I. CÁC BÀI TOÁN VỀ DÃY CÁCH ĐỀU.
A. Công thức tính.
Tổng = (Số đầu + số cuối) x số số hạng : 2
Số khoảng cách = (Số lớn nhất - số bé nhất) : giá trị 1 khoảng cách
Số số hạng = Số k/cách + 1 = (Số lớn nhất - số bé nhất) : giá trị 1 k/ cách + 1
Số lớn nhất = giá trị 1 khoảng cách x số k/cách + số bé nhất
Số bé nhất = Số lớn nhất - giá trị 1 khoảng cách x số k/cách
Giá trị1 khoảng cách = hiệu 2 số liền nhau
B. Bài tập vận dụng.
66 trang |
Chia sẻ: donghaict | Lượt xem: 1297 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Một số dạng Toán tính nhanh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ật lúc đầu.
_____________________________________________________
Đề khảo sát lần II năm 2004 - 2005
Bài 1: Tìm phân số nhỏ nhất trong các phân số sau:
; ; ; ;
Bài 2: Tìm các giá trị của x và y để cho số 6x4y chia hết cho 45
Bài 3: Cô giáo có 45 quyển vở đem chia cho bốn bạn. Nếu bạn thứ nhất thêm 2 quyển, bạn thứ hai bớt 2 quyển, bạn thứ ba tăng số vở lên 2 lần và bạn thứ tư giảm số vở xuống 2 lần thì số vở của bốn bạn sẽ bằng nhau. Hỏi lúc đầu mỗi bạn được chia mấy quyển vở?
Bài 4: Cho tam giác ABC có diện tích 180 cm2. M, N, P là điểm chính giữa của các
cạnh AB, BC, CA.
a, Tính diện tích tam giác MNP
b, Lấy một điểm K trên BC, nối KP. Biết đường cao AH của tam giác ABC bằng 18 cm. Tính đường cao PI của tam giác CPK.
_____________________________________________________
Đề khảo sát HSG lớp 5
Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm để phân số sau phân tích được thành tổng của 6 số hạng, trong đó 5 số hạng là phân số thập phân:
= . . . +
Bài 2: Tìm x, biết x là số tự nhiên.
a, < x < b, 2005 + x : x = 2006
Bài 3: Hãy chứng tỏ rằng tổng của 9 số tự nhiên liên tiếp luôn chia hết cho 9
Bài 4: Lớp 5 A phát động quyên góp tiền ủng hộ bạn nghèo được tất cả459 000 đồng. Trong đó số tiền tổ Một góp được bằng số tiền tổ Hai góp. Số tiền tổ Ba góp được bằng số tiền tổ Một góp. Tính số tiền mỗi tổ góp được?
Bài 5: Cho hình thang ABCD có đáy AB bằng CD. Trên CD lấy 1 điểm I sao cho IC = ID. Hãy tìm trên hình vẽ những tam giác có dện tích bằng nhau.
___________________________________________________
Đề khảo sát HSG lớp 5
Bài 1: Cho số 2350 . Số này thay đổi thế nào trong từng trường hợp sau:
a, Xoá bỏ chữ số 0
b, Viết thêm chữ số 4 vào cuối số đó.
c, Đổi chỗ hai chữ số 0 và 2 cho nhau.
Bài 2: Điền chữ số thích hợp vào các dấu ? trong các trường hợp sau:
a, ?? + ?? = ?97
b, ?? x 92 = ???
c, 3?? : ?3 = 3?
Bài 3: Lúc 6 giờ sáng, một người đi xe đạp từ A đến B vói vận tốc 18 km/giò. Lúc 9 giờ sáng, một người đi xe máy từ A ến B với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi xe máy đuổi kịp xe đạp lúc mấy giờ? Địa điểm hai xe gặp nhau cách B bao nhiêu km. Biết đoạn đường BA dài 105 km.
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 36 m; chiều rộng BC = 16 mTrên cạnh AB lấy 2 điểm M và N sao cho AM = MN = NB. Nối CM và DN cắt nhau tại 0
a, Tính diện tích hình thang MNCD.
b, Tính diện tíc hình tam giác MON và DOC.
_____________________________________________________
Đề thi học sinh giỏi Tỉnh năm 2004 - 2005
Đề thi học sinh giỏi Tỉnh năm 2005 - 2006
Bài 1: a, Thực hiện phép tính bằng cách nhanh nhất:
b, Tìm y, biết:
198 - 42 : 6 x y + 15 = 200
Bài 2: Ba người thợ cùng làm một công việc. Nếu một mình người thứ nhất làm thì phải 3 giờ mới xong công việc. Nếu người thứ hai làm một mình phải mất 4 giờ mới xong công việc. Nếu người thứ ba làm một mình thì phải 6 giờ mới xong công việc. Hỏi cả ba người cùng làm thì sau mấy giờ sẽ hoàn thành công việc?
Bài 3: Trong một tháng nào đó có ba ngày chủ nhật đều là ngày chẵn (tức ngày mang số chẵn). Hãy tính xemngày 25 của tháng đó là ngày mấy trong tuần?
Bài 4: Cho hai hình vuông ABCD, MNPQ và hình A B
tròn tâm O (như hình vẽ).Biết MN = 8 cm.
Tính diện tích phần gạch chéo? M
D C ____________________________________________________
Đề thi học sinh giỏi Thị lớp 4 năm1994 - 1995
Bài 1: Tính nhanh
a, 63 + 62 - 61 - 60 + 59 + 58 - 57 - 56 + 55 + 54 - 53 -52
b, 523276 + 10 000 + 34891 + 6724 + 5109
Bài 2: Tìm x, biết.
501 x (5 x X + 294) = 164829
Bài 3: Tìm số có ba chữ số, biết rằng nếu thêm chữ số 2 vào bên trái số phải tìm thì số mới này gấp 9 lần số phải tìm.
Bài 4: Tổng tuổi của ông, bố, Nam là 144 tuổi. Tìm tuổi của ông Nam, biết tuổi của ông Nam là một số chẵn, nếu viếtcác chữ số của tuổi ông Nam theo thứ tự ngược lại ta được số tuổi của bố Nam, nếu lấy các chữ số chỉ số tuổi của ông Nam cộng lại ta được số tuổi của Nam.
____________________________________________________
Đề thi học sinh giỏi Thị lớp 4 năm 2000 - 2001
Bài 1: Tính giá trị biểu thức.
a, 488 - 18 x 25 + 144 : 24
b, 5375 - 375 x (432 : 9 - 40)
Bài 2: Tính theo cách nhanh nhất.
2 - 3 + 5 - 7 + 9 - 11 + 13 - 15 + 17 - 19 + 21
Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu *. 4 * * 7
4 * * 6
0
Bài 4: Tìm hai số, biết rằng tổng của chúng là số lớn nhất có 4 chữ số và hiệu của chúng là số lớn nhất có 3 chữ số.
Bài 5: Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 45 m. Nếu tăng chiều dài lên 15 m và giảm chiều rộng 15 m thì chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích ban đầu của hình chữ nhật.
_____________________________________________________
Đề thi học sinh giỏi Thị lớp 4 năm 2001 - 2002
Bài 1: Thực hiện phép tính.
a, 6850 + 3150 : 25 x 8
b, 2098 x 0 + 1 x ( 207 + 0 : 45 x 67) + 728 :2
Bài 2: Tính giá trị biểu thức một cách nhanh nhất.
Bài 3: Tìm một số tự nhiên, biết rằng nếu viết thêm chữ số 8 vào bên phải số đó thì số đó tăng lên 1169 đơn vị.
Bài 4: Cửa hàng có một số l nước mắm đựng đầy trong các can loại 20 l. Để tiện lợi cho việc bán hàng, chị chủ hàng đã lấy số nước mắm trên đong đầy vào các san loại 5 l. Biết rằng sau khi đong thì thấy số can 5 l nhiều hơn số can 20 l là 24 can. Tính xem cửa hàng có bao nhiêu l nước mắm?
Bài 5: Cho hình vuông ABCD. Trên cạnh AD lấy một điểm P sao cho AP = AD. Từ P kẻ đường thẳng song song với AB cắt BC tại Q. Biết tổng chu vi của hai hình chữ nhậtABQP và PQCD là 144 m. Tính diện tích các hình chữ nhật ABQP và QPCD.
_______________________________________________________
Đề thi học sinh giỏi Thị lớp 4 năm 2005 - 2006
Bài 1: Tính giá trị biểu thức sau đây bằng cách hợp lí nhất
a, (100 - 95 + 90 - 70) x (3 x 6 - 18)
b, 3 + 6 + 9 + 2 + . . . + 156
Bài 2: Thay các chữ a, x, y bằng chữ số thích hợp (chữ khác nhau thay bằng số khác nhau) a xy7
- 7a xy
864
Bài 3: Lớp 4A và 4B trồng được một số cây. Biết trung bình cộng số cây của hai lớp trồng bằng 85. Nếu lớp 4A trông thêm 30 cây, 4B trồng thêm 20 cây thì số cây hai lớp sẽ bằng nhau. Tìm số cây mỗi lớp đã trồng?
Bài 4: Có một thùng dầu. Mẹ Nam muốn lấy ra 4 l mà trong tay chỉ có hai loại can loại 5l và loại 7l. Hỏi mẹ Nam lấy ra 4l bằng cách nào?
____________________________________________________
Đề thi giáo viên giỏi cấp Thị bậc Tiểu học năm 2002
Bài 1: Tìm x trong dãy tính.
(x + 7) + (x + 11) + (x + 15) + . . . + (x + 39) + (x + 43) = 2000
Bài 2: Hai vòi nước chảy vào một cái bể. Nếu khoá vòi hai, để vòi một chảy trong 2 giờ sẽ được bể. Nếu khoá vòi một, để vòi hai chảy trong 3 giờ sẽ được bể. Hỏi hai vòi cùng chảy một lúc thì sau bao lâu sẽ đầy bể?
Bài 3: Cho tam giác ABC có diện tích bằng 438 m2. Trên BC lấy hai điểm I và K sao cho đoạn BI bằng đoạn IK và bằng đoạn KC. Từ I kẻ đường thẳng song song với AC; từ K kẻ đường thẳng song song với BA; chúng cắt nhau tại Q. Tính diện tích các tam giác AQB; AQC; BQC.
Bài 4: Phân tích và giải bài toán sau:
Thắng, Hùng, Cường có tất cả 52 bi. Biết rằng số bi của Thắng chia cho 2 thì bằng số bi của Hùng nhân với 2 và bằng số bi của Cường cộng thêm 4. Tính số bi của mỗi em?
______________________________________________________
Đề thi khảo sát giáo viên
Bài 1: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3 . Hãy viết tất cả các số có bốn chữ số khác nhau.
Bài 2: Tính nhanh.
5 + 10 + 15 + . . . + 50 + 55 + 60
Bài 3: Điền số thích hợp vào dấu * : * * 6
X *
* * * 6
______________________________________________________
Đề thi giáo viên giỏi cấp Thị bậc Tiểu học năm 2004 - 2005
Bài 1: Tìm x (với x là số tự nhiên) để.
a, (x +1) + (x +2) + (x + 3) + . . . + (x + 100) = 5250
b, 220,01 < x + x + x + x + x < 227,02
Bài 2: Tìm số tự nhiên có bốn chữ số, biết rằng chữ số hàng chục bằng chữ số hàng trăm, chữ số hàng trăm gấp đôi chữ số hàng nghìn và số đó là một số chẵn chia hết cho 3.
Bài 3: Một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 54 km/giờ. Lúc về (từ tỉnh B đến tỉnh A) với vận tốc 60 km/giờ. Thời gian lúc về ít hơn lúc đi là 40 phút . Tính độ dài quảng đường từ tỉnh A đến tỉnh B.
Bài 4: Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng 20 cm. M là trung điểm của cạnh BC; N là trung điểm của cạnh CD. Nối AM và BN cắt nhau tại O.
a, Tính diện tích tứ giác AOND.
b, So sánh diện tích tam giác BOM vớidiện tích tứ giác OMCN.
_____________________________________________________
Đề thi giáo viên giỏi cấp Thị bậc Tiểu học năm 2006 - 2007
Bài 1: Tính theo cách thuận tiện nhất.
a, 126 x 6 + 3 x 42 + 3 x 126
b, 11 - 22 + 33 - 44 + 55 - 66 + 77 - 88 + 99 - 100 + 111
Bài 2: Tìm giá trị của x và y để cho 3x4y chia hết cho 5 và 9.
Bài 3: Tuổi của ông chia cho 3 bằng tuổi của cháu nhân với 3 và bằng tuổi của mẹ trừ đi 7. Biết tổng số tuổi của ba người bằng 124. Tính số tuổi của mỗi người?
Bài 4: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 36 cm; AD = 16 cm. Trên cạnh AB lấy hai điểm M và N sao cho AM = MN = NB. Nối CM và DN cắt nhau tại O. Tính diện tích tam giác MON.
______________________________________________________
Đề thi giáo viên giỏi bậc Tiểu học năm 2006 - 2007 (huyện Thạch Hà)
Bài 1: Tìm một số biết rằng nếu gấp số đó lên 6 lần được bao nhiêu lại giảm đi 4 lần rồi cộng thêm 7 đơn vị nữa thì được số liền trước số “kém số 33 mười ba đơn vị”
Bài 2: Viết các phân số có tổng của tử số và mẫu số bàng 5 và chỉ ra trong đó phân số nào lớn nhất, phân số nào bé nhất?
Bài 3: Tính giá trị biểu thức sau bằng cách thuận tiện:
( + 0,1 + ) : ( + 0,1 - )
(0,5 - + 0,25 - 0,2) : (0,25 - )
Bài 4: Tìm x, biết :
4,25 X (x + 41,53) - 125 = 53,5
Bài 5: Tìm số tự nhiên n để biểu thức có giá trị là số tự nhiên?
Bài 6: Tổng số học sinh các khối lớp 1,2,3 của một trường Tiểu học là 430 em. Biết tỉ số học sinh giữa khối 1 và khối 2 là ; tỉ số học giữa khối 2 và khối 3 là . Hỏi mỗi khối có bao nhiêu học sinh? Hỹ nêu cách hướng dẫn học sinh tiểu giải bài toán này?
Bài 7: Thay mỗi chữ trong phép tính sau bởi các chữ số thích hợp:
98,697 - 0,0abc = ab,cabc
Bài 8: Cho tam giác ABC, các điểm M, N lần lượt là điểm giữa của các cạnh AB và BC. Các đoạn AN và CM cắt nhau tại I. Nối B với I kéo dài cắt cạnh AC tại P. Hãy vẽ hình và chứng minh P là trung điểm cạnh BC.
File đính kèm:
- GA boi duong HSG khoi 45.doc