Một số đề thi học sinh giỏi lớp 5

Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :

 1. 5% của 1000 kg là :

 A. 500 kg B. 0,5 kg C. 5 kg D. 50kg

 2. Một hình thang có đáy lớn là 1,5 dm , đáy nhỏ là 12cm , chiều cao 0,8 dm.

 Diện tích hình thang là :

 A. 180 cm B. 18 cm C. 118cm D. 108 cm

 3. Cho biết bán kính của bánh xe đạp là 0,3 m .

 Chu vi của bánh xe đạp đó là :

 A. 0,942 m B. 3,768 m C. 1,884 m D. 1,488m

 

doc7 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1698 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Một số đề thi học sinh giỏi lớp 5, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
00đồng C. 30 000 đồng D. 48 000 đồng 2. Hỡnh nào dưới đõy đó được tụ đậm 75% diện tớch? D. C. B. A. 3. Diện tớch của tam giỏc bờn là: A. 2,5cm2 2,5cm B. 5cm2 C. 0,25cm2 2cm 4. Diện tớch của hỡnh thang bờn là: 2dm A. 15dm2 3dm B. 7,5dm2 C. 9dm2 3dm Bài 2 Một thửa ruộng hỡnh thang cú cỏc kớch thước như hỡnh vẽ dưới đõy. Hỏi diện tớch thửa ruộng đú bằng bao nhiờu một vuụng, bao nhiờu hộc ta? 90m 120m 150m Bài 3 Một bể cỏ dạng hỡnh hộp chữ nhật, cú cỏc kớch thước bờn trong là: chiều dài 6dm, chiều rộng 5dm và chiều cao 8dm. Tớnh thể tớch bể cỏ đú. Giả sử 75% thể tớch bể đang cú nước. Tớnh số lớt nước cú trong bể. (1dm3 nước = 1l nước) Đề Toỏn 3 Phần I. Mỗi bài tập dưới đõy cú kốm theo một cõu trả lời A,B,C,D. Hóy khoanh vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. Bài 1. Chữ số 6 trong số thập phõn 52,369 cú giỏ trị là: A. 6 B C. D. Bài 2. Trong bể cú 50 con cỏ, trong đú cú 20 con cỏ chộp. Tỉ số phần trăm của số cỏ chộp và số cỏ trong bể là: A. 10% B. 20% C. 40% D. 80% Bài 3. Cho hỡnh trũn cú bỏn kớnh r = 2,5 cm. diện tớch hỡnh trũn là: A. 6,25 cm B. 19,625 cm C. 19,525 cm D. 18,625 cm Phần II. Bài 1. Đặt tớnh rồi tớnh. a. 37,62 + 48,8 b. 85,66 – 28,47 c. 37,05 2,7 d. 77,5 : 2,5 Bài 2. Một thửa ruộng hỡnh thang cú đỏy lớn là 130 m và đỏy bộ là 70,2 m . chiều cao bằng trung bỡnh cộng của hai đỏy. Tớnh diện tớch thửa ruộng. Bài 3. Tỡm ba giỏ trị của x sao cho: 6,9 x 7,1 Đề Toỏn 4 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1.Chữ số 7 trong số 145, 076 có giá trị là: a. 7 b. c. d. 2. Thể tích một bục gỗ hình lập phương có cạnh 5dm là: a. 125 b. 125dm c. 125 dm2 d. 125dm3 3. Số thích hợp điền vào chõ chấm để 650 kg -.......tấn là: a. 65 b. 6,5 c. 0,65 d. 0,065 4. Từ 9giờ kém 10 phút đến 9 giờ 30 phút có: a. 10 phút b. 20phút c. 30phút d. 40phút 5. 0,5% = ? a. b. c. d. B. Phần tự luận: 1. Một căn phòng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3,6m và chiều cao 3,8m. Người ta muốn quét vôi các bức tường xung quanh và trần của căn phòng đó. Hỏi diện tích quét vôi là bao nhiêu m2, biết tổng diện tích các cửa là 8m2? ( Chỉ quét vôi bên trong phòng?) 2. Có 2 hình lập phương. Hình A có cạnh dài gấp 2 lần cạnh hình B. Diện tích toàn phần của hình B bằng 1phần mấy diện tích toàn phần của hình A? ĐỀ TOÁN (TT) A.PHẦN TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) Cõu 1:Giữa phõn số và cú bao nhiờu phõn số : A) 1 B) 2 C) 3 D)Vụ số Cõu 2: Cho phõn số .Tỡm một số sao cho khi mẫu số của phõn số đó cho trừ đi số đú và giữ nguyờn tử số thỡ được phõn số mới bằng A) 8 B) 9 C) 10 D)11 Cõu 3: Cú 15 chai mỗi chai chứa lớt dầu .Nay người ta muốn đổ đều toàn bộ số dầu đú vào 10 chai thỡ mỗi chai chứa số lớt dầu là : A) lớt B) lớt C) D)lớt Cõu 4: Cú hai vũi nước chảy vào bể khụng cú nước .Vũi thứ nhất chảy 2giờ thỡ đầy bể .Vũi thứ hai chảy 3 giờ thỡ đầy bể .Hỏi trong một giờ hai vũi cựng chảy thỡ được mấy phần của bể? A) bể B) bể C) bể D)bể Cõu 5: Một người bỏn 3 lần được 100kg gạo.Lần đầu bỏn số gạo đú .Lần thứ hai bỏn số gạo cũn lại .Lần thứ ba người đú bỏn được số gạo là: A) 15kg B) 20kg C) 25kg D)30kg Cõu 6: 1: 1=… A) B) C) D) Cõu 7: Một ụtụ chạy 200km tiờu thụ 24lớt xăng .Hỏi với mức tiờu thụ xăng như vậy , ụtụ chạy 40km tiờu thụ hết bao nhiờu lớt xăng? A) 4lớt B) 6lớt C) 8lớt D)10lớt Cõu 8: Một người trong 3 ngày làm được 15 sản phẩm.Vậy 2 người trong 7 ngày thỡ làm được số sản phẩm là : A)40sản phẩm B) 50sản phẩm C)60sản phẩm D)70sản phẩm Cõu 9: 3hm5m=….km A)3,005km B) 30,05km C) 0,305km D)0,035km Cõu 10: 37tạ 25kg=…tấn A)3,725tấn B) 37,25tấn C) 0,3725tấn D)37,025tấn Cõu 11:Hộp kẹo thứ nhất và hộp kẹo thứ hai cõn nặng tất cả kg.Hộp kẹo thứ hai và hộp kẹo thứ ba cõn nặng tất cả kg. hộp kẹo thứ ba và hộp kẹo thứ nhất cõn nặng tất cảkg.Vậy hộp kẹo thứ nhất cõn nặng là : A) kg B) kg C) kg D)kg Cõu 12: 1dam29m2=…ha A) 1,09ha B) 0,0109ha C) 0,1009ha D)o,1900ha Cõu 13: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài 4 dm,chiều rộng bằng 12cm 5mm. Hỏi hỡnh chữ nhật đú cú diện tớch bao nhiờu dm2 A) 1 dm2 B) 5 dm2 C) 10 dm2 D) 15 dm2 Cõu 14: Tỉ số của và là: A) 10 B) C) D) Cõu 15: Một ngày cú bao nhiờu giõy? A) 3 600 giõy B) 86 400 giõy C) 864 000 giõy D) 28 800 giõy Cõu 16: Thế kỉ XXI cú bao nhiờu ngày? A) 36 525 ngày B) 36 500 ngày C) 36 505 ngày D) 36 520 ngày Cõu 17: Lan ăn hết cỏi bỏnh nướng,em của Lan ăn hết cỏi bỏnh nướng. Vậy cả hai chị em ăn hết mấy phần cỏi bỏnh nướng? A) B) C) D) Cõu 18: Biết 1< <2 x gồm cỏc số tự nhiờn là: A) 3;4;5;6 B) 4;5;6;7 C) 5;6;7;8 D)6;7;8;9 Cõu 19:Biết x+x= .xlà : A) B) C) D) Cõu 20: Một hỡnh vuụngcú cạnh dài 4cm.Tỉ số giữa chu vi và diện tớch của hỡnh vuụng đú là : A) 1 B) 2 C) 3 D)4 Cõu 21: Tuổi ụng cú bao nhiờu năm thỡ tuổi chỏu cú bấy nhiờu thỏng.Biết ụng hơn chỏu 66 tuổi .Tuổi của mỗi người là : A) 6tuổi;72tuổi B)7tuổi;71tuổi C) 8tuổi;74tuổi D)9tuổi ;75tuổi Cõu 22:Tỡm số x biết 25%số x cộng với 50% số x thỡ được 45 .Số x là : A) x=50 B) x=52 C) x=60 D)x=72 Cõu 23: Cho hỡnh tam giỏc ABCcú BD=10cmvà diện tớch S=30cm2.Kộo dài cạnh BC một đoạn CD=50%BC.Tớnh diện tớch hỡnh tam giỏc ACD A) 10,5cm2 B) 12.5cm2 C) 12cm2 D)15cm2 Cõu 24: Một hỡnh lập phương cú thể tớch bằng thể tớch của một hỡnh hộp chữ nhật cú chiều dài 4,5cm,chiều rộng 2cmvà chiều cao 3cm.Cạnh của hỡnh lập phương đú là: A) 3cm B) 4cm C) 5cm D)6cm Cõu 25: Một hỡnh tam giỏc cú chiều cao 24m và đỏy bằng 75%chiều cao .Diện tớch của tam giỏc là : A) 200m2 B) 215m2 C) 216m2 D)240m2 Cõu 26: Cú 3 lớt sữa đựng trong 4chai ,vậy 7,5lớt sữa đựng trong mấy chai (cỏc chai đều giống nhau) A) 6chai B) 8chai C) 10chai D)12chai Cõu 27:Trong sõn cú 54 học sinh vừa nam vừa nữ .Biết số học sinh nam bằng số học sinh nữ.Hỏi cú bao nhiờu học sinh nam? A) 20 B) 22 C) 24 D)26 Cõu 28:Tỡm x biết :3giờ 15phỳt-x=1giờ 40phỳt A) x=1giờ45phỳt B) x=1giờ35phỳt C) x=1giờ25phỳt D)x=1giờ15phỳt Cõu 29: Thời gian từ 1giờ30phỳt sỏng thứ hai đến 11giờ15phỳt tối thứ ba kế tiếp là: A) 40giờ15phỳt B) 40giờ45phỳt C) 45giờ15phỳt D) 45giờ45phỳt A) 40,82cm2 B) 40,72cm2 C)40,62cm2 D)40,52cm2 B.PHẦN TỰ LUẬN :(5 điểm) Cõu 1: Một ụ tụ đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Cựng lỳc đú một xe mỏy di từ B đến A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phỳt thỡ hai xe gặp nhau. a) Tớnh quóng đường AB. b) Chỗ gặp nhau của hai xe cỏch B bao nhiờu kilụmột ? Cõu 2: Chu vi thửa ruộng hỡnh chữ nhật là 416,12m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Người ta đó trồng khoai hết diện tớch thửa ruộng. Hỏi diện tớch cũn lại là bao nhiờu. Đề 5 Cõu 1: ( 3 điểm ) Đặt tớnh rồi tớnh a) 325,2 + 4,95 b) 517,3 – 245,08 c) 31,05 x 2,6 d) 77,5 : 2,5 Cõu 2: ( 2 điểm ) a) Tỡm X biết : X + 5,5 = 7,58 + 2,42 b) Tớnh giỏ trị của biểu thức: Cõu 3: ( 1,5 điểm ) Một ụ tụ đi từ A đến B với vận tốc 45 km/giờ. Cựng lỳc đú một xe mỏy di từ B đến A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phỳt thỡ hai xe gặp nhau. a) Tớnh quóng đường AB. b) Chỗ gặp nhau của hai xe cỏch B bao nhiờu kilụmột ? Cõu 4: ( 2,5 điểm ) Một mảnh đất hình thang có đáy lớn là 120 m, đáy nhỏ bằng 2/3 đáy lớn, chiều cao bằng 1/4 đáy nhỏ. Hỏi diện tích mảnh đất bằng bao nhiêu mét vuông, bằng bao nhiêu héc ta. Cõu 5: ( 1 điểm ) Tỡm trung bỡnh cộng của dóy số sau: 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; . . . ; 2009 ; 2011 Đề 6 I. PHẦN TRẮC NGHIậ́M (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ đặt trước cõu trả lời đỳng. Cõu 1. Số bộ nhất trong cỏc số 4,56; 6,54; 5,64; 4,65 là: A. 4,56 B. 6,54 C. 5,64 D. 4,65 Cõu 2. Kết quả của phộp chia 28,6: 0,01 là : A. 2860 B. 286 C. 2,86 D. 0,286 Cõu 3: 40% của một số là 12, số đú là: A. 48 B. 3 C. 30 D. 16 Cõu 4: Một ụ tụ đi đoạn đường dài 45km với vận tốc 60km/giờ. Thời gian để ụ tụ đi hết đoạn đường đú là: A. 0,5 giờ B. 0,75 giờ C. 1 giờ D. 1,5 giờ Cõu 5 : Một sõn trường hỡnh chữ nhật cú chiều dài 50 m, chiều rộng 30 m. Trờn bản đồ tỷ lệ 1 : 500 thỡ sõn trường đú cú diện tớch là: A. 15 cm2 B. 1500 cm2 C. 75 cm2 D. 60 cm2 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Đặt tớnh rồi tớnh: a. 702,84 + 85,46 b. 868,32 – 245,09 c. 25,6 x 5,8 d. 45 : 3,6 Bài 2: Tìm x biờ́t: (1 đ) + x = Bài 3:Lớp 5A cú 30 học sinh, số học sinh nam bằng số học sinh nữ. Tính sụ́ học sinh nam, học sinh nữ? Bài 4: Cho hỡnh tam giỏc ABC cú đỏy BC = 12 cm, chiều cao hạ từ đỉnh A xuống đáy BC bằng độ dài đáy. a. Tớnh diện tớch tam giỏc ABC. b. Trờn AC lấy điểm M sao cho AM = MC, tớnh diện tớch tam giỏc ABM. Bổ sung 1. Tính: 2. Tìm số tự nhiên x biết: chia hết cho 9. A 3. Cho hình vẽ: 50 cm2 Biết diện tích tam giác ABM là 50 cm2. 4 cm2 5 cm2 M Tính diện tích tam giác AMC và tam giác ABC. B C 4. Không tính giá trị, hãy so sánh X và Y, biết: X = 2010 x 2010 và Y = 2008 x 2012 6. Tìm Y biết: (5 x Y - 7) x 5 + 2 = 17 Bài 1. 1) Khi học về phộp chia hết cho 3: Bạn An núi: “ Nếu a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3 thỡ a + b chia hết cho 3.” Bạn Bỡnh núi: “ Nếu a + b chia hết cho 3 thỡ a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3.” Bạn Cỳc núi: “ Nếu a ´ b chia hết cho 3 thỡ a chia hết cho 3 và b chia hết cho 3.” Bạn nào núi đỳng, bạn nào núi sai ? Vỡ sao ? 2) Điền dấu thớch hợp ( > , = , < ) vào ụ vuụng : 3a + a5 ( a + 4 ) ´ 11. Bài 2. 1) Tỡm x, biết: ( ´ x – ) ´ = . 2) Trung bỡnh cộng số viờn bi của Hựng, Dũng, Cường là 33. Biết số viờn bi của Dũng bằng một nửa số viờn bi của Cường và gấp 1,5 lần số viờn bi của Hựng. Tỡm số viờn bi của mỗi bạn. Bài 3. 1) Tỡm số cú hai chữ số. Biết rằng nếu lấy số đú chia cho chữ số hàng chục của nú thỡ được thương là 12 và dư 2. 2) Cho T = 1900 + 110 : ( a – 5 ). Tỡm số tự nhiờn a để T cú giỏ trị lớn nhất. Giỏ trị lớn nhất đú là bao nhiờu ? Bài 4. Cho hỡnh chữ nhật ABCD, E là điểm chớnh giữa cạnh AB; nối DE , EC cắt BD tại M. a/ Hóy tỡm những hỡnh tam giỏc cú diện tớch bằng một nửa diện tớch ABCD. b/ So sỏnh diện tớch tam giỏc DEB và tam giỏc DBC. c/ Tớnh diện tớch tam giỏc DEM, biết diện tớch ABCD bằng 2010 cm2. Bài 5: a) Tỡm X biết : 2011 : X = 20,11 b) Tớnh giỏ trị của biểu thức:

File đính kèm:

  • docmot so de thi dap an HSG lop 5.doc
Giáo án liên quan