I.MỤC TIÊU:
- Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh. Bước đầu thêm hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh
- Biết sử dụng từ chỉ đặc điểm của mỗi loài vật.
- Bồi dưỡng khả năng tư duy, phát triển ngôn ngữ cho HS.
II.CHUẨN BỊ
- Tranh bài tập1. Thẻ từ ghi các đặc điểm 4 con vật, các thẻ từ chơi trò chơi
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1343 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? ( Tiết 17 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần: 17
Ngày dạy : Thứ tư, ngày 9 tháng 12 năm 2009
Tên bài dạy : Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào? ( Tiết 17 )
I.MỤC TIÊU:
Nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật vẽ trong tranh. Bước đầu thêm hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh
Biết sử dụng từ chỉ đặc điểm của mỗi loài vật.
- Bồi dưỡng khả năng tư duy, phát triển ngôn ngữ cho HS.
II.CHUẨN BỊ
Tranh bài tập1. Thẻ từ ghi các đặc điểm 4 con vật, các thẻ từ chơi trò chơi
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thầy
Trò
Hoạt động 1: Khởi động
Ổn định
KTKT cũ: Từ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Gọi HS làm miệng bài tập 1 và 2 tuần trước
Nhận xét. Ghi điểm
GTB: Từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
Hoạt động 2: Hd Hs nêu được các từ ngữ chỉ đặc điểm của loài vật; thêm hình ảnh so sánh vào sau từ cho trước và nói câu có hình ảnh so sánh
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài tập 1: Treo tranh. Gọi HS đọc yêu cầu
Yêu cầu HS suy nghĩ và xung phong lên đính thẻ từ vào tranh và đọc to lên
+ Yêu cầu Hs tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về các loài vật
- Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu và câu mẫu
GV yêâu cầu HS nói câu so sánh.
GV viết lên bảng 1 số cụm từ so sánh: Đẹp như tiên. Cao như sếu. Khỏe như trâu. Nhanh như chớp. Chậm như rùa. Hiền như bụt. Trắng như tuyết. Xanh như tàu lá. Đỏ như gấc.
- Bài tập 3: Gọi HS đọc yêu cầu và câu mẫu
Yêu cầu Hs làm vào vở
Sửa bài
Hoạt động 4: củng cố, dặn dò
Trò chơi: Xếp đúng nhanh các từ
Chia lớp thành 2 đội chơi, phát cho mỗi đội các thẻ từ, yêu cầu các đội xếp nhanh , đúng các từ
Nhận xét
Nhận xét tiết học
Xem bài: Ôn tập
Hát
3 HS thực hiện
Theo dõi
Đọc yêu cầu
4 Hs lên bảng chọn thẻ từ gắn bên tranh minh hoạ mỗi con vật, đọc kết quả: 1. Trâu khỏe. 2. Rùa chậm. 3. Chó trung thành. 4. Thỏ nhanh.
- Khoẻ như trâu
- Nhanh như thỏ
- Chậm như rùa
- Trung thành như chó
Nhận xét
Đọc yêu cầu
Nối tiếp nhau nói
Cả lớp đọc
Đọc yêu cầu
Làm vào vở.
a/ Mắt con mèo nhà em tròn như hòn bi ve.
b/Toàn thân nó phủ một lớp lông màu tro, mượt như nhung.
c/ Hai tai nó nhỏ xíu như hai búp lá non.
Đọc bài làm .
Nhận xét
Tham gia chơi
Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
File đính kèm:
- KH bai hoc LT va C 9 - 12.doc