Ma trận đề kiểm tra Sinh học Lớp 8 - Đề số 2 - Năm học 2013-2014

I Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (2,5đ)

Câu: 1. Sản phẩm nào sau đây giàu chất đạm ( protein) :

a. Gạo b. Rau quả tươi c. Cá d. Dầu thực vật

Câu: 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là:

a. Thận b. Ống đái c. Bóng đái d. Ống dẫn nước tiểu

Câu: 3. Ở da, tiếp nhận kích thích xúc giác là do tế bào nào sau đây đảm nhận

a. Tuyến nhờn b. Tuyến mồ hôi c. Thụ quan d. Mạch máu

Câu: 4. Số đôi dây thần kinh tủy là:

a. 12 đôi b. 31 đôi c. 32 đôi d. 21 đôi

Câu: 5. Tuyến giáp tiết hoocmon có tên :

a. Testosteron b. Tiroxin c. Insulin d. Glucagon

II Chọn cột A tương ứng với cột B để có đáp án đúng. (1,5đ)

Câu: 6

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra Sinh học Lớp 8 - Đề số 2 - Năm học 2013-2014, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II Trường THCS MÔN : SINH HỌC 8 Năm học 2013 – 2014 Phần I : MA TRẬN Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Trao đổi chất và năng lượng 2 tiết Giá trị dinh dưỡng của thức ăn 5%= 0,25đ 100%= 0,5đ Chương VII Bài tiết 3 tiết Cấu tạo cơ quan bài tiết nước tiểu - Quá trình tạo thành nước tiểu 20%= 2đ 25%=0,5đ 75%=1,5đ Chương VIII Da 2 tiết - Cấu tạo chức năng của da 5%=0,5đ 100%=0,5đ Chương IX Thần kinh và giác quan 12 tiết - Trụ não, Não trung gian, Tiểu não Cấu tạo màng lưới Cấu tạo dây thần kinh tủy Bảo vệ mắt %=4đ 37.5% = 1,5đ 25%= 1đ 12,5%= 0,5 đ 25%=1đ Chương X Nội tiết 5 tiết Tuyến giáp Vai trò tuyến tụy Vì sao tuyến tụy gọi là tuyến pha 2đ 25% = 0,5đ 50%=1đ 25% = 0,5đ Chương XI Sinh sản 4 tiết Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai 1,25đ 100%=1đ Tổng điểm 3 đ 2,5đ 1 đ 2 đ 1,5 đ Tổng điểm Nhận biết 5,5 đ Thông hiểu 3 đ Vận dụng thấp 1,5đ Vận dụng cao 0 Tổng điểm 10 điểm Phần II : ĐỀ KIỂM TRA Phần A Trắc nghiệm ( 4 điểm ) I Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất. (2,5đ) Câu: 1. Sản phẩm nào sau đây giàu chất đạm ( protein) : a. Gạo b. Rau quả tươi c. Cá d. Dầu thực vật Câu: 2. Cơ quan quan trọng nhất của hệ bài tiết nước tiểu là: a. Thận b. Ống đái c. Bóng đái d. Ống dẫn nước tiểu Câu: 3. Ở da, tiếp nhận kích thích xúc giác là do tế bào nào sau đây đảm nhận a. Tuyến nhờn b. Tuyến mồ hôi c. Thụ quan d. Mạch máu Câu: 4. Số đôi dây thần kinh tủy là: a. 12 đôi b. 31 đôi c. 32 đôi d. 21 đôi Câu: 5. Tuyến giáp tiết hoocmon có tên : a. Testosteron b. Tiroxin c. Insulin d. Glucagon II Chọn cột A tương ứng với cột B để có đáp án đúng. (1,5đ) Câu: 6 Các bộ phận của não (A) Chức năng (B) Đáp án 1.Trụ não 2.Tiểu não 3. Não trung gian a. Điều khiển quá trình trao đổi chất và điều hoà thân nhiệt b. Điều khiển, điều hoà hoạt động của các nội quan (tuần hoàn, tiêu hoá, hô hấp) c. Điều khiển sự hoạt động của cơ vân. d. Điều hoà và phối hợp các hoạt động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể. 1......... 2......... 3......... Phần B Tự luận ( 6 điểm ) Câu 7: Trình bày quá trình tạo thành nước tiểu ? 1,5đ Câu 8: Kể tên các hoocmon do tuyến tụy và vai trò nêu của chúng? Vì sao tuyến tụy gọi là tuyến pha? 1,5 đ Câu 9: Cấu tạo của màng lưới ? Nêu một số biện pháp bảo vệ mắt ? 2 đ Câu 10: Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai ? 1đ Phần III : ĐÁP ÁN Phần A Trắc nghiệm ( 4 điểm ) Từ câu 1 đến câu 5 mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 Đáp án c a c b b Câu 6: Mỗi từ đúng chấm 0,5 điểm 1- b , 2-d , 3- a Phần B Tự luận ( 6 điểm ) Câu Nội dung Điểm Câu 7 1,5đ + Quá trình lọc máu: ở cầu thận -> tạo ra nước tiểu đầu. + Quá trình hấp thụ lại ở ống thận. + Quá trình bài tiết tiếp-> Tạo thành nước tiểu chính thức. 0,5đ 0,5đ 0,5đ Câu 8 1,5đ - Hoocmon tuyến tụy + Tế bào a: Tiết glucagôn. + Tế bào b: Tiết insulin - Vai trò của các Hoóc môn: điều hoà lượng đường huyết luôn ổn định (0,12%)-> đảm bảo hoạt động sinh lý của cơ thể diễn ra bình thường. - Tuyến tụy là tuyến pha vì vừa làm chức năng nội tiết vừa làm chức năng ngoại tiết 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,5đ Câu 9 2đ - Màng lưới gồm: + Tế bào nón: tiếp nhận kích thích ánh sáng mạnh và màu sắc. + Tế bào que: tiếp nhận kích thích ánh sáng yếu. + Điểm vàng: Là nơi tập trung tế bào nón. + Điểm mù: không có tế bào thụ cảm thị giác. - Biện pháp bảo vệ mắt: + Đọc sách đúng khoảng cách + Đeo kính khi ra đường + Thường xuyên rửa mắt bằng nước muối loãng + Ăn thức ăn nhiều vitamin A ( HS có thể nêu thêm các biện pháp khác ) 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Câu 10 Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai + Ngăn trứng chín và rụng. + Tránh không cho tinh trùng gặp trứng. + Chống sự làm tổ của trứng đã thụ tinh. 0,25đ 0,25đ 0,5đ Tổng 6 điểm Chú ý: - Điểm tối đa mỗi phần chỉ chấm với những bài làm có chữ viết rõ ràng, trình bày sạch sẽ. - Điểm tổng cộng của toàn bài được làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất ( Ví dụ: 7,25 làm tròn thành 7,3 mà không làm tròn thành 7,5).

File đính kèm:

  • docDe kiem tra sinh hoc 8 hoc ki 2 2.doc