I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1/Kiến thức : Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số trường hợp có chữ số 0 ở thương.
2/Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có hai phép tính.
3/Thái độ : Ham thích học môn toán
II-CHUẨN BỊ :
1/Giáo viên : SGK , SGV, Bảng lớp , bảng phụ .
2/Học sinh : bảng con , vở nháp , VBT , SGK
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4483 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 23 Bài: Chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số (TT ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN TUẦN 23
BÀI: CHIA SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ( TT )
NGÀY THỰC HIỆN :
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1/Kiến thức : Biết thực hiện phép chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ số trường hợp có chữ số 0 ở thương.
2/Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải bài toán có hai phép tính.
3/Thái độ : Ham thích học môn toán
II-CHUẨN BỊ :
1/Giáo viên : SGK , SGV, Bảng lớp , bảng phụ .
2/Học sinh : bảng con , vở nháp , VBT , SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1/Khởi động : 2’ Hát bài hát
2/Kiểm tra bài cũ : GV cho sh làm bảng con bài 1250 : 4 , 6369 : 3
GV nhận xét.
3/Bài mới :
TG
HOẠT ĐỘNG DẠY CỦA T
HOẠT ĐỘNG HỌC CỦA HS
ĐDDH
20’
20’
*Giới thiệu : Bài học hôm nay sẽ giúp các em tiếp tục biết cách thực hiện phép chia các số có 4 chữ số cho số có một chữ số .
a/Hoạt động1:HD thực hiện phép chia4218 : 6
-Gv hướng dẫn HS thực hiện phép chia 4218 : 6 tương tự như đã làm ở tiết 113, 114.
-GV lưu ý khi hướng dẫn các bước chia, nhấn mạnh lượt chia thứ hai: 1 chia cho 6 được , 0 viết 0 ở thương vào bên phải của 7.
-GV hỏi: Phép chia 4218 : 6 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
b/ Hướng dẫn thực hiện phép chia 2407 : 4
-GV tiến hành hướng dẫn tương tự như đã làm ở tiết 113,114.
GV chú ý nhấn mạnh lượt chia thứ hai: 0 chia cho 4 được , viết 0 vào thương ở bên phải 6.
-GV yêu cầu 1 HS lên bảng thực hiện phép chia.
-Vì sao trong phép chia 2407 : 4 ta phải lấy 24 chia cho 4 ở lần chia thứ nhất.
-Phép chia 2407 : 4 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
*Hoạt động 2 : Luyện tập thực hành:
+Bài 1:
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV yêu cầu HS tự làm bài.
-Yêu cầu các HS vừa lên bảng lần lượt nêu rõ từng bước chiacủa mình.
-GV chữa bài
+Bài 2:
-GV gọi 1 HS đọc đề bài toán
-Đội công nhân phải sữa chữa bao nhiêu mét đường?
-Đội đã sửa được bao nhiêu mét đường?
-Bài toán yêu cầu tìm gì?
-Muốn tính số mét đường còn phải sửa ta phải biết được gì trước?
Gv yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xé
+Bài 3:
-GV yêu cầu HS nêu cách làm bài.
-Yêu cầu HS làm bài.
-GV nhận xét.
_HS nghe giới thiệu .
4218 6
01 703
18
0
-HS theo dõi hướng dẫn của GV và thực hiện phép chia, sau đó nêu các bước chia như SGK.
-Là phép chia hết vì trong lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 0.
-HS lắng nghe.
2407 4
00 601
07
3
-Vì nếu lấy một chữ số của số bị chia là 2 thì số này bé hơn 4 nên ta phải lấy đến chữ s61 thứ hai để có 24 chia 4.
-Là phép chia có dư vì trong lần chia cuối cùng ta tìm được số dư là 3.
-Thực hiện phép chia.
-4 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào VBT
-4 HS lần lượt nêu, cả lớp theo dõi và nhận xét.
2718 9 3250 8 5609 7 3623 6
01 302 05 406 00 801 02 603
18 50 09 23
0 2 2 5
-Một đội công nhân phải sửa chữa 2025m đường ống nước, đội đã sửa được 1/5 số mét đường ống đó. Hỏi đội còn phải sửa chữa bao nhiêu mét đường ống nữa?
-Phải sửa 2025 m đường.
-Đã sửa được 1/5 quãng đường.
-Tìm số mét đường còn phải sửa.
-Biết được số mét đường đã sửa.
-1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vàoVBT.
Tóm tắt:
Đường dài: 2025m
Đã sửa: 1/5 quãng đường
Còn phải sửa: …m đường?
Giải
Số mét đường đã sửa là:
2025 : 5 = 405(m)
Số mét đường còn phải sửa là:
2025 – 405 = 1620(m)
Đáp số: 1620 mét
-Thực hiện từng phép chia, sau đó đối chiếu với phép chia trong bài để biết phép chia đó đã thực hiện đúng hay sai.
-HS làm bài và báo cáo kết quả.
a/ đúng; b/ sai; c/ sai.
4/Củng cố : -GV nhận xét tiết học.
5/Dặn dò: -Bài nhà : làm bài tậpluyện tập thêm
-Chuẩn bị bài : luyện tập
+Các ghi nhận - lưu ý:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- BAI 115 TOAN.Doc