I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức : Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ )
2.Kĩ Năng :Áp dụng phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan . Củngcố bài toán về tìm số bị chia chưa biết
3.Thái độ :Học sinh ham thích làm tính.
II.Chuẩn bị :
1.Giáo viên: Phấn màu , bảng phụ
2.Học sinh: Sách giáo khoa, vở, bảng con.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2215 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 5 - Bài: Nhân số có hai chữ số cho số có một chữ số (có nhớ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN TUẦN :5
BÀI : NHÂN SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ (CÓ NHỚ)
Ngày thực hiện:
I.Mục đích yêu cầu:
1.Kiến thức : Biết thực hành nhân số có hai chữ số với số có một chữ số (có nhớ )
2.Kĩ Năng :Áp dụng phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số để giải các bài toán có liên quan . Củngcố bài toán về tìm số bị chia chưa biết
3.Thái độ :Học sinh ham thích làm tính.
II.Chuẩn bị :
1.Giáo viên: Phấn màu , bảng phụ
2.Học sinh: Sách giáo khoa, vở, bảng con.
III.Hoạt động lên lớp:
1.Khởi động: Hát bài hát
2.Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 học sinh lên bảng đọc thuộc lòng bảng nhân 6 . Hỏi học sinh kết quả của một phép nhân bất kì trong bảng .
3.Bài mới:
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
15’
20’
Giới thiệu bài:Tiết học toán này, các em sẽ học về phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số , có nhớ
Hoạt động 1:Hướng dẫn thực hiện phép nhân số có hai chữ số với số có một chữ số ( có nhớ )
( Phương pháp trực quan,quan sát,đàm thoại, giảng giải)
a)Phép nhân 26 x 3 = ?
_ Viết lên bảng phép nhân 26 x 3 = ?
_ Yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc
_ Hỏi :Khi thực hiện phép nhân này ta phải thực hiện tính từ đâu ?
_ Yêu cầu học sinh thực hiện phép nhân trên, nếu trong lớp có học sinh làm đúng thì giáo viên yêu cầu học sinh đó nêu cách tính của mình, sai đó giáo viên nhắc lại cho học sinh cả lớp ghi nhớ .
b)Phép nhân 54 x 6
_Tiến hành tương tự như với phép nhân 26 x 3 = 78 . Lưu ý học sinh kết quả của phép nhân 54 x 6 là một số có 3 chữ số
Hoạt động 2 : Luyện tập,thực hành
(Phương pháp trực quan,quan sát,đàm thoại,luyện tập thực hành)
+Bài 1:1 học sinh đọc yêu cầu của bài
_Yêu cầu học sinh tự làm bài
_Yêu cầu lần lượt từng học sinh lên bảng trình bày cách tính của một trong hai con tính mà mình đã thực hiện
_Cả lớp nhận xét và chữa bài
+Bài 2:Gọi 1 học sinh đọc đề bài toán
_ Có tất cả mấy tấm vải?
_ Mỗi tấm vải dài bao nhiêu mét ?
_ Vậy, muốn biết cả hai tấm vải dài bao nhiêu mét ta làm như thế nào ?
_ Yêu cầu học sinh làm bài
_ Nhận xét chữa bài
+Bài 3:
_ Ỵêu cầu học sinh cả lớp tự làm bài
_ Hỏi : Vì sao khi tìm x trong phần a) còn lại tính tích 12 x 6 ?
_ Hỏi tương tự với phần b )
_ Nhận xét chữa bài
_ Học sinh nghe giáo viên giới thiệu bài .
_ Học sinh đọc phép nhân
_ 1 học sinh lên bảng đặt tính, cả lớp đặt tính ra giấy nháp
26
x 3
_ Ta bắt đầu tính từ hàng đơn vị , sau đó mới tính đến hàng chục
*3 nhân 6 bằng 18 viết 8 nhớ 1
* 3 nhân 2 bằng 6, 6 thêm 1 bằng 7, viết 7
*Vậy 26 nhân 3 bằng 78
_ Học sinh đọc yêu cầu của bài.
_ 4 học sinh lên bảng làm bài ( mỗi học sinh thực hiện 2 phép tính, học sinh cả lớp làm bài vào vở
_ Học sinh 1 trình bày
47 * 2 nhân 7 bằng 14,viết
x 2 4 nhớ 1
94 * 2 nhân 4 bằng 8, 8 thêm 1 bằng 9 viết 9
*Vậy 47 nhân 2 bằng 94
_ Các học sinh còn lại trình bày tương tự như trên.
_Mỗi tấm vải dài 35 m. Hỏi 2 tấm vài như thế dài bao nhiêu mét ?
_ Có 2 tấm vải
_ Mỗi tấm vải dài 35 mét
_ Ta tính tích 35 x 2
_ 1 học sinh lên bảng làm bài,
học sinh cả lớp làm bài vào vở
Tóm tắt
1 tấm : 35 mét
2 tấm : .. mét ?
Bài giải
Cả hai tấm vải dài số mét là
35 x 2 = 70 ( mét)
Đáp số : 70 m ét vải
_Một học sinh đọc yêu cầu bài tập
_Vài học sinh nêu cách giải
_Vì x là số bị chia trong phép chia x : 6 = 12 nên muốn tìm x ta lấy thương nhân với số chia
a)x : 6 = 16 b) x : 4 = 23
x = 12 x 6 x = 23 x 4
x = 72 x = 92
Sách
4.Củng cố:_ Giáo viên có thể tổ chức cho học sinh chơi trò chơi nối nhanh phép tính với kết quả
5.Dặn dò: _Bài nhà:Về làm bài tập luyện tập thêm
_Chuẩn bị bài :Luyện tập
* Các ghi nhận, lưu ý :
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
File đính kèm:
- BAI 21 TOAN.doc