Môn: Toán Tuần 6 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư

 I.Mục đích yêu cầu:

1.Kiến thức : Học sinh nhận biết phép chia hết và phép chia có dư

2.Kĩ Năng :Nhận biết số dư luôn luôn phải nhỏ hơn số chia

3.Thái độ :Ham thích học môn toán

 II.Chuẩn bị :

 1.Giáo viên:Sách giáo khoa

 2.Học sinh:Vở toán , bảng con ,sách giáo khoa.

III.Hoạt động lên lớp:

 1.Khởi động:Hát bài hát

 2.Kiểm tra bài cũ:

 

doc3 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 3071 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 6 - Bài: Phép chia hết và phép chia có dư, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC MÔN: TOÁN TUẦN : 6 BÀI : PHÉP CHIA HẾT VÀ PHÉP CHIA CÓ DƯ Ngày thực hiện: 13 / 10 / 2005 I.Mục đích yêu cầu: 1.Kiến thức : Học sinh nhận biết phép chia hết và phép chia có dư 2.Kĩ Năng :Nhận biết số dư luôn luôn phải nhỏ hơn số chia 3.Thái độ :Ham thích học môn toán II.Chuẩn bị : 1.Giáo viên:Sách giáo khoa 2.Học sinh:Vở toán , bảng con ,sách giáo khoa. III.Hoạt động lên lớp: 1.Khởi động:Hát bài hát 2.Kiểm tra bài cũ: 3.Bài mới: Thời gian Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh ĐDDH 15’ 20’ ­Giới thiệu bài:Hôm nay,các em thực hiện phép chia hết và phép chia có dư ­Hoạt động 1:Giới thiệu phép chia hết và phép chia có dư a)Phép chia hết: _Nêu bài toán :Có 8 tấm bìa, chia đều thành hai nhóm . Hỏi mỗi nhóm có mấy tấm bìa ? _Yêu cầu học sinh nêu cách thực hiện phép chia 8 : 4 = 2 _Nếu có 8 tấm bìa, chia đều thành hai nhóm, mỗi nhóm được 4 tấm bìa và không thừa ra tấm bìa nào, vậy ta nói 8 : 2 là phép chia hết Ta viết 8 : 2 = 4 , đọc là tám chia hai bằng bốn b)Phép chia có dư : _Nêu bài toán : Có 9 chấm tròn, chia thành hai nhóm đều nhau. Hỏi mỗi nhóm được nhiều nhất mấy chấm tròn và còn thừa ra mấy chấm tròn ? _Hướng dẫn học sinh thực hiện phép chia 9 : 2 _Vậy ta nói 9 : 2 là phép chia có dư . Ta viết 9 : 2 = 4 ( dư 1 ) và đọc là chín chia hai được bốn, dư một ­Hoạt động 2 :Luyện tập,thực hành +Bài 1: Nêu yêu cầu bài toán và yêu cầu từng học sinh vừa lên bảng nêu rõ cách thực hiên phép tính của mình . _Học sinh cả lớp theo dõi để nhận xét bài của bạn _Các phép chia trong bài toán này được gọi là phép chia hết hay chia có dư _Tiến hành tương tự với phần b) , sau đó yêu cầu học sinh so sánh số chia và số dư _Nêu : Số dư trong phép chia bao giờ cũng nhỏ hơn số chia _Yêu cầu học sinh tự làm phần c) +Bài 2:Yêu cầu học sinh nêu cách tìm một phần hai ,một phần ba của một số, sau đó làm bài +Bài 3 :Hướng dẫn các em kiểm tra các phép tính chia trong bài, muốn biết phép tính đó đúng hay sai, các em cần thực hiện lại từng phép tính và so sánh các bước tính , so sánh kết quả phép tính của mình với bài tập +Bài 4:Yêu cầu học sinh quan sát hình và trả lời câu hỏi : Hình nào đã khoanh vào một phần hai số ô tô ? _Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài . _Học sinh trả lời trước lớp:Mỗi nhóm có 4 tấm bìa _ 8 : 2 = 4 (tấm bìa) _Nếu có 8 tấm bìa, chia đều thành hai nhóm, mỗi nhóm được 4 tấm bìa và không thừa ra tấm bìa nào, vậy 8 chia 2 không thừa , ta nói 8 : 2= 4 tấm bìa _Thực hành chia 9 chấm tròn thành 2 nhóm : mỗi nhóm được nhiều nhất 4 chấm tròn và còn thừa ra 1 chấm tròn 2 * 9 chia 2 được 4 viết 4 4 * 4 nhân 2 bằng 8 ; 9 trừ 8 bằng 1 _Học sinh lên bảng làm phần a .Học sinh cả lớp làm bảng con 12 6 *12 chia 6 được 2 viết 2 12 2 *2 nhân 6 bằng 12;12trừ 0 12 bằng 0 . _Các phép chia trong bài toán này gọi là phép chia hết . _ 19 : 3 = 6 ( dư 1 ) 1 < 3 _ 29 : 6 = 4 ( dư 5 ) 5 < 6 _ Học sinh cả lớp làm bài _Làm bài, sau đó 2 học sinh ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau . _Hình a đã khoanh vào một phần hai số ô tô trong hình 8 tấm bìa 9 chấm tròn 4.Củng cố :_Yêu cầu học sinh về nhà luyện tập thêm về phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số , nhận biết phép chia hết và phép chia có dư 5.Dặn dò:_Bài nhà: Phép chia số có 2 chữ số cho số có một chữ số _Chuẩn bị bài : Luyện tập *Các ghi nhận, lưu ý : _____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

File đính kèm:

  • docbai 29 toan.doc
Giáo án liên quan