I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1/Kiến thức : Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000
2/Kĩ năng :Ap dụng phép trừ các số trong phạm vi 100 000 để giải các bài tóan có liên quan
3/Thái độ : Ham thích học môn toán
II-CHUẨN BỊ :
1/Giáo viên : SGK , Bảng phụ
2/Học sinh : SGK , VBT
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2310 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 30 - Bài: Phép trừ các số trong phạm vi 100 000, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN TUẦN : 30
BÀI : PHÉP TRỪ CÁC SỐ TRONG PHẠM VI 100 000
NGÀY THỰC HIỆN :
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1/Kiến thức : Biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000
2/Kĩ năng :Aùp dụng phép trừ các số trong phạm vi 100 000 để giải các bài tóan có liên quan
3/Thái độ : Ham thích học môn toán
II-CHUẨN BỊ :
1/Giáo viên : SGK , Bảng phụ
2/Học sinh : SGK , VBT
III-HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1/Khởi động : 2’ Hát bài hát
2/Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra BT luyện thêm của tiết 146 _
2 hs lên bảng làm , mỗi hs một bài
GV nhận xét
3/Bài mới
TG
HOẠT ĐỘNG CỦA T
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
ĐDDH
*Giới thiệu :
-Bài học hôm nay sẽ giúp các em biết thực hiện phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- HS nghe giới thiệu
15’
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn thực hiện phép trừ : 85 674 – 58 329
a. Giới thiệu phép trừ 85 674 - 58 329
-GV nêu bài tóan : Hãy tìm hiệu của hai số
85 674 - 58 329
-Muốn tìm hiệu hai số ta làm thế nào ?
-Chúng ta thực hiện phép trừ
-Yêu cầu hs suy nghĩ và tìm, kết quả của phép trừ 85 674 – 58 329
b. Đặt tính và tính 85 674 – 58 329
-GV yêu cầu hs dựa vào cách thực hiện phép trừ các số có đến 4 chữ số và phép cộng các số có 5 chữ số để đặt tính và thực hiện phép tính trên
- 2hs lên bảng làm , cả lớp làm trong giấy nháp
-Khi tính 85 674 – 58 329 chúng ta đặt tính như thế nào ?
-Chúng ta đặt tính sao cho các chữ số có cùng hàng đơn vị thẳng cột với nhau, hàng đơn vị thẳng hàng dơn vị , hàng chục thẳng hàng chục , hàng trăm thẳng hàng trăm , hàng nghìn thẳng hàng nghìn , hàng chục nghìn thẳng hàng chục nghìn
- Chúng ta bắt đầu tính từ đâu đếnđâu ?
- Tính bắt đầu từ hàng đơn vị (phải sang trái
-Hãy nêu từng bước tính trừ 85 674 – 58 329
- HS lần lượt nêu các vước tính trừ từ hàng đơn vị , đến hàng chục , hàng trăm , hàng nghìn , hàng chục nghìn của phép trừ 85674-58329
c. Nêu quy tắc tính
-Muốn thực hiện tính trừ các số có 5 chữ số với nhau ta làm như thế nào ?
+ Đặt tính :Viết số bị trừ rồi viết số trừ xuống dưới sao cho các chữ số ở cùng một hàng thẳng cột với nhau :hàng đơn vị thẳng hàng đơn vị , hàng chục thẳng hàng chục , hàng trăm thẳng hàng trăm , hàng nghìn thẳng hàng nghìn , hàng chục nghìn tha78ng3 hàng chục nghìn , Viết dưới dấu trừ và kẻ vạch ngang dưới các số .
+ Thực hiện tính từ phải sang trái .Ta tímh từ hàng đơn vị .
20’
* Hoạt động 2 : Luyện tập .
Bài 1 - Bt yêu cầu chúng t alàm gì ?
-BT yêu cầu chúng ta thực hiện phép trừ các số có 5 chữ số
- 4 hs lên bảng , hs cả lớp làm vào trong VBT
VBT
-Yêu cầu hs nêu cách tính của 2 trong 4 phép tính trên
-2hs nêu , cả lớp theo dõi và nhận xét
Bài 2
-Bt yêu cầu chúng ta làm gì ?
-BT yêu cầu chúng ta đăït tính và tính
-Yêu cầu hs nêu lại cách thực hiện phép trừ các số có đến 5 chữ số
-1hs nêu ,lớp theo dõivà nhận xét
- Yêu cầu hs tự làm tiếp bài
_4 hs lên bảng làm hs làm trong VBT
63780 49 283 96142
- 18546 - 5 765 - 53406
45234 43 518 42 736
+Bài 3 :-GV gọi hs đọc đề
-Gv yêu cầu hs tự làm bài
- 1 HS đọc đề bài
-1hs lên bảng làm , hs cả lớp làm bài VBT
Ø Tóm tắt
Có 25 850 m
Đã trải nhựa : 9 850 m
Chưa trải nhựa :….Km ?
Giải
Số mét đường chưa trải nhựa là :
25850 – 9850 =16 000( m )
Đáp số : 16000 m
4/Củng cố . GV nhận xét tiết học
5/Dặn dò : Bài nhà : Về nhà làm bài tập luyện tập thêm
Chuẩn bị : Tiền Việt Nam
+Các ghi nhận lưu ý :
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- BAI 147 TOAN.doc