1/. Kiến thức:
Học sinh kể được những tên thức ăn cần thiết để mau lớn và khoẻ mạnh.
2/. Kỹ năng :
Học sinh biết được cần phải ăn như thế nào để có được sức khoẻ tốt.
3/. Thái độ :
Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân, ăn đủ no, uống đủ nước.
4 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1798 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Tự nhiên xã hội - Bài: Ăn uông hàng ngày, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
Thứ ……………….ngày ………………..tháng……………năm 2003
MÔN : TỰ NHIÊN XÃ HỘI
BÀI : Aên uông hàng ngày
TIẾT : 8
I/. MỤC TIÊU :
1/. Kiến thức:
Học sinh kể được những tên thức ăn cần thiết để mau lớn và khoẻ mạnh.
2/. Kỹ năng :
Học sinh biết được cần phải ăn như thế nào để có được sức khoẻ tốt.
3/. Thái độ :
Có ý thức tự giác trong việc ăn uống của cá nhân, ăn đủ no, uống đủ nước.
II/. CHUẨN BỊ :
1/. Giáo viên : Mô hình phóng to trong SGK.
2/. Học sinh: - SGK.
III/. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
1/. Oån Định : (1’)
2/. Bài Cũ (5’)
Thực hành đánh răng , rửa mặt .
- Học sinh nêu các bước đánh răng đúng?
- Học sinh nêu các bước rửa mặt đúng?
- Nêu đánh răng, rửa mặt vào lúc nào?
- Nhận xét chung
3/. Bài Mới : (25’)
ăn uống hàng ngáy
-Học sinh chơi trò chơi: đi chợ giúp mẹ.
Giáo viên cho các vật phẩm vào trong 1 cái giơ lớn .
1 Đội đại diện 3 em chơi tiếp sức đi chợ à 1 lần / thứ vật.
Đếm vận phẩm.
è Nhận xét: Tuyên dương.
Đây là những vật phẩm hàng ngày đùng trong gia đình. Nhưng để giúp cho các em mau lớn và khoẻ mạnh các em ăn,uống thực phẩm như thế nào? Hôm nay cô và các em tìm hiểu qua bài “ Aên uống hàng ngày “.
- Giáo viên ghi tựa :
HOẠT ĐỘNG 1 (7’)
Kể tên những thức ăn , đồ uốùng hàng ngày
Mục tiêu :Học sinh biết và kể tên những thức ăn , đồ uống thường dùng hàng ngày.
Phương pháp :Trực quan, thực hành, vấn đáp
ĐDDH :Đồ dùng, tranh các thức ăn , đồ uống .
Thi đua tiếp sức:
2 dãy ngồi tại chỗ kể những thức ăn hàng ngày trong gia đình .
Dãy nào kể tên đối đáp liên tục sẽ thắng.
+ Giáo viên treo tranh trang 18:
Quan sát nêu nội dung tranh?
Con thấy em bé trong tranh như thế nào?
Dầu ăn cung cấp chất gì?
Chuối cung cấp chất gì?
Thịt, cá cung cấp chất gì?
Cơm cung cấp chất gì?
Theo em , em thích ăn thức ăn nào trong đây?
Vậy có những loại thức ăn nào mà con không thích ăn , hoặc chưa được ăn ?
à Giáo viên chốt ý: Tất cả những loại thức ăn : Cơm, Thịt , cá , trứng, cua, rau ,hoa quả . . . các em cần phải ăn để có đủ các chất đường, đạm, béo , chất khoáng , vitamin cho cơ thể mau lớn và khoẻ mạnh.
à Giáo viên nhận xét:
HOẠT ĐỘNG 2:
Quan sát nhận xét tranh SHK
Mục tiêu : Học sinh biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào để có sức khoẻ tốt.
Phương pháp: Trực quan , đạm thoại , thảo luận, diễn giải .
ĐDDH : Tranh minh hoạ trong SGK.
Giáo viên hướng dẫn Học sinh quan sát tranh và gợi ý quan sát.
Hình nào cho biết sự lớn lên của cơ thể.
Hình nào cho biết các bạn học tập tốt?
Hình nào thể hiện các bạn có sức khoẻ tốt?
Giáo viên đặt câu hỏi cho Học sinh :
Để cơ thể các em dần lớn lên cần phải làm gì?
Để có sức khoẻ tốt , để vật tay thắng bạn cần phải làm gì?
à Giáo viên chốt ý: Để cơ thể mau lớn , có sức khoẻ và học tập tốt chúng ta cần phải : hàng ngày phải ăn uống đủ chất
=> Giáo viên nhận xét :
HOẠT ĐỘNG 3 : ( ’)
Củng Cố Nội Dung
Mục tiêu :Học sinh biết được hàng ngày phải ăn uống như thế nào mới có sức khoẻ tốt để học tập và vui chơi
Phương pháp :Vấn đáp, diễn giải.
ĐDDH :SGK..
Chúng ta phải ăn uống như thế nào cho đầy đủ chất ?
Hàng ngày con ăn mấy bữa, vào lúc nào ?
Tại sao không nên ăn bánh , kẹo trước bữa ăn chính?
Theo em cần phải an uống như thế nào là hợp vệ sinh ?
à Chúng ta cần phải ăn khi đói, uống khi khát . Không nên ăn quà vặt trước bữa ăn chính , cần ăn đủ chất và đúng bữa .
=> Cần ăn uống đủ chất và đúng bữa
4- Củng cố: (4’)
Muốn cơ thể mau lớn, khoẻ mạnh chúng ta phải ăn uống như thế nào ?
à Nhận xét
5/. DẶN DÒ(1’)
Xem lại bài : Aùp dụng những việc đã học vào bữa ăn hàng ngày của gia đình
Chuẩn bị : Bài 9: Hoạt động nghỉ ngơi
Nhận xét tiết học.
HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ
- Hát
Học sinh tự nêu
Ta nên đánh răng, rửa mặt vào buổi sáng, sau khi ăn , rửa mặt vào buổi tối, lúc tắm . .
Học sinh tham gia trò chơi
Giáo viên và Học sinh cùng đếm.
Học sinh nhắc lại .
Học sinh tham gia trò chơi
Học sinh quan sát
Khoai . bánh mì , cơm . . .
Em bé rất vui vẻ .
Chất béo
Chất vitamin . . .
Chất Đạm
Chất đường .
Học sinh tự nêu
Trứng, cua , thịt cá , rau , quả . . .
Không thích ăn : cá , gan , thịt gà, mỡ . . .
Học sinh quan sát tranh theo đôi bạn ngồi gần nhau
Học sinh ngồi thảo luận các câu hỏi Giáo viên yêu cầu
Học sinh trình bày.
Tập thể dục hàng ngày .Aên uống đủ chất.Aên uống đúng bữa . . .
Giống ý hình 1
Khi đói thì ăn . Khát thì uống
Aên nhiều loại thức ăn : Cơm . . .
Ăn ít nhất 3 bữa:buổi sáng, trưa, chiều tối.
Nếu ăn quà vặt thì ăn cơm ít, ăn không ngon
Học sinh tự nêu.
1 Học sinh tự nêu .
4 Học sinh khác nhắc lại nội dung bài.
RÚT KINH NGHIỆM
File đính kèm:
- AN UONG - T 8.doc