Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học 10 nâng cao - Học kì 2 - Đề số 1

Chương II:

 Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật - Nắm được thế nào là nuôi cấy liên tục, không liện tục.

- Nắm được các nhóm vi sinh vật dựa trên nhu cấu oxi.

- Trình bày được đặc điểm chung của sự sinh trưởng ở vi sinh vật và các pha trong quá trình sinh trưởng ở vi sinh vật.

- Nắm được các hình thức sinh sản của vi sinh vật

- Trình bày được những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật và ứng dụng của chúng.

 - Biết được thế nào là vi sinh vật nguyên dưỡng, khuyết dưỡng.

 - Phân biệt được các kiểu sinh sản ở vi sinh vật.

- Giải thích được sự sinh trưởng của VSV trong điều kiện nuôi cấy liên tục và không liên tục. Phân biệt các pha sinh trưởng trong nuôi cấy không liên tục.

- Phân biệt các nhóm vi sinh vật dựa trên nhiệt độ, pH.

 Phân tích được cơ chế tác động của chất ức chế sinh trưởng.

 

 - Ứng dụng của thực tiễn về hiểm biết vi sinh vật nguyên dưỡng hay khuyết dưỡng.

- Ứng dụng của các chất ức chế sinh trưởng.

- Hiểu biết sinh sản của vi sinh vật và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật trong bảo vệ môi trường. - Tính số tế bào của quần thể vi sinh vật sau thời gian sinh trưởng t.

- tính được thời gian thế hệ, số lần phân chia của quần thể VSV

 

doc2 trang | Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 449 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra môn Sinh học 10 nâng cao - Học kì 2 - Đề số 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HỌC KÌ 2 SINH HỌC 10 NÂNG CAO Chủ đề (nội dung, chương,..) Nhận biết ( Bậc 1 ) Thông hiểu ( Bậc 2 ) Vận dụng thấp ( Bậc 3 ) Vận dụng cao ( Bậc 4 ) PHÂN BÀO - nguyên phân - Số tế bào tạo ra khi a tế bào nguyên phân n lần. - số NST của tế bào ở các kì 5 % tổng số điểm =12.5điểm 100% hàng =12.5 điểm Số câu:2 Chướng I: Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở vi sinh vật - Nêu được khái niệm vi sinh vật và các đặc điểm chung của vi sinh vật. Các loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật. - Trình bày được các kiểu chuyển hoá vật chất và năng lượng ở vi sinh vật dựa vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon mà vi sinh vật đó sử dụng. - Nêu được hô hấp hiếu khí, hô hấp kị khí và lên men. - Nêu được đặc điểm chung của các quá trình tổng hợp và phân giải chủ yếu ở vi sinh vật . - phân biệt môi trường tự nhiên, bán tổng hợp và tổng hợp trong nuôi cấy vi sinh vật. Phân biệt được 4 nhóm vi sinh vật dựa trên nguồn năng lượng và cacbon mà nó sử dụng. Nhận dạng được một số loại vi sinh vật của từng nhóm. Phân biệt được hô hấp hiếu khí, kị khí và lên men. Nắm được quy trình làm sữa chua, muối chua rau quả. - Vận dụng hiểu biết về quá trình tổng hợp và phân giải các chất của vi sinh vật trong đời sống , sản xuất và trong bảo vệ môi trường. 45 % tổng số điểm =112.5 điểm 55.55 % hàng = 62.5 điểm Số câu:10 33.33 % hàng = 37.5 điểm Số câu:6 11.12 % hàng =12.5điểm Số câu:2 Chương II: Sinh trưởng và sinh sản của vi sinh vật - Nắm được thế nào là nuôi cấy liên tục, không liện tục. - Nắm được các nhóm vi sinh vật dựa trên nhu cấu oxi. - Trình bày được đặc điểm chung của sự sinh trưởng ở vi sinh vật và các pha trong quá trình sinh trưởng ở vi sinh vật. - Nắm được các hình thức sinh sản của vi sinh vật - Trình bày được những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật và ứng dụng của chúng. - Biết được thế nào là vi sinh vật nguyên dưỡng, khuyết dưỡng. - Phân biệt được các kiểu sinh sản ở vi sinh vật. - Giải thích được sự sinh trưởng của VSV trong điều kiện nuôi cấy liên tục và không liên tục. Phân biệt các pha sinh trưởng trong nuôi cấy không liên tục. - Phân biệt các nhóm vi sinh vật dựa trên nhiệt độ, pH... Phân tích được cơ chế tác động của chất ức chế sinh trưởng. - Ứng dụng của thực tiễn về hiểm biết vi sinh vật nguyên dưỡng hay khuyết dưỡng. - Ứng dụng của các chất ức chế sinh trưởng. - Hiểu biết sinh sản của vi sinh vật và các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh vật trong bảo vệ môi trường. - Tính số tế bào của quần thể vi sinh vật sau thời gian sinh trưởng t. - tính được thời gian thế hệ, số lần phân chia của quần thể VSV 50.% tổng số điểm = 125điểm 50 % hàng =62.5 .điểm Số câu:10 30 % hàng = 37.5 điểm Số câu: 6 10 % hàng =12.5 điểm Số câu: 2 10 % hàng =12.5 điểm Số câu: 2 100% = 250 Tổng số điểm 50% tổng số điểm =125điểm Số câu: 20 30 % tổng số điểm =75điểm Số câu: 12 10 % tổng số điểm = 25 điểm. Số câu: 4 10 % tổng số điểm =25 điểm. Số câu: 4

File đính kèm:

  • docMA TRAN DE KIEM TRA 1 TIET HOC KI II.doc
Giáo án liên quan