Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Chu Văn An

Câu 1: Cho tập hợp M = . Tập hợp M được viết bằng cách liệt kê các phần tử của nó là :

A. M = B. M = C. M = D. M =

Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ?

 A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.

Câu 3: BCNN (6, 8) là :

A. 48 B. 36 C. 24 D. 6.

Câu 4: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau

đây là đúng?

 A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP.

 C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau.

B) TỰ LUẬN (8 điểm)

Câu 5: (1,5 điểm)

a) Tìm ƯCLN của 90 và 120.

b) Tìm ƯC của 90 và 120.

Câu 6: (2 điểm).Một trường tổ chức cho khoảng từ 1500 đến 1700 em đi tham quan du lịch. Biết rằng nếu xếp một xe 40 hoặc 42 thì vừa đủ, không dư em nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu em đi du lịch ?

 

doc3 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 536 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Toán Lớp 6 - Học kì 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD&ĐT KRÔNG NĂNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2012 -2013 Cấp độ Chủ đề Nhận biêt Thông hiểu Vận dung Cộng Cấp độ Thấp Cấp độ Cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN KQ TL Chủ đề 1: Tập hợp-Số phần tử của tập hợp. Biết được tập hợp , số phần tử của tập hợp. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 2 1đ 10% Chủ đề 2:Dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9 ƯCLN và BCNN Hiểu được t/c, các dấu hiệu chia hết. ước, bội , ƯC , BC của hai hay nhiều số Biết cách tìm ƯCLN, BCNN Vận dụng giải bài toán về tìm BCNN hoặc ƯCLN Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5đ 5% 3 2,5đ 25% 3 3đ 30% Chủ đề 3: Thứ tự thực hiện các phép tính trong N Biết thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia và lũy thừa trong N. Phối hợp các phép tính trong N. Vận dụng trong giải các bài toán tìm x. Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 3 2,5đ 25% 3 2,5đ 25% Chủ đề 4: Tia – Đường thẳng - Đoạn thẳng. Nhận biết các khái niệm tia,đoạn thẳng,hai tia đốí nhau,trùng nhau. Nhận biết đượccác đoạn thẳng,điểm nằm giữa hai điểm,hai điểm nằm cùng phía, khác phía đối với một điểm khác Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1đ 10% 2 1đ 10% Chủ đề 5:Độ dài đoạn thẳng. Trung điểm của đoạn thẳng. Vẽ hình thành thạo. Biết tính độ dài đoạn thẳng , so sánh hai đoạn thẳng. Hiểu được tính chất: điểm nằm giữa hai điểm; trung điểm của đoạn thẳng để giải toán . Số câu hỏi Số điểm Tỉ lệ % 2 1,5đ 15% 1 0,5đ 5% 1 0,5đ 5% 5 2,5 25% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 6 3,5đ 35% 3 1,5 15% 6 5 50% 15 10 100% PHÒNG GD KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2012 -2013 Thời gian làm bài 90 phút A) TRẮC NGHIỆM : (2 điểm). Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng ( từ câu1 đến câu 4) Câu 1: Cho tập hợp M =. Tập hợp M được viết bằng cách liệt kê các phần tử của nó là : A. M = B. M = C. M = D. M = Câu 2: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn −2 ≤ x ≤ 3 ? A. 6 B. 5 C. 4 D. 3. Câu 3: BCNN (6, 8) là : A. 48 B. 36 C. 24 D. 6. Câu 4: Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Tia MN trùng với tia PN. B. Tia MP trùng với tia NP. C. Tia MN và tia NM là hai tia đối nhau. D. Tia MN và tia MP là hai tia đối nhau. B) TỰ LUẬN (8 điểm) Câu 5: (1,5 điểm) a) Tìm ƯCLN của 90 và 120. b) Tìm ƯC của 90 và 120. Câu 6: (2 điểm).Một trường tổ chức cho khoảng từ 1500 đến 1700 em đi tham quan du lịch. Biết rằng nếu xếp một xe 40 hoặc 42 thì vừa đủ, không dư em nào. Hỏi trường đó có bao nhiêu em đi du lịch ? Câu 7: (2 điểm) Thực hiện phép tính: 27. 75 + 27.25 – 1700 Câu 8: (2,5điểm) Cho tia Ox, trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6 cm , OB = 3 cm Trong ba điểm O , A , B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ? Vì sao ? So sánh OA với AB ? Chứng tỏ B là trung điểm của đoạn thẳng OA? EaDah, ngày 10/12/2012 Người ra đề : Trần Công An PHÒNG GD KRÔNG NĂNG HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN MÔN: TOÁN 6 NĂM HỌC 2012 -2013 TRẮC NGHIỆM : (2 điểm). Mỗi câu đúng được 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 Đáp án A A C D TỰ LUẬN: (8 điểm) Câu Nội dung Điểm 5 a 90 = 2.32.5 120 = 23. 3.5 0,5đ 0,5đ ƯCLN (90; 120) = 2. 3. 5 = 30 b ƯC(90; 120) = {1;2;3;5;6;10;15;30} 0,5đ 6 Gọi số học sinh trường đó là a em. Theo bài ra ta có a 40, a42, nên aBC(40;42) và 1500 a1700. Ta có: 42= BCNN (40;42)= = 840 BC(40;42)= {0; 840; 1680; 2520;.} Suy ra a= 1680 Vậy số học sinh đi tham quan của trường đó là 1680 em 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 7 a 27. 75 + 27.25 – 1700 = 27. (75 + 25) – 1700 = 2700 – 1700 = 1000 0,5đ 0,5đ b = = = ( 47 – 46).2013 = 1.2013 = 2013 0,5đ 0,5đ 8 6cm 3cm x A B O Hình vẽ: 0,5đ a Điểm B nằm giữa hai điểm O và A.Vì OA > OB ( 6cm > 3cm) 0,5đ b Vì điểm B nằm giữa hai điểm O và A nên ta có: OB + BA = OA (*) Thay OB = 3cm, OA = 6cm và hệ thức (*) ta được: 3 + BA = 6 BA = 6 – 3 BA = 3 (cm) Vậy: OA = AB (Vì cùng bằng 3cm). 0,5đ 0,5đ c OA = OB = 3cm Điểm B làtrung điểm của đoạn thẳng OA. Vì: Điểm B nằm giữa hai điểm O và A (theo kết quả câu a) 0,5đ Ghi chú: làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa

File đính kèm:

  • doctoan 6. AN.doc
Giáo án liên quan