Đề 1: (PGD Q9 – 11.12)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a/ x2 – 3x + 2 = 0 b/
c/ 4x4 – 5x2 – 9 = 0
d/ x2 – x + 3 = 0
Bài 2: Cho hàm số y = có đồ thị là (P) và hàm số y = 2x – 2 có đồ thị là (D).
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3: Cho phương trình x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 với x là ẩn số.
a/ Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để (x1 + x2)2 = x1x2 + 7.
Bài 4: Cho ABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH. Từ B và C kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (D, E là các tiếp điểm không nằm trên BC).
a/ Chứng minh: Tứ giác BDAH nội tiếp.
b/ Chứng minh: Ba điểm D, A, E thẳng hàng.
c/ Chứng minh: DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC.
d/ Đường tròn đường kính BC cắt đường tròn (A) tại M và N. MN cắt AH tại I. Chứng minh: I là trung điểm của AH.
3 trang |
Chia sẻ: baoan21 | Lượt xem: 1376 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ôn tập học kì II môn Toán 9. năm học: 2013 – 2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường: THCS Hưng Bình
GVBM: Đào Thị Thu Hiền
Tên:..
Lớp: .
ÔN TẬP HKII TOÁN 9. NĂM HỌC: 2013 – 2014
Đề 1: (PGD Q9 – 11.12)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a/ x2 – 3x + 2 = 0 b/
c/ 4x4 – 5x2 – 9 = 0
d/ x2 – x + 3 = 0
Bài 2: Cho hàm số y = có đồ thị là (P) và hàm số y = 2x – 2 có đồ thị là (D).
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3: Cho phương trình x2 – 2mx + 2m – 1 = 0 với x là ẩn số.
a/ Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để (x1 + x2)2 = x1x2 + 7.
Bài 4: Cho rABC vuông tại A có đường cao AH. Vẽ đường tròn tâm A, bán kính AH. Từ B và C kẻ các tiếp tuyến BD, CE với đường tròn (D, E là các tiếp điểm không nằm trên BC).
a/ Chứng minh: Tứ giác BDAH nội tiếp.
b/ Chứng minh: Ba điểm D, A, E thẳng hàng.
c/ Chứng minh: DE tiếp xúc với đường tròn đường kính BC.
d/ Đường tròn đường kính BC cắt đường tròn (A) tại M và N. MN cắt AH tại I. Chứng minh: I là trung điểm của AH.
Đề 2: (SGD – 10.11)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a/ 6x2 – 7x – 3 = 0 b/
c/ 2x4 – 8x2 = 0
d/ 4x2 –x + 3 = 0
Bài 2: Cho hàm số y = có đồ thị là (P)
a/ Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b/ Tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho M có tung độ bằng 2 lần hoành độ.
Bài 3: Phương trình x2 – (4m–1)x – 4m = 0 (x ẩn số)
a/ Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b/ Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m.
c/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x12 + x22 – x1x2 = 13.
Bài 4: Cho đường tròn tâm O, bán kính R và một điểm A ngoài đường tròn (O) cách tâm O một khoảng bằng 2R. Vẽ đường thẳng (d) OA tại A. Từ một điểm M trên (d) vẽ hai tiếp tuyến MD, ME đến đường tròn (O) với D, E là hai tiếp điểm.
a/ Chứng minh: Tứ giác MDOE là tứ giác nội tiếp và 5 điểm M, A, D, E, O cùng thuộc một đường tròn.
b/ Đường thẳng DE cắt MO tại N và cắt OA tại B.
Chứng minh: OB . OA = ON . OM. Suy ra độ dài OB không đổi khi M lưu động trên đường thẳng (d).
c/ MA = . Tính diện tích tứ giác ABNM theo R.
Đề 3: (SGD – 09.10)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a/ 2x2 + 5x – 3 = 0 b/
c/ x4 + 4x2 = 0
d/ x2 + x + 5 = 0
Bài 2: Cho hàm số y = có đồ thị là (P)
a/ Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b/ Tìm các điểm M thuộc đồ thị (P) sao cho M có hoành độ bằng tung độ.
Bài 3: Phương trình x2 + (2m–3)x – 6m = 0 (x ẩn số)
a/ Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b/ Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m.
c/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x1 + x2 – 3x1x2 = 2.
Bài 4: Cho (O), đường kính AB = 8. Gọi Ax, By lần lượt là các tiếp tuyến tại A và B của đường tròn (O). Qua điểm M thuộc (O) vẽ tiếp tuyến thứ ba của đường tròn (O) (M là tiếp điểm và M khác A, B). Tiếp tuyến này cắt Ax tại C, cắt By tại D (AC > BD)
a/ Chứng minh: Các tứ giác OACM, OBDM nội tiếp.
b/ OC cắt AM tại E; OD cắt BM tại F. Tứ giác OEMF là hình gì?
c/ Gọi I là trung điểm của OC và K là trung điểm của OD. Chứng minh: Tứ giác OIMK nội tiếp.
d/ Cho AC + BD = 10. Tính diện tích tứ giác OIMK.
Đề 4: (SGD – 08.09)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a/ 5x2 – x – 6 = 0 b/
c/ x4 – 3x2 – 54 = 0
d/ x2 – x = 0
Bài 2: Cho hàm số y = có đồ thị là (P)
a/ Vẽ đồ thị (P) của hàm số trên.
b/ Tìm các điểm thuộc đồ thị (P) có tung độ bằng –5
Bài 3: Phương trình x2 + 2mx – 2m2 = 0 (x là ẩn số).
a/ Chứng tỏ rằng phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m.
b/ Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m.
c/ Gọi x1, x2 là hai nghiệm của phương trình. Tìm m để x1 + x2 = x1x2.
Bài 4: Cho rABC có các góc đều nhọn và có ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh: Các tứ giác BCEF, AEHF nội tiếp được. Xác định tâm và bán kính của các đường tròn ngoại tiếp các tứ giác.
b/ Chứng minh: EH . EB = EA . EC
c/ Chứng minh: H là tâm đường tròn nội tiếp rDEF.
d/ Cho AD = 5, BD = 3, CD = 4. Tính diện tích rBHC.
e/ EF cắt BC tại I. Chứng minh: IF . IE = IB . IC.
f/ Chứng minh:
Đề 5: (SGD – 07.08)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a/ 3x2 + 4x – 7 = 0 b/
c/ 9x4 + 12x2 + 4 = 0
d/ 3x2 +x = 0
Bài 2: Cho hàm số: cĩ đồ thị (P)
a) Vẽ (P)
b) Cho A thuộc (P) cĩ hồnh độ bằng 2. Viết phương trình đường thẳng (D) tiếp xúc với (P) tại A.
Bài 3: Cho phương trình x2 – (m + 1)x + m – 2 = 0
a) Chứng tỏ phương trình cĩ 2 nghiệm phân biệt
b/ Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m.
c) Gọi x1 và x2 là 2 nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất
Bài 4: rABC (AB < AC) có 3 góc nhọn nội tiếp (O; R) và ba đường cao AD, BE, CF cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh: AE.AC = AF.AB và EA.EC = EB.EH
b/ Chứng minh: Các tứ giác HDCE và AEDB nội tiếp được. Xác định tâm và bán kính của các đường tròn ngoại tiếp các tứ giác.
c/ Các tia BE, CF cắt (O) tại M, N. Chứng minh: EF song song MN.
d/ Chứng minh: OA vuông góc EF.
e/ Gọi I là trung điểm của BC. Chứng minh: Tứ giác EFDI nội tiếp được.
Đề 6: (PGD Q9 – 06.07)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a/ x2 + 5x – 14 = 0 b/
c/ 9x4 – 7x2 – 16 = 0
d/ 4x2 –x + 3 = 0
Bài 2: Cho Parabol (P): y = và đường thẳng
(D): y = x + 1.
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).
c/ Viết phương trình đường thẳng (d) tiếp xúc với (P) tại điểm M(–2; 1).
Bài 3: Phương trình x2 – 3x – 2 = 0
a/ Chứng tỏ phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b/ Không giải phương trình tìm x1; x2.
Hãy tính A = x12 + x22 – 2x1x2.
Bài 4: Cho rABC (AB < AC) có 3 góc nhọn nội tiếp (O; R) và hai đường cao BE, CF cắt nhau tại H.
a/ Chứng minh: Các tứ giác CEFB, FHEA nội tiếp.
b/ Chứng minh: HE.HB = HF.HC và AE.AC = AF.AB
c/ Đường thẳng EF cắt đường tròn (O; R) tại I và K (E nằm giữa I và F). Từ I và K vẽ hai tiếp tuyến với đường tròn (O; R) chúng cắt nhau tại S. Chứng minh: O, A, S thẳng hàng.
d/ BÂC = 600. Tính diện tích tứ giác FAEO theo R.
Đề 7: (PGD Q9 – 12.13)
Bài 1: Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 4x2 – 3x – 10 = 0 c) 2x4 + 5x2 – 12 = 0
b) 5x2 – 2x + 2 = 0 d)
Bài 2: Phương trình x2 + (m + 1)x + m = 0 (x là ẩn số)
a) Chứng tỏ PT luơn cĩ nghiệm với mọi giá trị của m.
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m.
c) Tìm m để biểu thức A = x1 + x2 – x21 – x22 đạt giá trị lớn nhất.
Bài 3: Cho hàm số y = có đồ thị là (P) và hàm số
y = x + 4 có đồ thị là (D).
a/ Vẽ (P) và (D) trên cùng hệ trục tọa độ.
b/ Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D).
Bài 4: Cho (O) đường kính AB = 2R và C là điểm bất kì trên (O) (C không trùng A, B). Tiếp tuyến tại A của (O) cắt BC tại I. Gọi M là trung điểm của BC.
a/ Chứng minh: Tứ giác AOMI nội tiếp.
b/ Vẽ dây cung AK vuông góc với OI tại E. Chứng minh: IK là tiếp tuyến của đường tròn.
c/ Vẽ dây cung AD // BC. Chứng minh: Ba điểm D, M, K thẳng hàng.
d/ Giả sử BC = R. Hãy tính tỷ số:
File đính kèm:
- DC ON TAP TOAN 9 HKII NAM HOC 20132014.doc