Bài 2: ( 1 điểm )
Viết các số : 5 , 9 , 2 , 7
a. Theo thứ tự từ bé đến lớn:.
b. Theo thứ tự từ lớn đến bé:.
Bài 3: Tính ( 3 điểm )
16 trang |
Chia sẻ: haohao | Lượt xem: 1222 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Môn toán khối 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5
+ + +
251 150 451
577 380 686
b) 986 758 925
- - -
264 354 420
722 404 505
Bài 2: ( 1 điểm ) Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm.
124 549
Bài 3: ( 1 điểm )
Bài giải
Trờng tiểu học đó có số học sinh là: ( 0,25 đ)
265 + 235 = 500 ( học sinh ) ( 0,5 đ )
Đáp số: 500 học sinh ( 0,25 đ)
(Nếu lời giải sai , phép tính đúng thì không đợc ghi điểm .Nếu phép tính sai, đáp số đúng không đợc ghi điểm.)
Bài 4: (1 điểm). Mỗi số điền đúng ghi 0,5 điểm.
a) 130 ; b) 170
môn tiếng việt khối 3
Câu 3: Bộ phận in đậm trong câu: “ Trang sổ nào cũng ghi lời thầy khen bố Trung chăm ngoan, học giỏi ” trả lời cho câu hỏi nào?
a. Làm gì?
b. Là gì ?
c. Nh thế nào ?
Câu 4: Từ trái nghĩa với từ khen là:
a. Chê
b. Ghét
c. Giận.
B/ Phần viết:
I/ Chính tả ( Nghe - viết )
Bài: Cây đa quê hơng
Bài viết: “Từ đầu đến giữa trời xanh”
II/ Tập làm văn:
Em hãy viết một đoạn văn ngắn từ 4 - 5 câu nói về một loài cây mà em yêu thích.
Hớng dẫn chấm - môn tiếng việt
A/ Phần đọc: ( 10 điểm )
I/ Đọc thành tiếng ( 6 điểm )
- Đọc đúng tiếng, đúng từ : 3 điểm (Đọc sai trên 10 tiếng đợc 0 điểm ).
- Ngắt nghỉ đúng ở các dấu câu , các cụm từ rõ nghĩa : 1 điểm.
- Đạt tốc độ đọc quy định: 1 điểm.
- Trả lời đợc câu hỏi ghi 1 điểm.(Trả lời cha đủ ý hoặc diễn đạt cha rõ ràng trừ 0,5 điểm , không trả lời đợc ghi 0 điểm )
II/ Đọc hiểu ( 4 điểm ). Mỗi câu đúng ghi 1 điểm.
Câu 1: A ; Câu 2: B ; Câu 3: C Câu 4: A
B/ Phần viết:
I/ Chính tả: ( 5 điểm )
- Viết đúng chính tả, không sai lỗi ,trình bày đẹp ghi 5 điểm.
- Giáo viên trừ lỗi theo quy định.Mỗi lỗi sai chính tả trừ 0,25 điểm.Trừ lỗi kĩ thuật tối đa không quá 1 điểm.
II/ Tập làm văn: ( 5 điểm )
Học sinh viết đợc 4 - 5 câu đầy đủ ý, biết đặt câu rõ ý, biết đánh dấu chấm dấu phẩy đúng , không sai quá 4 lỗi chính tả ( đợc 5 điểm ).
Tuỳ mức độ sai sót để trừ điểm.
Môn toán KhốI 4
I/ Trắc nghiệm: Hãy khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Số 18757 đọc là:
A. Mời tám nghìn bảy trăm năm mơi.
B. Mời tám nghìn bảy trăm năm mơi bảy.
C. Mời tám nghìn năm trăm bảy mơi.
Câu 2: Số liền trớc của 36521 là:
A. 36621 B. 36523 C. 36520
Câu 3: Số liền sau của số 19999 là:
A. 19910 B. 20000 C. 19010
Câu 4: Giá trị của biểu thức : ( 10 728 + 11 605 ) x 2 là:
A. 44666 B. 39589 C. 44646
Câu 5: 4589 10001. Dấu cần điền vào ô trống là:
A. > B. < C. =
Câu 6: Kết quả của phép cộng 85063 + 7892 là:
A. 92965 B. 82965 C. 92955
II/ Tự luận:
Câu 1 : Đặt tính rồi tính
a) 67426 + 7358 ; 36950 - 8924
b) 8026 x 4 ; 6529 : 8
Câu 2: Một nhãn vở hình chữ nhật có chiều dài 8 cm, chiều rộng 5 cm. Tính diện tích nhãn vở đó.
Câu 3: Mua 5 cái com - pa phải trả 10000 đồng. Hỏi mua 3 cái com - pa cùng loại phải trả bao nhiêu tiền ?
Câu 4: Điền đơn vị đo thích hợp ( km, m, dm, cm ) vào chỗ trống: Phòng học của lớp 3A là hình chữ nhật có chiều rộng là 5...
đáp án và hướng dẫn chấm
I/ Trắc nghiệm: ( 4 điểm ). Mỗi câu đúng ghi 0,5 điểm.
Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B
Câu 4: A Câu 5: B Câu 6: C
Câu 7: B Câu 8: B
II/ Tự luận: ( 6 điểm ).
Câu 1: ( 3 điểm).
- ý a 1 điểm (Mỗi phép tính đặt tính đúng, ghi kết quả đúng đợc 0,5 điểm) .
- ý b 2 điểm. (Mỗi phép tính đặt tính đúng, ghi kết quả đúng đợc 1 điểm) .
- Nếu phép tính ghi kết quả đúng nhng đặt tính sai thì không đợc điểm.
a) 67426 36950
+ -
7358 8924
74784 28026
b) 8026 6592 8
x 4 19 824
32
32104 0
Câu 2: ( 1 điểm )
Giải
Diện tích nhãn vở là : ( 0,25 đ)
8 x 5 = 40 ( cm2 ) ( 0,5 đ)
Đáp số: 40 cm2 ( 0,25 đ)
(Nếu lời giải sai , phép tính đúng thì không đợc ghi điểm .Nếu phép tính sai, đáp số đúng không đợc ghi điểm.)
Câu 3: ( 1 điểm )
Giải
Giá một cái com - pa là: ( 0,2 đ)
10 000 : 5 = 2000 ( đồng ) ( 0,25 đ)
Giá ba cái com - pa là: ( 0,2 đ)
2000 x3 = 6000 ( đồng ) ( 0,25 đ)
Đáp số: 6000 đồng ( 0,1 đ)
(Nếu lời giải sai , phép tính đúng thì không đợc ghi điểm .Nếu phép tính sai, đáp số đúng không đợc ghi điểm.)
Câu 4: ( 1 điểm ) Đơn vị cần điền là: m. (Phòng học của lớp 3 A là hình chữ nhật có chiều rộng là 5 m.
Môn Tiếng việt khối 4
Chính tả ( Nghe - viết )
Bài: Liên hợp quốc ( STV3 Tập 2, trang 100 ).
2. Tập làm văn :
Hãy viết một đoạn văn ngắn ( từ 5 đến 7 câu) kể về một trận thi đấu thể thao mà em biết .
Đáp án và hớng dẫn chấm
Môn : Tiếng việt
Chính tả ( 5 điểm )
- Bài viết không mắc lỗi, chữ viết ràng, trình bày đúng đoạn văn (5 điểm ).
- Các lỗi chính tả trong bài viết ( sai , lẫn phụ âm đầu hoặc thanh, không viết hoa đúng quy định ) 5 lỗi trừ 0,5 điểm.
- Nếu chữ viết không sai về độ độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn .. bị trừ 1 điểm.
- Sai 1 từ trừ 0,25 điểm.
Tập làm văn ( 5 điểm)
a. Môn thể thao đó là môn gì?
b. Em tham gia hay chỉ xem thi đấu?
c. Buổi thi đấu đợc tổ chức ở đâu? Tổ chức khi nào?
d. Em cùng xem với những ai?
e. Buổi thi đấu diễn ra nh thế nào?
g. Kết quả thi đấu ra sao?
Môn toán KhốI 5
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào ý trước câu trả lời đúng.
Câu 1: 5 dm = ....m. Phân số thập phân để điền vào chỗ chấm là:
A. 5 ; B. 5 ; C. 5
100 10 1000
Câu 2: Viết hỗn số sau thành số thập phân:
A. 8,25 ; B. 82,5 ; C. 8,025 ; D. 82,05
Câu 3: Số thập phân 37,352 đọc là:
A. Ba mươi bảy đơn vị, ba phần nghìn, năm phần trăm, hai phần mười.
B. Ba mươi bảy, hai phần mười, năm phầm trăm, ba phần nghìn.
C. Ba mươi bảy đơn vị, ba phần mười, năm phần trăm, hai phần nghìn.
Câu 4: Số thập phân có “ Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm” viết là :
A. 24,108 ; B. 24,018 ; C. 24,1008 ; D. 24,18
Câu 5: Hỗn số “ Tám và năm phần chín” viết là:
9 8 5 5
A. 8 ; B. 5 ; C. 8 ; D. 9
5 9 9 8
Câu 6: 3 tạ 25 kg = ....tấn. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 0,325 ; B. 3,25 ; C. 0,512 ; D. 51,2
Câu 7: 0,66 m2 = ....dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 66 ; B. 6,6 ; C. 660 ; D. 0,606
Câu 8: 7,32 km = ..........m . Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 73,2 ; B. 732 ; C. 73200 ; D. 7320
B. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
75,912 + 317,891 25,14 x 23,6
408,273 - 62,815 78,24 : 1,2
Bài 2: Điền dấu > < =
49,5 ......4,95 91 .........89,999
8,514 .......8,6 21,410....21,41
Bài 3: Lớp 5A có 40 học sinh. Trong đó số học sinh nữ chiếm 55%. Tính số học sinh nữ.
Bài 4: Cho hình chữ nhật như hình vẽ A 32 cm B
- Tính diện tích tam giác vuông ACD?
28 cm
D C
Bài 5: Tìm x
( x - 2,9 ) x 1,2 = 6,216
I/ Trắc nghiệm: Em hãy khoanh tròn vào ý trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Phân số đọc là:
A. Năm mơi hai trên tám mơi t. B. Năm mơi hai phần bốn tám.
C. Năm mơi hai phần tám mơi t. D. Hai mơi lăm phần tám mơi t.
Câu 2: Phân số “ Tám mơi phần một trăm” viết là:
A. B. C. D.
Câu 3: Phân số bằng phân số nào dới đây?
A. B. C. D.
Câu 4: Phân số đợc rút gọn thành phân số nào ?
A. B. C. D.
Câu 5: Quy đồng mẫu số hai phân số và ta đợc hai phân số nào ?
A. và B. và C. và D. và
Câu 6: + - có kết quả là:
A. B. 1 C. D.
Câu 7: 9 m2 = ......dm2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 90 B. 9000 C. 900 D. 100
Câu 8: 1 giờ 36 phút = ...... phút. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là:
A. 90 B. 96 C. 136 D. 86
II/ Tự luận:
Bài 1: a) + b) - c) x 7
d) : đ) x e) : 2
Bài 2: Hai túi gạo cân nặng 54 kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu ki lô gam ?
Bài 3: Cho hình vẽ: A B
16 cm
D 23 cm C
- Nêu tên cặp cạnh song song bằng nhau ở hình bình hành ABCD.
- Tính diện tích hình bình hành ABCD.
Bài 4: Quy đồng mẫu số ; ; sao cho chúng có mẫu số chung là số bé nhất.
đáp án và thang điểm
I/ Trắc nghiệm: ( 4 điểm )
Câu 1: C. Năm mơi hai phần tám mơi t. ( 0,5 đ )
Câu 2: B. ( 0,5 đ ) Câu 3: C. ( 0,5 đ )
Câu 4: D. ( 0,5 đ ) Câu 5: B. và ( 0,5 đ )
Câu 6: 1 ( 0,5 đ ) Câu 7: C. 900 ( 0,5 đ ) Câu 8: B. 96 ( 0,5 đ )
II/ Tự luận: ( 6 điểm ).
Bài 1: ( 3 điểm ). Mỗi phép tính đúng ghi 0,5 điểm.
a) + ( 0,5 đ )
b) ( 0,5 đ ) HS không rút gọn phân số vẫn đợc điểm.
c) ( 0,5 đ ) d) ( 0,5 đ )
đ) ( 0,5 đ ) e) ( 0,5 đ )
Bài 2: ( 1 điểm )
Bài giải
( học sinh có thể vẽ sơ đồ hoặc tóm tắt bằng lời )
Tổng số phần bằng nhau là: ( 0,1 đ )
4 + 5 = 9 ( phần ) ( 0,2 đ )
Túi thứ nhất cân nặng số ki lô gam là ( 0,1 đ )
54 : 9 x 4 = 24 ( kg ) ( 0,2 đ )
Túi thứ hai cân nặng số ki lô gam là: ( 0,1 đ )
54 - 24 = 30 ( kg ) hay 54 : 9 x 5 = 30 ( kg ) ( 0,2 đ )
Đáp số: Túi thứ nhất: 24 kg ( 0,1 đ )
Túi thứ 2: 30kg
(Nếu lời giải sai , phép tính đúng thì không đợc ghi điểm .Nếu phép tính sai, đáp số đúng không đợc ghi điểm.)
Bài 3: ( 1 điểm ).
- Các cặp cạnh song song và bằng nhau:
+ AB song song với DC và AB = DC ( 0,25 đ )
+ AD song song với BC và AD = BC ( 0,25 đ )
- Diện tích hình bình hành ABCD là: ( 0,1 đ )
23 x 16 = 368 ( cm2 ) ( 0,3 đ )
Đáp số: 368 cm2 ( 0,1 đ )
(Nếu lời giải sai , phép tính đúng thì không đợc ghi điểm .Nếu phép tính sai, đáp số đúng không đợc ghi điểm.)
Bài 4: ( 1 điểm )
Số chia hết cho 8 và 3 thì chia hết cho 4, 6 , 8.
Số nhỏ nhất chia hết cho 8 và 3 là 24. Vậy ta có:
; ; .
Môn: tiếng việt
1. Chính tả ( Nghe - viết )
Bài: Vơng quốc vắng nụ cời ( SGK Tiếng Việt 4 - tập 2 trang 132)
Đoạn viết: “ Từ đầu đến trên những mái nhà”.
2. Tập làm văn: Tả một con vật mà em yêu thích.
đáp án và hướng dẫn chấm
1. Chính tả: 5 điểm.
- Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trìng bày đúng đoạn văn ghi 5 điểm.
- Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai lẫn phụ âm đầu hoặc vần, dấu thanh, không viết hoa đúng quy định trừ 0,5 điểm.
2.Tập làm văn: 5 điểm.
- Đảm bảo các yêu cầu sau đạt 5 điểm.
+ Bài văn miêu tả con vật viết đủ 3 phần ( mở bài, thân bài, kết bài ) từ 15 câu trở lên.
+ Viết câu đúng ngữ pháp, dùng từ đặt câu chính xác, không mắc lỗi chính tả.
+ Chữ viết rõ ràng, sạch sẽ.
- Tuỳ vào mức độ sai sót về ý, diễn đạt, chữ viết mà giáo viên có thể ghi điểm theo mức độ 4,5 - 4; 3,5 - 3; 2,5 - 2 ...
File đính kèm:
- KD GIUA KI 2 0708.doc