M Bon Ha Biểu 
Kon sơ K Brệp 
Ha Ben 
Kon Sơ Za Chắr 
Lê Quốc Chương 
Cil Ha Dĩ 
Lê Hồng Đức 
Kon Sơ KĐước 
Bùi Văn Đạt 
Phạm Ngọc Hoàng 
Kon Sơ K Huy 
Ha Lâm 
Liêng jang k Loan 
K Luân 
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 19 trang
19 trang | 
Chia sẻ: trangnhung19 | Lượt xem: 721 | Lượt tải: 0 
              
           
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Mẫu: Phần theo dõi sĩ số học sinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 ngày trong nhà và người làm công việc đó 
Nói được mối nguy hiểm có thể xẩy ra trong nhà( dao, kéo vứt bừa bãi) 
Nói được các thành viên trong lớp 
Kể từ 3-4 hoạt động trong lớp học mà bản thân HS đã tham gia 
Kể được từ 2-3 việc làm để giữ gìn lớp học sạch sẽ.
1
M Bon Ha Biểu 
2
Kon sơ K Brệp 
3
Ha Ben 
4
Kon Sơ Za Chắr 
5
Lê Quốc Chương 
6
Cil Ha Dĩ 
7
Lê Hồng Đức 
8
Kon Sơ K’Đước 
9
Bùi Văn Đạt 
10
Phạm Ngọc Hoàng 
11
Kon Sơ K’ Huy 
12
Ha Lâm 
13
Liêng jang k’ Loan 
14
K’ Luân 
15
Liêng Hót Hen Mi 
16
Kon Sơ Lê Na 
17
Hoàng Văn Quang 
18
M Bon Ha Quýt 
19
K Sa Rét 
20
Kon Sơ K Srong 
21
Kon Sơ Ha Sử 
22
CIL Ha Sỉu 
23
K’ Sin 
24
Liêng Hót Ha Uùc 
25
M Bon Ha Jang 
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
S
T
T
HỌC KÌ II
NHẬN XÉT 2.3 
NHẬN XÉT 3.1 
NHẬN XÉT 3.2 
NHẬN XÉT 3.3 
Nói hoặc viết tên thôn ấp nơi học sinh ở 
Nói hoặc viết tên một nghề có ở địa phương 
Nói hoặc viết hoặc chỉ trên bức tranh một mốinguy hiểm 
Kể tên 2-3 loại rau có ở địa phương 
Kể tên 2-3 cây gỗ hoặc cây hoa có ở địa phương 
Kể tên 2 –3 con vật có ở địa phương 
Kể tên từ 2-3 loại cây có ích 
Kể tên từ 2-3 con vật có ích 
Kể tên từ 2-3 con vật gây hại 
Nói hoặc vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh khi nắng
Nói hoặc vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh khi mưa 
Sử dụng kí hiệu trời nắng , mưa để điền vào bảng theo dõi 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
ÂM NHẠC
S
T
T
HỌ VÀ TÊN
HỌC KÌ I
NHẬN XÉT 1.1 
NHẬN XÉT 2.1
NHẬN XÉT 3.1 
NHẬN XÉT 4.1 
Thuộc ít nhất hai bài hát 
Phát âm rõ ràng 
Hát đúng hoặc gần đúng cao độvà trường độ bài hát 
Thể hiện đúng tư thế khi hát 
Hát kết hợp vỗ tay đệm theo bài hát 
Hát kết hợp múa đơn giản hoặc vận động phụ hoạ 
Nhận biết đúng bài hát quốc ca khi được nghe
Yêu thích ca hát và mạnh dạn trong giờ học 
1
M Bon Ha Biểu 
2
Kon sơ K Brệp 
3
Ha Ben 
4
Kon Sơ Za Chắr 
5
Lê Quốc Chương 
6
Cil Ha Dĩ 
7
Lê Hồng Đức 
8
Kon Sơ K’Đước 
9
Bùi Văn Đạt 
10
Phạm Ngọc Hoàng 
11
Kon Sơ K’ Huy 
12
Ha Lâm 
13
Liêng jang k’ Loan 
14
K’ Luân 
15
Liêng Hót Hen Mi 
16
Kon Sơ Lê Na 
17
Hoàng Văn Quang 
18
M Bon Ha Quýt 
19
K Sa Rét 
20
Kon Sơ K Srong 
21
Kon Sơ Ha Sử 
22
CIL Ha Sỉu 
23
K’ Sin 
24
Liêng Hót Ha Uùc 
25
M Bon Ha Jang 
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
S
T
T
HỌC KÌ II
NHẬN XÉT 1.2
NHẬN XÉT 2.2
NHẬN XÉT 3.2
NHẬN XÉT 4.2
Thuộc lời ít nhất 4 bài hát 
Phát âm rõ ràng 
Hát đng1 cao độ và trường độ của bài hát 
Tư thế hát tự nhiên thoải mái 
Hát kết hợp gõ đệm theo phách ,nhịp hoặc tiết tấu lời ca 
Hát kết hợp múa đơn giản hoặc vận động phụ hoạ nhẹ nhàng 
Nêu được tên các bài hát đã học khi nghe giai điệu 
Tích cực tham gia học hát có tác phong tự nhiên ,mạnh dạn
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
MĨ THUẬT
S
T
T
HỌ VÀ TÊN
HỌC KÌ I
NHẬN XÉT 1.1 
NHẬN XÉT 2.1
NHẬN XÉT 3.1 
NHẬN XÉT 4.1 
Nêu được tên tranh tên người vẽ 
Kể được các hình ảnh chính phụ 
Chỉ ra các màu chinh1 có trong tranh 
Nhạn biết được các nét thẳng nét cong 
Không dùng thước kẻ com pa khi vẽ nét thẳng nét cong 
Vẽ đượchình bằng nét thẳng nét cong 
Vẽ được các hoạ tiết theo mẫu
Biết cách tô màu vào hình
Tô được màu đều gon trong hình
Chọn đươc đề taì đơn giản phù hợp với khả năng 
Biết cách sắp xếp hình ảnh cân đối ,hợp lí 
Vẽ được màu phù hợp vào nội dung
1
M Bon Ha Biểu 
2
Kon sơ K Brệp 
3
Ha Ben 
4
Kon Sơ Za Chắr 
5
Lê Quốc Chương 
6
Cil Ha Dĩ 
7
Lê Hồng Đức 
8
Kon Sơ K’Đước 
9
Bùi Văn Đạt 
10
Phạm Ngọc Hoàng 
11
Kon Sơ K’ Huy 
12
Ha Lâm 
13
Liêng jang k’ Loan 
14
K’ Luân 
15
Liêng Hót Hen Mi 
16
Kon Sơ Lê Na 
17
Hoàng Văn Quang 
18
M Bon Ha Quýt 
19
K Sa Rét 
20
Kon Sơ K Srong 
21
Kon Sơ Ha Sử 
22
CIL Ha Sỉu 
23
K’ Sin 
24
Liêng Hót Ha Uùc 
25
M Bon Ha Jang 
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
S
T
T 
HỌC KÌ II
NHẬN XÉT 1.2
NHẬN XÉT 2.2
NHẬN XÉT 3.2
NHẬN XÉT 4.2
Mô tảđược các hình ảnh chính của bức tranh 
Kể tên được các màu sắc chính có trên bức tranh 
Đưa ra lí cái gì ở trên bức tranh đó làm cho mình thích hoặc không thích 
Nhận dạng được các đồ vật có nét thẳng nét cong 
Vẽ được tranh đơn giản từ các hình tròn ,tam giác , vuông 
Biết phối hợp nét thẳng nét cong để vẽ hình 
Vẽ tiếp được các hoạ tiết ,chọn đượcmàu thích hợp để tô 
Phối hợp được màu khi tô 
Tô màu đều gọn trong hình 
Vẽ được tranh có từ 2 hình ảnh trở lên 
Sắp xếp được các hình ảnh cân đối, hợp lí 
Vẽ được màu phù hợp, rõ nội dung 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
MÔN THỦ CÔNG
S
T
T 
HỌ VÀ TÊN 
HỌC KÌ 1
NHẬN XÉT 1.1
NHẬN XÉT 1.2
NHẬN XÉT 1.3
NHẬN XÉT 2.1
Biết đánh dấu các điểm theo số ô quy định 
Nối được các điểm đã đánh dấu thành các hình cơ bản như hình chữ nhật, hình vuông, hình tròn,
Sử dụng các ngón cái và ngón trỏ của hai tay để xé theo các cạnh của hình 
Xé được ít nhất hai hình 
Biết chọn giấy màu phù hợp cho hình cần xé 
Xé các bộ phận của hình từ hình cơ bản có số ô đúng quy định 
Xé được ít nhất hai hình 
Đặt các bộ phận của hình cần xé được đúng thứ tự, cân đối 
Biết phết hồ đều vào mặt trái của hình 
Hình dán phẳng 
Biết dựa vào đường kẻ để gấp các đường thẳng cách đều 
Đường gấp được miết tương đối thẳng phẳng 
1
M Bon Ha Biểu 
2
Kon sơ K Brệp 
3
Ha Ben 
4
Kon Sơ Za Chắr 
5
Lê Quốc Chương 
6
Cil Ha Dĩ 
7
Lê Hồng Đức 
8
Kon Sơ K’Đước 
9
Bùi Văn Đạt 
10
Phạm Ngọc Hoàng 
11
Kon Sơ K’ Huy 
12
Ha Lâm 
13
Liêng jang k’ Loan 
14
K’ Luân 
15
Liêng Hót Hen Mi 
16
Kon Sơ Lê Na 
17
Hoàng Văn Quang 
18
M Bon Ha Quýt 
19
K Sa Rét 
20
Kon Sơ K Srong 
21
Kon Sơ Ha Sử 
22
CIL Ha Sỉu 
23
K’ Sin 
24
Liêng Hót Ha Uùc 
25
M Bon Ha Jang 
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
S
T
T
HỌC KÌ II
NHẬN XÉT 2.2
NHẬN XÉT 3.1
NHẬN XÉT 3.2
NHẬN XÉT 3.3
Gấp được ít nhất 2 sản phẩm 
Đường gấp được miết tương đối thẳng, phẳng 
Có trang ttrí sản phẩm 
Kẻ được đoạn thẳng dài theo số ô đã định bằng thước kẻ và bút chì 
Kẻ được hai đoạn thẳng cách đều nhau 
Đường kẻ rõ và thẳng 
Biết đánh dấu các điểm vào tờ giấy thủ công và cắt thành hình cơ bản 
Hình cắt đúng kích thước, đường cắt thẳng 
Hình dán phẳng 
Cắt dán được ít nhất hai hình 
Tạo được các tranh đơn giản như hàng rào, ngôi nhà bằng cách kết hợp cắt, dán  
Trang trí các chi tiết bằng nhiều màu sắc khác nhau 
Sử dụng kéo thủ công một cách an toàn 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
MÔN THỂ DỤC
STT 
HỌ VÀ TÊN
HỌC KÌ 1
NHẬN XÉT 1.1
NHẬN XÉT 2.1
NHẬN XÉT 2.2
NHẬN XÉT 3.1
Xếp hàng đúng theo tổ đứng đúng vị trí 
Dàn hàng, dồn hàng đúng cự li và dóng hàng thẳng 
Đứng nghiêm, nghỉ và quay phải, quay trái đúng hướng, đúng tư thế 
Tư thế tay đúng phương hướng và biên độ khi dang ngang và đưa ra trươc 
Tay thẳng và đúng hương khi đưa lên cao và chếhc chữ V 
Hai tay luôn thẳng hướng, các ngón tay khép lại 
Các tư thế của chân, thân người và đầu thẳng, đúng hướng 
Giữ được thăng bằng khi làm động tác kiễng gót và đưa một chân sang ngang 
Đưa chân ra trước và về phía sau đúng tư thế 
Tham gia được vào các trò chơi 
Hoạt bát và chơi đúng luật của trò chơi 
Biết hợp tác với bạn trong khi chơi 
1
M Bon Ha Biểu 
2
Kon sơ K Brệp 
3
Ha Ben 
4
Kon Sơ Za Chắr 
5
Lê Quốc Chương 
6
Cil Ha Dĩ 
7
Lê Hồng Đức 
8
Kon Sơ K’Đước 
9
Bùi Văn Đạt 
10
Phạm Ngọc Hoàng 
11
Kon Sơ K’ Huy 
12
Ha Lâm 
13
Liêng jang k’ Loan 
14
K’ Luân 
15
Liêng Hót Hen Mi 
16
Kon Sơ Lê Na 
17
Hoàng Văn Quang 
18
M Bon Ha Quýt 
19
K Sa Rét 
20
Kon Sơ K Srong 
21
Kon Sơ Ha Sử 
22
CIL Ha Sỉu 
23
K’ Sin 
24
Liêng Hót Ha Uùc 
25
M Bon Ha Jang 
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
S 
T
T 
HỌC KỲ 2
NHẬN XÉT 1.2
NHẬN XÉT 3.2
NHẬN XÉT 4.1
NHẬN XET4.2
Nhanh nhẹn, khẩn trương khi xếp hàng 
Đứng khoảng cách đều nhau
Điểm số to, rõ ràng, chính xác 
Chơi trò chơi tích cực và tương đối chủ động 
Không vi phạm luật chơi, linh hoạt trong khi chơi 
Tự giác, tích cực trong tập luyện, đoàn kết, kỷ luật luật trật tự 
Các động tác của bài thể dục phát triển chung đúng phương hướng và biên độ 
Thực hiện các động tác nhịp nhàng và theo nhịp hô 
Thuộc ít nhất 4-6 động tác của bài thể dục phát triển chung 
Thuộc 
bài thể dục phát triển chung 
Thực hiện thành thục bài thể dục phát triển chung
Tự giác tích cực trong tập luyện, đoàn kết, kỷ luật trật tự 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
PHẦN NHẬN XÉT CỦA BAN GIÁM HIỆU
Ngày tháng
Nội dung góp ý
Kiến nghị
Ký và đóng dấu
            File đính kèm:
 CHUNG CU LOP 1.doc CHUNG CU LOP 1.doc