I.Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:-Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng các số có 3 chữ số ( Có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm )
2. Kĩ Năng : -Củng cố biểu tượng về độ dài, đường gấp khúc, kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc.
3. Thái độ: -Ham thích môn toán
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa.
2. Học sinh : Vở toán.
3 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2371 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tuần 1 - Bài: Cộng các số có ba chữ số (có nhớ một lần ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI HỌC
MÔN: TOÁN TUẦN: 1
BÀI: CỘNG CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ (Có nhớ một lần )
Ngày thực hiện:
I.Mục đích yêu cầu:
1. Kiến thức:-Củng cố kĩ năng thực hiện phép tính cộng các số có 3 chữ số ( Có nhớ một lần sang hàng chục hoặc sang hàng trăm )
2. Kĩ Năng : -Củng cố biểu tượng về độ dài, đường gấp khúc, kĩ năng tính độ dài đường gấp khúc.
3. Thái độ: -Ham thích môn toán
II.Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Sách giáo khoa.
2. Học sinh : Vở toán.
III.Hoạt động lên lớp
1. Khởi động: Hát bài hát
2. Kiểm tra bài cũ: Luyện tập
3. Bài mới :
Thời gian
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
ĐDDH
15’
20’
Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta sẽ ôn tập về cộng có nhớ các số có ba chữ số.
Hoạt động 1: Hướng dẫn thực hiện về phép cộng các số có ba chữ số (Có nhớ một lần).
( Phương pháp trực quan,quan sát,đàm thoại,thực hành )
+ Mục tiêu : Ôn tập về cộng có nhớ các số có 3 chữ số
a)Giáo viên giới thiệu phép cộng : 435 +127
_ Giáo viên viết lên bảng phép tính 435 + 127 = ?và yêu cầu học sinh đặt tính theo cột dọc .
_ Yêu cầu học sinh cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên . Giáo viên cho học sinh nêu cách tính. Sau đó Giáo viên nhắc lại để học sinh cả lớp ghi nhớ .
_ Chúng tabắt đầu tính từ hàng nào ?
_ Thực hiện tính cộng các đơn vị với nhau : 5 + 7 = 12 ( 12 gồm mấy chục ,mấy đơn vị ? )Ta viết 2 vào hàng đơn vị và nhớ một chục sang hàng chục .
5 chục thêm 1 chục là mấy chục ?
Vậy 3 + 2 = 5 thêm 1 =6 , viết 6 vào hàng chục . Thực hiện các trăm với nhau
b) Giới thiệu phép cộng : 256 + 126
_ Giáo viên tiến hành tương tự như với phép cộng 435 + 127 = 562
* Lưu ý :
+ Phép cộng 435 + 127 = 526 là phép cỗng có nhớ một lần từ hàng đơn vị sang hàng chục .
+ Phép cộng 256 + 162 = 418 là phép cộng có nhờ một lần tứ hàng chục sang hàng trăm .
Hoạt động 2 :Luyện tập
Bài 1 : Yêu cầu chúng ta làm gì ?
_Yêu cầu học sinh tự làm bài tập .
_Yêu cầu học sinh đổi chéo vở để kiểm tra bài của nhau
Bài 2 : Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu của đề bài .
_Yêu cầu học sinh làm bài tương tự bài 1
_Gọi học sinh nhận xét bài làm trên bảng
Bài 3 : Bài yêu cầu chúng ta làm gì ?
_ Cần chú ý điều gì khi đặt tính
_ Ta thực hiện tính như thế nào?
-Yêu cầu học sinh làm bài .
_ Học sinh nhận xét bài làm của bạn ,cách đặt tính và kết quả tính .
_ Giáo viên chữa bài và cho điểm học sinh
Bài 4 :Yêu cầu học sinh đọc đề bài
_ Củng cố cách tính độ dài đường gấp khúc.Yêu cầu học sinh làm bài .
-Giáo viên cho học sinh nhận xét bài làm
- Giáo viên chữa bài và cho điểm
Bài 5 : Học sinh nhẩm rồi ghi kết quảvào chỗ chấm .
_Yêu cầu học sinh làm bài
_ Chữa bài và cho điểm học sinh
- Học sinh nghe Giáo viên giới thiệu bài.
- Học sinh thực hiện cách đặt tính và tính .
- Học sinh cả lớp suy nghĩ và tự thực hiện phép tính trên . Nếu học sinh tính đúng , Giáo viên cho học sinh nêu cách tính .
- Bắt đầu tính từ hàng đơn vị
- 12 gồm có 1 chục và 2 đơn vị
- 5chục thêm 1chục là 6 chục
- Yêu cầu học sinh vận dụng vào lí thuyết để tính kết quả .
_Đặt tính rồi tính
_ Vài học sinh lên bảng làm bài, học sinh cả lớp làm bài vào bảng con .
- Thực hiện tính cộng
_ Thực hiện tính từ phải sang trái
_Học sinh đọc đề bài .
-1 học sinh lên bảng làm bài , học sinh cả lớp làm bài vào vở .
Bảng con
4. Củng cố :- Học sinh nêu lại cách cộng các số có 3 chữ số .
5. Dặn dò: -Bài nhà: Yêu cầu học sinh về nhà ôn tập thêm
-Chuẩn bị bài : Luyện tập
* Các ghi nhận, lưu ý :
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
File đính kèm:
- BAI 4 TOAN.doc