Câu 1 .Ở tuổi đang lớn cần cung cấp thức ăn như thế nào để cơ thể phát triển tốt :
A. Thức ăn có nhiều prôtêin và canxi . B. Thức ăn có nhiêu prôtêin và vitamin .
C. Thức ăn có nhiều vitamin và chất xơ . D . Thức ăn có nhiều lipit và prôtêin .
Câu 2 . Ở thận các đơn vị chức năng gồm :
A. Nang cầu thận , cầu thận . B. Nang cầu thận , ống thận .
C. Ống thận , cầu thận . D. Cầu thận , nang cầu thận, ống thận .
Câu 3 . Khi trời quá nóng da có phản ứng :
A . Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều . B . Mao mạch dưới da dãn .
C. Mao mạch dưới da co . D . Mao mạch dưới da co , cơ chân lông co .
Câu 4 . Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật :
A. Phản xạ có điều kiện. B. Tư duy trừu tượng.
C . Phản xạ không điều kiện . D . Trao đổi thông tin.
Câu 5: Viễn thị là gì ?
A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần. B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn xa .
C. Là tật mà mắt không có khả năng nhìn . D . Là tật mắt có khả năng nhìn rõ .
Câu 6 . Vị trí của tuyến yên là :
A . Nằm ở nền sọ , vùng dưới đồi . B. Nằm ở trước sụn giáp của thanh quản .
C . Nằm sau thanh quản . D . Nằm sau vùng đồi .
Câu 7 . Insulin có tác dung :
A . Làm tăng đường huyết . B . Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng .
C . Làm tăng lượng canxi . D . Làm giảm lượng canxi .
Câu 8 . Nguyên nhân gây hội chứng AIDS là :
A. Do vi rút HIV sống kí sinh trong cơ thể người . B . Do quan hệ tình dục bừa bãi .
C . Do tiêm chích ma túy . D . Do song cầu khuẩn kí sinh trong cơ thể người .
5 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 549 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra Sinh học Lớp 8 - Đề số 6 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
THI HỌC KÌ II
MÔN SINH HỌC 8
Thời gian làm bài 60 phút ( Không kể giao đề )
MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức : Đánh giá sư nhận thức của học sinh qua môn sinh học 8 học kì II từ đó đánh giá sự nhận thức của học sinh trong học kì qua .
2/ Kỹ năng : - Rèn cho học sinh kỹ năng suy nghĩ làm bài độc lập .
- Làm các bài trắc nghiệm tự luận .
3/ Thái độ : Thái độ nghiêm túc trong khi làm bài kiểm tra .
- Giáo dục ý thức tự giác cẩn thận trong khi làm bài kiể tra .
BẢNG MA TRẬN
Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
thấp
cao
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
TNKQ
TNTL
Trao đổi chất
3tiết
Vitamin và muối khoáng
1câu
0,25đ =2,5%
0,25đ = 2,5%
Bài tiết 3tiết
Cấu tạo thận
1câu
0,25đ=2,5%
0,25đ=2,5%
Da 2tiết
Chức năng của da
Cấu tạo và chức năng của da
2câu 2,25đ=22,5%
0,25đ=2,5%
Chương IXThần kinh và giác quan
12tiết
Hoạt động thần kinh cấp cao
C 4
0,25đ=2,5%
tật của mắt
C5
0,25đ=2,5%
Cấu tạo của cầu mắt C9
1 đ
1đ=10%
Cấu tạo của não trung gian và tiểu não
2đ=20%
Giải thích PXCĐK
câu3
5 câu
5đ=50%
Nội tiết 5tiết
Vị trí tuyến yên C6
Tác dụng của hoocmôn C7
Vai trò của tuyến yên C2
3câu 2đ=20%
0,25đ=2,5%
0,25 đ=2,5
1,5đ= 15%
Sinh sản 5tiết
Các bệnh lây qua đường tình dục C3
1Câu 0,25 đ
0,25đ=2,5%
3câu
0,75 điểm
7,5%
5câu
1,25 điểm= 12,5%
5 câu
8điểm= 80%
13Câu
10
điểm = 100%
Trường THCS Lê Lợi Thi học kì II năm học 2013-2014
Tên ................................. Môn Sinh học 8
Lớp 8A ..... Thời gian làm bài 60 phút ( không kể giao đề )
Phòng thi:..SDB:.
Điểm
Lời phê
Giám thị 1
Giám thị 2
Giám khảo1
Giám khảo2
I/ Trắc nhgiệm khách quan : 3 điểm Mỗi ý đúng 0,25điểm .
Câu 1 .Ở tuổi đang lớn cần cung cấp thức ăn như thế nào để cơ thể phát triển tốt :
A. Thức ăn có nhiều prôtêin và canxi . B. Thức ăn có nhiêu prôtêin và vitamin .
C. Thức ăn có nhiều vitamin và chất xơ . D . Thức ăn có nhiều lipit và prôtêin .
Câu 2 . Ở thận các đơn vị chức năng gồm :
A. Nang cầu thận , cầu thận . B. Nang cầu thận , ống thận .
C. Ống thận , cầu thận . D. Cầu thận , nang cầu thận, ống thận .
Câu 3 . Khi trời quá nóng da có phản ứng :
A . Mao mạch dưới da dãn tiết mồ hôi nhiều . B . Mao mạch dưới da dãn .
C. Mao mạch dưới da co . D . Mao mạch dưới da co , cơ chân lông co .
Câu 4 . Khả năng nào dưới đây chỉ có ở người mà không có ở động vật :
A. Phản xạ có điều kiện. B. Tư duy trừu tượng.
C . Phản xạ không điều kiện . D . Trao đổi thông tin.
Câu 5: Viễn thị là gì ?
A. Là tật mà mắt có khả năng nhìn gần. B. Là tật mà mắt có khả năng nhìn xa .
C. Là tật mà mắt không có khả năng nhìn . D . Là tật mắt có khả năng nhìn rõ .
Câu 6 . Vị trí của tuyến yên là :
A . Nằm ở nền sọ , vùng dưới đồi . B. Nằm ở trước sụn giáp của thanh quản .
C . Nằm sau thanh quản . D . Nằm sau vùng đồi .
Câu 7 . Insulin có tác dung :
A . Làm tăng đường huyết . B . Làm giảm đường huyết khi đường huyết tăng .
C . Làm tăng lượng canxi . D . Làm giảm lượng canxi .
Câu 8 . Nguyên nhân gây hội chứng AIDS là :
A. Do vi rút HIV sống kí sinh trong cơ thể người . B . Do quan hệ tình dục bừa bãi .
C . Do tiêm chích ma túy . D . Do song cầu khuẩn kí sinh trong cơ thể người .
Câu 9. Điền các chú thích của hình cấu tạo cầu mắt người bên dưới . ( 1 điểm )
1........................................
1.........................................
3..........................................
2.........................................
2..........................................
4............................................
4
Hình: Cấu tạo cầu mắt người
II . Phần tự luận : 7 điểm
Câu 1. Trình bày chức năng của da ? (2điểm ).
Câu 2 . Trình bày cấu tạo và chức năng cơ bản của não trung gian và tiểu não ? (2 điểm )
Câu 3 . Tuyến yên có vai trò như thế nào ? ( 1,5 điểm ).
Câu 4 . Hãy giải thích Trạng Quỳnh đã thành lập phản xạ gì để biến con mèo của vua thành con mèo của mình , trong câu chuyện Con mèo của Trạng Quỳnh ? ( 1,5 điểm )
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
B. ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI
I / Trắc nghiệm : mỗi ý đúng 0,25 điểm .
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
D
A
B
B
A
B
A
Câu 9 . 1. Cầu mắt 2. Dây thần kinh thị giác . 3 . Cơ vận động mắt . 4. Lỗ đồng tử .
II/ Tự luận :
Câu 1.- Chức năng của da :
+ Bảo vệ cơ thể : Chống các yếu tố gây hại của môi trường như : Sư va đập ,sự xâm nhập của vi khuẩn, chống thấm thoát nước, chất nhờn do tuyến nhờn tiết ra diệt khuẩn . Sắc tố da chống tác hại của tia tử ngoại . ( 1đ )
+ Điều hòa thân nhiệt : Nhờ sự co dãn của mao mạch dưới da, tuyến mồ hôi, cơ co chân lông,lớp mỡ dưới da chống mất nhiệt .
- Nhận kích thích của môi trường ngoài, nhờ các cơ quan thụ cảm .
- Tham gia hoạt động bài tiết ,tuyến mồ hôi .Da còn là sản phẩm tạo nên vẽ đẹp con người ( 1đ )
Câu 2. Cấu tạo và chức năng cơ bản của não trung gian và tiểu não
Não trung gian : Cấu tạo gồm đồi thị và dưới đồi thị ,đồi thị và các nhân xám vùng dưới đồi là chất xám
Chức năng điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hòathân nhiệt .
Tiểu não : Cấu tạo chất xám nằm ở ngoài, chất trắng là đường dẫn truyềnliên hệ giữa tiểu não với các phần khác của hệ thần kinh.
Chức năng điều hòa phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cơ thể .
Câu 3 . Tuyến yên có vai trò như thế nào :
- Tuyến yên nằm ở nền sọ , có liên quan tới vùng dưới đồi .0,5đ
- Gồm 3 thùy : Thùy trước , thùy giữa và thùy sau . 0,5đ
+ Chức năng : Thùỳ trước kích thích hoạt động của nhiều tuyến nội tiết khác, ảnh hưởng đến sự tăng trưởng, sự trao đổi Glucôzơ , chất khoáng . 0,5đ
+ Thùy sau : Tiết hoocmôn điều hòa trao đổi nước , sự co thắt các cơ trơn ( ở tử cung ). 0,5đ
+ Thùy giữa chỉ phát triển ở trẻ nhỏ , có tác dụng đối với sự phân bố sắc tố da . 0,5đ
- Hoạt động của tuyến yên chịu sự điều khiển trực tiếp hoặc gián tiếp của hệ thần kinh .0,5đ
Câu 4 . Trạng Quỳnh đã thành lập phản xạ có điều kiện đối với con mèo của vua bằng cách dọn 2 đĩa cơm cho mèo ăn ,1đĩa cơm với thịt và 1đĩa cơm với xương .
Mèo đến ăn đĩa cơm thịt bị đánh ,đến ăn đĩa cơm xương được vuốt ve .
sau nhiều lần như thế thành thói quen , mèo chỉ ăn cơm với đĩa có xương .
Trạng Quỳnh đã thành lập cho mèo phản xạ có điều kiện . ( 1,5 điểm ).
File đính kèm:
- De kiem tra sinh hoc 8 hoc ki 2 6.doc