Môn: Toán Tên bài dạy: So sánh các số có ba chữ số

A/ Mục tiêu:

- Biết so sánh các số có ba chữ số.

- Nắm được thứ tự các số ( không quá 1000). So sánh các số có ba chữ số thành thạo.

- Vận dụng kiến thức đã học vào so sánh trong thực tế.

B/ Đồ dùng day học:

- GV: Các tấm bìa hình vuông, hình chữ nhật như trong sgk. Bảng phụ bài tập.

- HS: Bảng con.

C/ Các hoạt động dạy học:

I/ Hoạt động đầu tiên:

* Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng.

- GV đọc cho HS viết các số có ba chữ số.

- Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ.

II/ Hoạt động dạy bài mới:

1/ Hoạt động 1: Giới thiệu bài:

2/ Hoạt động 2: Ôn lại cách đọc và viết số có ba chữ số.

- GV gắn bảng phụ ghi các dãy số, HS đọc. GV theo dõi, sửa sai.

+ 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410.

+ 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130.

+ 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160.

+ 551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560.

- GV đọc số có ba chữ số, HS viết số vào bảng con. Nhận xét, sửa sai.

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 4432 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn: Toán Tên bài dạy: So sánh các số có ba chữ số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Môn: Toán Tên bài dạy: So sánh các số có ba chữ số Sgk trang 148 . Tgdk: 40’ A/ Mục tiêu: - Biết so sánh các số có ba chữ số. - Nắm được thứ tự các số ( không quá 1000). So sánh các số có ba chữ số thành thạo. - Vận dụng kiến thức đã học vào so sánh trong thực tế. B/ Đồ dùng day học: - GV: Các tấm bìa hình vuông, hình chữ nhật như trong sgk. Bảng phụ bài tập. - HS: Bảng con. C/ Các hoạt động dạy học: I/ Hoạt động đầu tiên: * Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 HS lên bảng. - GV đọc cho HS viết các số có ba chữ số. - Nhận xét, ghi điểm. Nhận xét bài cũ. II/ Hoạt động dạy bài mới: 1/ Hoạt động 1: Giới thiệu bài: 2/ Hoạt động 2: Ôn lại cách đọc và viết số có ba chữ số. - GV gắn bảng phụ ghi các dãy số, HS đọc. GV theo dõi, sửa sai. + 401, 402, 403, 404, 405, 406, 407, 408, 409, 410. + 121, 122, 123, 124, 125, 126, 127, 128, 129, 130. + 151, 152, 153, 154, 155, 156, 157, 158, 159, 160. + 551, 552, 553, 554, 555, 556, 557, 558, 559, 560. - GV đọc số có ba chữ số, HS viết số vào bảng con. Nhận xét, sửa sai. 3/ Hoạt động 3: So sánh các số - GV đưa số ô vuông, HS nêu số có ba chữ số và so sánh số. - GV nhận xét, hướng dẫn HS so sánh số có ba chữ số. - GV yêu cầu HS xác định chữ số hàng trăm, chục, đơn vị, cho biết cần điền số thích hợp nào, viết số vào dưới mỗi hình. (+ Hàng trăm: chữ số hàng trăm cùng là 2 + Hàng chục: chữ số hàng chục cùng là 3 + Hàng đơn vị: 4 < 5 Kết luận: 234 < 235 (điền dấu <) * So sánh: 194 …139 - HS thực hiện, nêu kết quả, giải thích cách so sánh( xét chữ số cùng hàng của hai số. + Hàng trăm: chữ số hàng trăm cùng là 1 + Hàng chục: 9 > 3 Kết luận: 194 > 139 (điền dấu >) * So sánh: 199 …215 - HS thực hiện, nêu kết quả, giải thích cách so sánh( xét chữ số cùng hàng của hai số. + Hàng trăm: 1 < 2 + Kết luận: 199 < 215 (điền dấu <) * Kết luận: - So sánh chữ số hàng trăm: số nào có “ chữ số hàng trăm lớn hơn thì số đó lớn hơn”. - Nếu cùng chữ số hàng trăm thì mới xét chữ số hàng chục. Số nào có “ chữ số hàng chục lớn hơn thì số đó lớn hơn”. - Nếu cùng chữ số hàng trăm và chữ số hàng chục. Số nào có “ chữ số hàng đơn vị lớn hơn thì số đó lớn hơn”.. - HS nhắc lại cách so sánh. 4/ Hoạt động 4: Thực hành a/ Bài 1: Điền dấu >, <, = - HS làm vở bài tập, nhận xét, sửa bài. 268 > 263 536 < 635 268 897 301 > 285 578 = 578 b/ Bài 2: a/ Khoanh vào số lớn nhất: 671 624 ; ; ; 578 b/ Khoanh vào số bé nhất: 360 362 ; 423 ; - HS nêu kết quả, nhận xét, sửa sai. c/ Bài 3: Số ? - GV gắn bảng phụ - Hướng dẫn HS nhận xét điền số. - HS làm bài vào vbt, nhận xét, sửa bài. a/ 781, 782, 783, 784, 785, 786, 787, 788, 789, 790, 791. b/ 471, 472, 473, 474, 475, 476, 477, 478, 479, 480, 481. c/ 891, 892, 893, 894, 895, 896, 897, 898, 899, 900, 901. d/ 991, 992, 993, 994, 995, 996, 997, 998, 999, 1000. * Kết luận: Số liền sau hơn số liền trước 1 đơn vị. ( cộng thêm 1) Hoặc ( muốn viết số liền sau ta lấy số liền trước và cộng thêm 1) III/ Hoạt động cuối cùng: 1/ Củng cố: - GV cho số có ba chữ số và HS so sánh 2 số đã cho. - 865 … 987 364 … 180 - 543 … 487 208 …199 - HS nhắc lại cách so sánh số có ba chữ số. 2/ Dặn dò: chuẩn bị bài sau: Luyện tập 3/ Nhận xét tiết học.

File đính kèm:

  • docSo sanh cac so co 3 chu so.doc
Giáo án liên quan