I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1/Kiến thức :Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
2/Kĩ nămg : _Biết được một năm có 12 tháng. _Biết tên gọi các tháng trong một năm.
_Biết số ngày trong từng tháng. _Biết xem lịch( tờ lịch tháng, năm, )
3/Thái độ : Biết quí trọng thời gian
II-CHUẨN BỊ :
1/Giáoviên : SGK . Tờ lịch năm 2005
2/Học sinh : VBT , SGK
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1902 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 21 - Bài: Tháng- năm, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN TUẦN: 21
BÀI : THÁNG _ NĂM
Ngày thực hiện:
I-MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1/Kiến thức :Làm quen với các đơn vị đo thời gian: tháng, năm.
2/Kĩ nămg : _Biết được một năm có 12 tháng. _Biết tên gọi các tháng trong một năm.
_Biết số ngày trong từng tháng. _Biết xem lịch( tờ lịch tháng, năm,…)
3/Thái độ : Biết quí trọng thời gian
II-CHUẨN BỊ :
1/Giáoviên : SGK . Tờ lịch năm 2005
2/Học sinh : VBT , SGK
III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC :
Thời
gian
Họat động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
15’
20’
1/Khởi động : 2’ Hát bài hát
2/Kiểm tra bài cũ : GV kiểm tra bài tập .
_ GV nhận xét.
3/Bài mới:
*Giới thiệu :Bài học hôm nay sẽ giúp các em làm quen với đơn vị thời gian tháng , năm . Biết các tháng trong một năm , số ngày trong một tháng , biết cách xem lịch .
*Hoạt động 1 : Giới thiệu các tháng trong năm và số ngày trong từng tháng
a/ Giới thiệu tên gọi các tháng trong năm.
-GV treo tờ lịch năm 2005 lên bảng và giới thiệu:” Đây là tờ lịch năm 2005. Lịch ghi các tháng trong năm,ghi các ngày trong từng tháng”
-GV cho HS quan sát tờ lịch năm 2005 trong sách và hỏi:
+Một năm có bao nhiêu tháng?
+GV ghi tên các tháng lên bảng
+Gọi vài học sinh nhắc lại.
+Chú ý : trên tờ lịch các tháng thường được viết bằng số.
b/ Giới thiệu số ngày trong từng tháng
-GV hướng dẫn HS quan sát phần lịch tháng 1 trong tờ lịch năm 2005 và hỏi:
+Tháng 1 có bao nhiêu ngày?
+GV nhắc lại và ghi lên bảng
+Tương tự GV hỏi đến tháng 12
+Riêng đối với tháng 2 GV lưu ý HS: tháng 2 năm 2005 có 28 ngày, nhưng tháng 2 năm 2004 có 29 ngày. Vì vậy tháng 2 có 28 hoặc 29 ngày.
+GV cho HS nhắc lại số ngày trong từng tháng.
*Chú ý: Cho HS tính số này trong tháng bằng hai nắm tay .
* Hoạt động 2 : Thực hành
+Bài 1:GV treo tờ lịch của năm hiện hành , yêu cầu từng cặp HS thực hành hỏi đáp các câu hỏi trong SGK
Cho HS tự làm và sửa bài
-GV nhận xét.
+Bài2: Cho HS quan sát tờ lịch tháng 7 năm 2005.
-GV hướng dẫn HS làm chung 1 câu , như ngày 3 tháng 7 là thứ mấy?
-Cho HS tự làm các bài còn lại và sửa.
- GV nhận xét
4/Củng cố : Tổng kết tiết học .
5/Dặn dò: Bài nhà : -Cho HS nhắc lại tên gọi các tháng, số ngày của từng tháng.
-Chuẩn bị bài sau : luyện tập
1 HS lên bảng sửa bài .
_HS nhận xét và sửa vào vơ
_Nghe GV giới thiệu bài
-HS nghe giới thiệu
-HS quan sát
-có 12 tháng
-HS quan sát và kể tên các tháng trong năm -Vài HS nhắc lại
-HS quan sát.
-Có 31 ngày.
-HS nhắc lại
+Tháng 2 có 28 ngày,tháng 3 có 31 ngày, tháng 4 có 30 ngày, tháng 5 có 31 ngày, tháng 6 có 30 ngày, tháng 7 có 31 ngày, tháng 8 có 31 ngày, tháng 9 có 30 ngày, tháng 10 có 31 ngày, tháng 11 có 30 ngày, tháng 12 có 31 ngày.
-HS nhắc lại số ngày trong từng tháng .
-HS chú ý nghe.
-HS tự làm vào vở và sửa.
a/ Tháng này là tháng 2,tháng sau là tháng 3
b/ Tháng 1 có 31 ngày ,
Tháng 4 có 30 ngày
Tháng 8 có 31 ngày
Tháng 12 có 31 ngày
Tháng 5 có 31 ngày
Tháng 9 có 30 ngày
HS quan sát lịch năm 2005
-HS tự làm vào vở và sửa bài
7
Thứ hai
4
11
18
25
Thứ ba
5
12
19
26
Thứ tư
6
13
20
27
Thứ năm
7
14
21
28
Thứ sáu
1
8
15
22
29
Thứ bảy
2
9
16
23
30
Chủ nhật
3
10
17
24
31
-Ngày4 tháng 7 là thứ hai
-Ngày 27 tháng 7 là thứ tư
-Ngày đầu tiên của tháng 7 là thứ sáu
-Tháng 7 có 5 ngày chủ nhật
-Chủ nhật cuối cùng của tháng 7 là ngày 31
Treo tờ lịch năm 2005
*Các ghi nhận cần lưu ý:
________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
File đính kèm:
- BAI 105 TOAN.doc