 4, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
nhật, nếu ta tăng chiều rộng thêm 3cm và giảm chiều dài 3cm thì được một hình vuông có chu vi bằng 36cm. Hỏi diện tích hình chữ nhật bằng bao nhiêu xăngtimét vuông? Bài 12: Lớp 3 A có 8 bàn học, mỗi bàn ngồi đủ 4 học sinh. Để tiện cho việc học nhóm nhà trường thay thế các bàn trên bằng loại bàn 2 chỗ ngồi. Hỏi lớp 3A cần bao nhiêu loại bàn 2 chỗ ngồi để đủ ngồi cho học sinh trong lớp? Bài 13: Tìm chu vi của môt hình vuông có diện tích bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rông 4cm và chiều dài hơn chiều rộng 5cm. Bài 14: Một hình chữ nhật có chiều dài 98 m. Chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật đó? Bài 15. Một cái sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 102m. Chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó ? Bài 16: Lan mua 6 quyển sách phải trả 15000 đồng. Hỏi nếu mua 7 quyển sách như thế thì phải trả bao nhiêu tiền? Bài 17. Một người đi bộ trong 5 phút được 450 m. Hỏi trong 8 phút người đó đi được bao nhiêu mét (quãng đường đi được trong mỗi phút đều như nhau)? Ngày: …………………….. Phần I. TỪ NGỮ 1. Viết 3 từ chỉ sự vật: …………………………………………....................……………………………… 2. Viết 3 từ chỉ hoạt động: …………………………………………....................………………………… 3. Viết 3 từ chỉ đặc điểm: …………………………………………....................……………………….… 4. Viết tên 3 vị anh hùng dân tộc: ……………………………………………....................…………… 5. Tìm 2 từ cho mỗi nội dung sau: a. Cùng nghĩa với Tổ quốc: ……………………………………………....................………………… b. Cùng nghĩa với bảo vệ: ……………...………………………………....................……………...…… c. Cùng nghĩa với xây dựng: …………………………………………....................………………….... 6. Viết tên 3 người lao động trí óc mà em đã được biết qua các bài tập đọc: Ê-đi-xơn, ………............................................................................................................................................................ 7. Viết 3 từ cho mỗi nội dung sau: a. Chỉ trí thức: bác sĩ,……………………………………………....................……………………… b. Chỉ hoạt động trí thức : ……………...………………………………....................……………...…… 8. Viết 3 từ cho mỗi nội dung sau: a. Chỉ người hoạt động nghệ thuật: …………………………………………….....................………… b. Chỉ các hoạt động nghệ thuật: ……………...……………………………….......................………… c. Chỉ các môn nghệ thuật: …………………………………………........................………………….... 9. Viết : a. Tên 3 lễ hội: …………………………………………….....................………………………………… b. Tên 3 hội: ……………...……………………………….......................………………………………… c. Tên 3 hoạt động trong lễ hội và hội: …………………………………………..………………….... 10. Viết tên các môn thể thao (mỗi trường hợp 3 tên) bắt đầu bằng: a. Bóng: ……………………………………………....................………………………………………...… b. Chạy: ……………...………………………………....................……………...……………………….… c. Đua: …………………………………………....................……………………………………………..... d. Nhảy: …………………………………………....................…………………………………………..… 11. Viết 3 từ chỉ kết quả thi đấu thể thao: ……………………………………………............................. Phần II. CÂU 1. Viết 1 câu theo mẫu Ai là gi? …………………………………………....................……………………………………………………… 2. Viết 1 câu theo mẫu Ai làm gì? …………………………………………....................……………………………………………………… 3. Viết 1 câu theo mẫu Ai thế nào? …………………………………………....................……………………………………………………… 4. Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Ở đâu? ……………………………………………....................……………………………………………….….. 5. Đặt một câu hỏi có cụm từ Ở đâu? ……………………………………………....................……………………………………………….….. 6. Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Khi nào? ……………………………………………....................……………………………………………….….. 7. Đặt một câu hỏi có cụm từ Khi nào? ……………………………………………....................……………………………………………….….. 8. Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Vì sao? ……………………………………………....................……………………………………………….….. 9. Đặt một câu hỏi có cụm từ Vì sao? ……………………………………………....................……………………………………………….….. 10. Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Bằng gì? ……………………………………………....................……………………………………………….….. 11. Đặt một câu hỏi có cụm từ Bằng gì? ……………………………………………....................……………………………………………….….. 12. Đặt một câu có bộ phận trả lời câu hỏi Để làm gì? ……………………………………………....................……………………………………………….….. 13. Đặt một câu hỏi có cụm từ Để làm gì? ……………………………………………....................……………………………………………….….. 14. Đặt một câu có hình ảnh so sánh: ......................................................................................................................................................................... 15. Đặt một câu có hình ảnh nhân hóa: ......................................................................................................................................................................... 16. Đặt câu hỏi cho bộ phận in đậm trong câu sau: Học sinh lớp Ba C chăm chỉ học tập để đạt danh hiệu học sinh giỏi. ......................................................................................................................................................................... Ngày: …………………… I. Đọc thầm đoạn văn sau: ONG THỢ Trời hé sáng, tổ ong mật nằm trong gốc cây bỗng hóa rộn rịp. Ong thường thức dậy sớm, suốt ngày làm việc không chút nghỉ ngơi. Ong Thợ vừa thức giấc đã vội vàng bước ra khỏi tổ, cất cánh tung bay. Ở các vườn chung quanh, hoa đã biến thành quả. Ong Thợ phải bay xa tìm những bông hoa vừa nở. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. Ông mặt trời nhô lên cười. Hôm nào Ong Thợ cũng thấy ông mặt trời cười. Cái cười của ông hôm nay càng rạng rỡ. Ong Thợ càng lao thẳng về phía trước. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Đó là thằng Quạ Đen. Nó lướt về phía Ong Thợ, xoẹt sát bên Ong Thợ toan đớp nuốt. Nhưng Ong Thợ đã kịp lách mình. Thằng Quạ Đen đuổi theo nhưng không tài nào đuổi kịp. Đường bay của Ong Thợ trở lại thênh thang. II. Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau: Câu 1: Tổ ong mật nằm ở đâu? Trên ngọn cây. b. Trong gốc cây. c. Trên cành cây. Câu 2: Quạ đen đuổi theo Ong Thợ để làm gì? Để đi chơi cùng Ong Thợ. Để đi lấy mật cùng Ong Thợ. c. Để toan đớp nuốt Ong Thợ. Câu 3: Câu nào dưới đây có hình ảnh nhân hóa? a. Ông mặt trời nhô lên cười. b. Con đường trước mắt Ong Thợ mở rộng thênh thang. c. Chợt từ xa một bóng đen xuất hiện. Câu 4: Câu “Ong Thợ bay xa tìm những bông hoa vừa nở.” thuộc mẫu câu nào em đã học ? a. Ai là gì ? b. Ai làm gì  ? c. Ai thế nào ? Câu 5: Điền dấu câu thích hợp vào ô trong đoạn văn sau: Một hôm ông bảo con - Cha muốn trước khi nhắm mắt thấy con kiếm nối bát cơm Con hãy đi làm và mang tiền về đây TOÁN Bài 1( 2 điểm ) : Viết (theo mẫu) Viết số Đọc số 45 326 Bốn mươi năm nghìn ba trăm hai mươi sáu ……….. Mười một nghìn ba trăm mười 60 006 ……………………………………………………………………………. 22 200 ……………………………………………………………………………. Bài 2( 2,5 điểm ) : Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1) Số liền sau của 78999 là: A. 78901 B. 78991 C. 79000 D. 78100 2) Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ Tư B. Thứ Sáu C. Thứ Năm D. Chủ Nhật 3) 9m 6dm = ……cm A. 9600 cm B. 96 cm C. 906 cm D. 960 cm 4 ) Chu vi của hình chữ nhật ABCD có kích thước như hình vẽ sau là: 4cm 4cm A. 12cm B. 36cm C. 16cm D. 20cm 6cm 5) Diện tích của hình chữ nhật ABCD (hình vẽ trên) là: A. 16cm B. 24cm C. 48cm D.32cm Bài 3: ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính 52819+ 6546 91462 - 53406 10670 x 6 35140 : 7 ……………… ……………… ……………… ……………………... ……………… ……………… ……………… …………………….. ……………… ……………… ……………… …………………….. ……………… ……………… ……………… …………………….. ……………… ……………… ……………… …………………….. Bài 4:( 2,5 điểm ) Có 54 học sinh xếp thành 6 hàng đều nhau. Hỏi có 72 học sinh thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 5: ( 1 điểm ) Dùng các số từ 1 đến 9 điền vào ô vuông dưới đây ( mỗi số chỉ được dùng một lần ) để có : x = x Ngày: ……………………………. 1.Phaàn traéc nghieäm: Baøi 1: Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaët tröôùc pheùp tính coù keát quaû ñuùng 5 000 + 3 000 x 4 = 8 000 5 000 + 3 000 x 4 = 12 000 5 000 + 3 000 x 4 = 17 000 5 000 + 3 000 x 4 = 32 000 Baøi 2: Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaët tröôùc keát quaû tìm x ñuùng 333 : x = 3 a. x = 999 b. x = 111 c. x = 110 d. x = 11 Baøi 3: Khoanh troøn vaøo chöõ caùi tröôùc keát quaû ñuùng ñieàn vaøo choã chaám 2 008 g = ………………… a. 2 kg 8 g b. 2 kg 80 g c. 20 kg 8 g d. 20 kg 80 g Baøi 4: Khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñaët tröôùc keát quaû ñuùng Giaù trò cuûa bieåu thöùc (5 200 + 4 800) : 5 laø: a. 10 000 b. 1 000 c. 5 000 d. 2 000 2.Phaàn töï luaän: Baøi 1: Ñaët tính roài tính 64 327 + 16 895 = …………… 43 271 – 5 473 = …………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… …………………… 25 679 x 3 = ……………… 48 979 : 8 = ……… …………………… ………………………… …………………… ………………………… …………………… ………………………… ………………………… ………………………… Baøi 2: Tính giaù trò bieåu thöùc a. 9 036 – 1 035 x 4 b. 2 429 + 7 147 : 7 = ……………………………… = ……………………………… = ……………………………… = ……………………………… Baøi 3: Hình vuoâng ABCD coù kích thöôùc nhö hình veõ, haõy vieát tieáp vaøo choã chaám A 8 cm B Chu vi hình vuoâng ABCD laø: ………………………………………………… Dieän tích hình vuoâng ABCD laø: ………………………………………………… D C Baøi 4: Laùt neàn 6 caên phoøng nhö nhau caàn 2550 vieân gaïch. Hoûi muoán laùt neàn 9 caên phoøng nhö theá caàn bao nhieâu vieân gaïch? Baøi giaûi ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Baøi 5: Vôùi ba chöõ soá 7, 8, 9. Haõy laäp caùc soá coù ba chöõ soá ñoù maø trong moãi soá khoâng coù chöõ soá gioáng nhau. ……………………………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docxON TAP LOP 3 LEN 4.docx
Giáo án liên quan