Câu 1. (1,0 đ)Điền vào chỗ trống ( .) để được khẳng định đúng
a) = 3 x = . . . . . .
b) Giao điểm của hai đường thẳng y = x – 2 và y = 4 – x là A ( . . . . ; . . . . ) .
c) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH. Ta có: HC.BC = . . . . . . .
d) Hai đường tròn (O;R) và (O’;r) cắt nhau thì hệ thức liên hệ giữa OO’với R và r là. . .
Câu 2: (1,0 đ)
1): có nghĩa khi:
A. x 5 ; B. x <5.; C. x - 5; D. x > -5
2): Hàm số y = 2 – 5x có hệ số góc
A. 2 ; B . 5 ; C. – 5 ; D.
3): Tìm m và k để đồ thị hàm số y = ( m + 2 ) x + k song song với đường thẳng y=3x-2
A .m=3 và k 2 B. m=1 và k -2 ;
C. m 1 và k=-2 ; D. m 2 và k=-2
4): Cho =27o, =42o ta có:
4 trang |
Chia sẻ: thiennga98 | Lượt xem: 653 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Ma trận đề kiểm tra 1 Tiết môn Toán Lớp 9 - Học kì 1 - Năm học 2012-2013 - Trường THCS Chu Văn An, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
UBND HUYỆN KRÔNGNĂNG
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Toán 9
Thời gian 90 phút(không kể thời gian giao đề)
Ma trận đề kiểm tra
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Căn thức bậc hai Căn bậc ba
Hằng ĐT
Tìm điều kiện xác định
Rút gọn biểu thức sử dụng phép biến đổi.
Tìm ĐK của x để P<1
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0,25
2,5%
1
0,25
2,5%
2
2,25
2,25%
1
0,75
7,5%
5
3,75
37,5%
2 Hàm số bậc nhất y = ax + b
Nắm được định nghĩa, tính chất
Tìm m để hàm số là hàm số bậc nhất. vẽ đồ thị hàm số
Tìm m để đồ thị hàm số song song với đường thẳng
Tìm toa độ giao điểm của hai đường thẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2,5%
2
1
10%
1
0.25
2,5%
1
0.25
2,5%
1
0.1
5%
6
2.25
22,5%
3.Hệ thức lượng giác trong tam giác vuông. Đường tròn
So sánh các tỉ số lượng giác
Tính tỉ số lượng giác. Tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau,
Chứng minh đường thẳng là tiếp tuyến của đường tròn
Chứng minh chu vi tam giác
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.25
2,5%
1
0.25
2,5%
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
5
3.5
35%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
3
0,75
7,5%
2
0.5
5%
3
2.75
27,5%
1
0.25
2,5%
5
4,0
40%
1
0.25
2,5%
2
1.5
15%
17
10
100%
Ea Đăh, ngày 09/12/2012
GV ra đề:
Phan Đức Linh
UBND HUYỆN KRÔNGNĂNG
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn: Toán 9(ngày thi......tháng 12 năm 2012)
Thời gian 90 phút(không kể thời gian giao đề)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (02 điểm)
Câu 1. (1,0 đ)Điền vào chỗ trống (..) để được khẳng định đúng
a) = 3 x = . . . . . .
b) Giao điểm của hai đường thẳng y = x – 2 và y = 4 – x là A ( . . . . ; . . . . ) .
c) Cho tam giác ABC vuông ở A và có đường cao AH. Ta có: HC.BC = . . . . . . .
d) Hai đường tròn (O;R) và (O’;r) cắt nhau thì hệ thức liên hệ giữa OO’với R và r là. ........... ........
Câu 2: (1,0 đ)
1): có nghĩa khi:
A. x 5 ; B. x -5
2): Hàm số y = 2 – 5x có hệ số góc
A. 2 ; B . 5 ; C. – 5 ; D.
3): Tìm m và k để đồ thị hàm số y = ( m + 2 ) x + k song song với đường thẳng y=3x-2
A .m=3 và k2 B. m=1 và k-2 ;
C. m1 và k=-2 ; D. m2 và k=-2
4): Cho =27o, =42o ta có:
A. sin < sin ; B. cos < cos
C. cot < cot ; D. tan <tan.
II PHẦN TỰ LUẬN(8 điểm )
Bài 1 (1,0 điểm): Thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức:
A =
Bài 2: (2,0 điểm)
Cho biểu thức P=
a) Rút gọn biểu thức P
b) Tìm các giá trị của x để P <1.
Bài 3 (1,5 điểm):
Cho hàm số y = (m -1)x + 2 (d1)
a) Xác định m để hàm số đồng biến trên .
b) Vẽ đồ thị hàm số khi m = 2
c) Với m = 2, tìm giao điểm của hai đường thẳng (d1) và (d2): y = 2x - 3
Bài 4 (3,5 điểm): Cho ( O,R ), lấy điểm A cách O một khoảng bằng 2R. Kẻ các tiếp tuyến AB và AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Đoạn thẳng OA cắt đường tròn (O) tại I. Đường thẳng qua O và vuông góc với OB cắt AC tại K.
a) Chứng minh: Tam giác OAK cân tại K.
b) Đường thẳng KI cắt AB tại M. Chứng minh: KM là tiếp tuyến của đường tròn (O).
c) Chứng minh chu vi tam giác AMKbằng 2 .
--------------------Chúc các em làm bài tốt-------------------------
I/ TRAÉC NGHIEÄM (5,0ñ)
Caâu 1: (1,0ñ) Ñieàn ñuùng moãi caâu ghi 0,25ñieåm
a)3 b) A ( . .3 . . ; . 1. . . ) . c) AC2 d) R - r < OO’< R + r.
Caâu 2: (1,0ñ) Choïn ñuùng moãi caâu ghi 0,25 ñieåm
Caâu
1
2
3
4
Ñaùp aùn
A
C
B
D
II PHẦN TỰ LUẬN(8 ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
(Đáp án – Hướng dẫn chấm có 02 trang)
Bài
Nội dung yêu cầu (cần đạt)
Điểm
1
(1,0đ)
0.5
0.5
2
(2,0đ)
a) (1,25 ñieåm) P =
b) (0,75 ñieåm) Với x > 0 ; x4 ta có :
(vì > 0)
kết hợp ĐKXĐ ta có x > 1, x 4 thì P < 1
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
3
(1,5 đ)
a) Hàm số y = (m -1)x + 2 đồng biến trên m – 1 > 0 m > 1
b) (0,5 ñieåm) Khi m = 2,
ta có hàm số y = x + 2
Hai điểm thuộc đồ thị: (0;2) và (-2;0)
Vẽ đồ thị
c) (0,5 ñieåm)
Hoành độ giao điểm của (d1)và (d2) là nghiệm của phương trình:
x + 2 = 2x – 3 x = 5
Thay x = 5 vào phương trình (d2): y = 7
Vậy (d1) cắt (d2) tại điểm M(5;7)
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
4
(3,5đ)
- Vẽ hình đúng.
- Viết GT KL đúng
a/ (1,0 ñieåm)
Tam giác OAK cân:
Ta có: AB OB ( T/c tiếp tuyến )
OK OB ( gt )
( so le trong)
Mà ( T/c 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Vậy OKA cân tại K.
b/ (1,0 ñieåm)
CM : KM là tiếp tuyến (O)
Ta có : OI = R , OA = 2R => IA = R
=> KI là trung tuyến OKA
Mà OKA cân tại K ( Cmt)
=> KI OA Hay KM OA
Vậy KM là tiếp tuyến (O)
c/ (1,0 ñieåm)
Chứng minh chu vi tam giác AMKbằng 2 .
AOB (), có: OA = 2R , OB = R => AB =
= AM + MK + AK = AM + MI + IK + KA
Mà MB = MI
KI = KC (t/c hai tiếp tuyến cắt nhau)
AB = AC
=>= AM+MB+KC+KA = AB+AC = 2AB = 2
0.25
0.25
0.25
0.5
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
Ea Đăh, ngày 09/12/2012
GV ra đề:
Phan Đức Linh
File đính kèm:
- MA TRAN DE DAP AN HOC KY I TOAN 9 2012_2013(nop huyen).doc