Bài 2:
DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ - Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/ bản đồ, các bảng số liệu và bài viết để tìm hiểu về đặc điểm dân số Việt Nam
+ Phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số và cơ cấu dân số với sự phát triển kinh tế - xã hội
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc theo cặp
- Làm chủ bản thân: Trách nhiệm của bản thân trong việc góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1428 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Nội dung và địa chỉ giáo dục kỹ năng sống trong môn địa lý ở trường trung học cơ sở - Khối 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIA TĂNG DÂN SỐ
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/ bản đồ, các bảng số liệu và bài viết để tìm hiểu về đặc điểm dân số Việt Nam
+ Phân tích mối quan hệ giữa gia tăng dân số và cơ cấu dân số với sự phát triển kinh tế - xã hội
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc theo cặp
- Làm chủ bản thân: Trách nhiệm của bản thân trong việc góp phần giảm tỉ lệ gia tăng dân số
Suy nghĩ - cặp đôi – chia sẻ; động não, tranh luận
Giáo viên cho các nhóm tranh luận về hậu quả của dân số đông và tăng nhanh
Bài 3:
PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/ bản đồ, các bảng số liệu và bài viết để rút ra một số đặc điểm về mật độ dân số, sự phân bố dân cư, các loại hình quần cư và quá trình đô thị hoá ở nước ta
- Làm chủ bản thân: Trách nhiệm của bản thân trong việc chấp hành chính sách của Đảng và nhà nước về phân bố dân cư
- Giải quyết vấn đề: Giải quyết mâu thuẩn giữa việc phát triển đô thị với việc phát triển kinh tế - xã hội và bảo vệ môi trường
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm, cặp
- Tự nhận thức: Thể hiện sự tự tin khi trình bày thông tin
Động não; suy nghỉ - cặp đôi – chia sẻ; thảo luận nhóm, giải quyết vấn đề; trình bày 1 phút
Bài 5:
THỰC HÀNH PHÂN TÍCH VÀ SO SÁNH THÁP DÂN SỐ NĂM 1989 VÀ NĂM 1999
- Tư duy:
+ Phân tích, so sánh tháp dân số Việt Nam năm 1989 và 1999 để rút ra kết luận về xu hướng thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nước ta
+ Phân tích được mối quan hệ giữa gia tăng dân số với cơ cấu dân số theo độ tuổi, giữa dân số và phát triển kinh tế -xã hội
- Giải quyết vấn đề: Quyết định các biện pháp nhằm giảm tỉ lệ sinh và nâng cao chất lượng cuộc sống
- Làm chủ bản thân: Trách nhiệm của bản thân đối với cộng đồng về qui mô gia đình hợp lí
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm, cặp
- Tự nhận thức: tự nhận thức, thể hiện sự tự tin khi trình bày thông tin.
Động não; thảo luận nhóm; giải quyết vấn đề; suy nghĩ – cặp đôi – chia sẽ; bản đồ tư duy
TÊN BÀI HỌC
CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC
GIÁO DỤC
CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
GHI
CHÚ
Bài 6:
SỰ PHÁT TRIỂN NỀN KINH TẾ VIỆT NAM
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/ bản đồ, biểu đồ và bài viết để rút ra đặc điểm phát triển nền kinh tế của nước ta
+ Phân tích những khó khăn trong quá trình phát triển kinh tế của Việt Nam
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc theo cặp
- Tự nhận thức: Thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân và trình bày thông tin.
Động não; thuyết trình nêu vấn đề; HS làm việc cá nhân/ cặp; trình bày 1 phút
Bài 8: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ, bảng số liệu, bài viết về tình hình phát triển và phân bố của ngành trồng trọt, chăn nuôi
+ Phân tích mối quan hệ giữa ĐKTN, KT – XH với sự phân bố của ngành trồng trọt, chăn nuôi
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc theo cặp
Động não; thuyết trình; nêu vấn đề; suy nghĩ – cặp đôi – chia sẽ.
Bài 9: SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ LÂM NGHIỆP, THUỶ SẢN
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ, bản đồ, át lát, tranh ảnh, bảng số liệu và bài viết để tìm hiểu về tình hình phát triển và phân bố ngành lâm nghiệp, thuỷ sản.
- Làm chủ bản thân: Trách nhiệm của bản thân trong việc bảo vệ rừng và nguồn lợi thuỷ sản
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc theo cặp, nhóm
- Tự nhận thức: Thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân và khi thực hiện hoạt động theo yêu cầu của giáo viên.
Suy nghĩ – cặp đôi – chia sẻ; HS làm việc cá nhân; thảo luận nhóm; trò chơi
Cần có 2 bản đồ trống để tồ chức trò chơi
Bài 12:
SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/ bản đồ,biểu đồ và bài viết để tìm hiểu về cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta; tình hình phát triển và phân bố một số ngành công nghiệp
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm
- Làm chủ bản thân:, Quản lý thời gian đảm nhận trách nhiệm cá nhân trong nhóm
- Tự nhận thức: Tự nhận thúc, thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân
Động não; thảo luận nhóm; HS làm việc cá nhân
Các nhóm cùng thực hiện một nhiệm vụ
TÊN BÀI HỌC
CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC
GIÁO DỤC
CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
GHI
CHÚ
Bài 14:
GIAO THÔNG VẬN TẢI VÀ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ sơ đồ, lược đồ, biểu đồ, bảng số liệu và bài viết để tìm hiểu về tình hình phát triển ngành GTVT và BCVT
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm
- Làm chủ bản thân: Quản lý thời gian đảm nhận trách nhiệm cá nhân trong nhóm
Đàm thoại gợi mở; thảo luận nhóm/ kĩ thuật các mảnh ghép
Các nhóm thực hiện các nhiệm vụ khác nhau
Bài 19:
THỰC HÀNH : ĐỌC BẢN ĐỒ, PHÂN TÍCH VÀ ĐÁNH GIÁ ẢNH HƯỞNG CỦA TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN CÔNG NGHIỆP Ở TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
- Tư duy:Phân tích và đánh giá ảnh hưởng của tài nguyên khoáng sản đối với phát triển công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm
- Làm chủ bản thân: Quản lý thời gian đảm nhận trách nhiệm cá nhân trong nhóm
Động não; thảo luận nhóm, thực hành
Các nhóm cùng thực hiện một nhiệm vụ
Bài 20:
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ / bản đồ, biểu đồ, bảng số liệu và bài viết về vị trí địa lí, giới hạn; đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội của đồng bằng sông Hồng
+ Phân tích, đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lí; những thuận lợi, khó khăn của dân cư đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của đồng bằng sông Hồng
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm
- Làm chủ bản thân: Quản lý thời gian đảm nhận trách nhiệm cá nhân trong nhóm
Động não;thảo luận nhóm/ kĩ thuật các mảnh ghép
Bài 23:
VÙNG BẮC TRUNG BỘ
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ / bản đồ, biểu đồ, bảng số liệu, bảng thống kê và bài viết về vị trí địa lí, giới hạn; đặc điểm tự nhiên và dân cư, xã hội của vùng Bắc Trung Bộ.
+ Phân tích, đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lí; những thuận lợi, khó khăn của điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, dân cư đối với việc phát triển kinh tế - xã hội của vùng Bắc Trung Bộ
- Làm chủ bản thân: Trách nhiệm của bản thân trong việc bảo vệ di sản văn hoá thế giới; ứng phó với thiên tai.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng,
Bản đồ tư duy; HS làm việc cá nhân; thảo luận nhóm; suy nghĩ – cặp đôi – chia sẽ; hỏi – đáp
TÊN BÀI HỌC
CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC
GIÁO DỤC
CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
GHI
CHÚ
lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc nhóm, cặp
- Tự nhận thức: Tự nhận thúc, thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân đăt và trả lời câu hỏi.
Bài 28:
VÙNG TÂY NGUYÊN
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ / bản đồ, bảng số liệu, bảng thống kê và bài viết về vị trí địa lí, giới hạn; đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên; đặc điểm dân cư, xã hội của vùng Tây Nguyên
+ Phân tích, đánh giá ý nghĩa của vị trí địa lí, thế mạnh và một số vấn đề đặt ra trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc theo cặp.
Động não; thuyết trình nêu vấn đề; HS làm việc theo cặp
Các nhóm số chẵn chuẩn bị các câu hỏi để hỏi các nhóm số lẻ
Bài 33:
VÙNG ĐÔNG NAM BỘ (tiếp theo)
- Tư duy: Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ / bản đồ,biểu đồ, bảng số liệu, bảng thống kê và bài viết để tìm hiểu ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ, các trung tâm kinh tế và vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
- Giải quyết vấn đề: Tìm kiếm các lựa chọn và xác định nguyên nhân làm cho Đông Nam Bộ có sức hút mạnh nhất nguồn đầu tư nước ngoài.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác khi làm việc theo nhóm, cặp
- Tự nhận thức: Thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân và trình bày thông tin
Động não; thảo luận nhóm; giải quyết vấn đề; suy nghĩ - cặp đôi – chia sẻ; HS làm việc cá nhân;trình bày 1 phút
Bài 35:
VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ / bản đồ, bảng số liệu, bảng thống kê và bài viết về tình hình phát triển các ngành kinh tế ở Đb sông Cửu Long.
+ Phân tích mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với sự phát triển các ngành kinh tế và giữa các ngành kinh tế với nhau ở Đb sông Cửu Long.
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, giao tiếp và hợp tác và làm việc nhóm.
- Làm chủ bản thân: Quản lý thời gian đảm nhận trách nhiệm cá nhân trong nhóm
Động não;thảo luận nhóm/ kĩ thuật các mảnh ghép
Các nhóm thực hiện các nhiệm vụ khác nhau
TÊN BÀI HỌC
CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC
GIÁO DỤC
CÁC PHƯƠNG PHÁP/ KT DẠY HỌC TÍCH CỰC CÓ THỂ SỬ DỤNG
GHI
CHÚ
Bài 38:
PHÁT TRIỂN TỔNG HỢP KINH TẾ VÀ BẢO VỆ TÀI NGUYÊN, MÔI TRƯỜNG BIỂN – ĐẢO
- Tư duy:
+ Thu thập và xử lý thông tin từ lược đồ/ bản đồ và bài viết về ngành khai thác và chế biến khoáng sản biển, giao thông vận tải biển, bảo vệ tài nguyên và môi trường biển - đảo
+ Phân tích mối quan hệ giữacác ngành kinh tế biển với việc bảo vệ tài nguyên , môi trường biển - đảo
- Giao tiếp: Trình bày suy nghĩ / ý tưởng, lắng nghe / phản hồi tích cực, hợp tác và làm việc nhóm, cặp
- Tự nhận thức: Thể hiện sự tự tin khi làm việc cá nhân và trình bày thông tin.
Suy nghĩ – cặp đôi – chia sẻ; động não nhóm; thảo luận nhóm; HS làm việc cá nhân; bản đồ tư duy.
File đính kèm:
- NỘI DUNG VÀ ĐỊA CHỈ GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG 9.doc