I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1.Kĩ năng : Phép nhân, chia trong bảng; phép nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. _Tính giá trị biểu thức.
_Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số, . . .
2.Thái độ : Thích thú học môn toán
III.CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn các bài tập cần sửa .
2.Học sinh : Vở, SGK , Bảng con
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1205 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 18 - Bài: Luyện tập chung, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN : TOÁN TUẦN 18
BÀI : LUYỆN TẬP CHUNG
Ngày thực hiện :
I.MỤC ĐÍCH YÊU CẦU :
1.Kĩ năng : Phép nhân, chia trong bảng; phép nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số. _Tính giá trị biểu thức.
_Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số, . . .
2.Thái độ : Thích thú học môn toán
III.CHUẨN BỊ :
1.Giáo viên : Bảng phụ ghi sẵn các bài tập cần sửa .
2.Học sinh : Vở, SGK , Bảng con
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :
1.Khởi động : 2, hát bài hát .
2.Kiểm tra bài cũ: _Cho các em làm bài tập : Tính chu vi của khu vườn hình chữ nhật có chiều dài là à hơn chiều rộng 23 m ? Học sinh làm bài trên bảng.
_Nhận xét, chữa bài và cho điểm học sinh.
3.Dạy bài mới:
Thời gian
Hoạt động dạy của giáo viên
Hoạt động học của học sinh
ĐDDH
40’
Giới thiệu bài: _Giờ học toán hôm nay giúp các em : Phép nhân, chia trong bảng; phép nhân, chia các số có hai, ba chữ số cho số có một chữ số.Tính giá trị biểu thức.Tính chu vi hình vuông, hình chữ nhật; Giải bài toán về tìm một phần mấy của một số, . . .
_Ghi tên bài lên bảng.
*Hoạt động 1 : Hướng dẫn luyện tập
phương pháp đàm thoại, luyện tập thực hành
+Bài 1:
_Yêu cầu học sinh tự làm bài, sau đó 2 HS ngồi cạnh nhau đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau.
_GV chấm bài của một số HS.
+Bài 2:
_Yêu cầu HS tự làm bài.
_Chữa bài, yêu cầu một số HS nêu cách tính cụ thể trong bài.:
_Nhận xét và cho điểm HS.
+Bài 3
_Gọi 1 HS đọc đề bài, sau đó yêu cầu HS nêu cách tính chu vi hình chữ nhật và làm bài.
_Chữa bài và cho điểm HS.
+Bài 4:
_Yêu cầu HS đọc đề bài.
_Bài toán cho biết những gì?
_Bài toán hỏi gì?
_Muốn biết sau khi đã bán một phần ba số vải thì còn lại bao nhiêu mét ta phải biết được gì?
_Yêu cầu HS làm tiếp bài.
_Chữa bài và cho điểm HS.
+Bài 5:
_Yêu cầu học sinh nhắc lại cách tính giá trị biểu thức rồi làm bài.
_Nghe giới thiệu.
_Làm bài và kiểm tra bài của bạn.
_2 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
_1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(100 + 60) ´ 2 = 320 (m)
Đáp số: 320m.
_1 HS đọc bài.
_Có 81 mét vải, đã bán một phần ba số vải.
_Bài toán hỏi số vải còn lại sau khi đã bán.
_Ta phải biết được đã bán bao nhiêu mét vải, sau đó lấy số vải ban đầu trừ đi số vải đã bán.
- 1 HS lên bảng làm bài, HS cả lớp làm vào vở bài tập.
Bài giải:
Số mét vải đã bán là:
81 : 3 = 27 (m)
Số mét vải còn lại là:
81 – 27 = 54 (m)
Đáp số: 54m.
a) 25 ´ 2 + 30 = 50 + 30
= 80
b) 75 + 15 ´ 2 = 75 + 30
= 105
c) 70 + 30 : 2 = 70 + 15
= 85
4.Củng cố : Nhận xét tiết học.
5.Dặn dò: Bài nhà : _Yêu cầu HS về nhà ôn luyện thêm về nhân, chia trong bảng và nhân, chia số có hai, ba chữ số với số có một chữ số; Ôn tập về giải toán có lời văn .
Chuẩn bị : kiểm tra học kì.
Các ghi nhận lưu ý :
_____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
File đính kèm:
- BAI 89 TOAN.doc