Luyện từ và câu Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? ( Tiết 23 )

I. MỤC TIÊU:

 - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp

 - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào?

 - Giáo dục HS biết yêu mến và bảo vệ các loài thú có ích

II.CHUẨN BỊ:

- Tranh ảnh các loài chim, loài thú có ích. Bảng phụ ghi bài tập 3

 

doc2 trang | Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2134 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? ( Tiết 23 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần: 23 Ngày dạy : Thứ tư, ngày 3 tháng 2 năm 2010 Tên bài dạy : Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? ( Tiết 23 ) MỤC TIÊU: - Xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp - Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? - Giáo dục HS biết yêu mến và bảo vệ các loài thú có ích II.CHUẨN BỊ: Tranh ảnh các loài chim, loài thú có ích. Bảng phụ ghi bài tập 3 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Thầy Trị Hoạt động 1: khởi động Ổn định KTKT cũ: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy - Treo tranh các loài chim đã học ở tiết 22, chỉ định 1 số HS nói tên từng loài chim. Gọi HS nói tiếp cho hoàn chỉnh các thành ngữ ở bài tập 2. Nhận xét GTB: Từ ngữ về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào? Hoạt động 2: hướng dẫn Hs xếp được tên một số con vật theo nhóm thích hợp. Biết đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ như thế nào? Hoạt động 3: Thực hành - Bài 1 : Xếp tên các con vật dưới đây vào nhóm thích hợp: a/ Thú dữ, nguy hiểm M: hổ b/ Thú không nguy hiểm M: thỏ GV treo tranh các loài thú, yêu cầu HS xác định kĩ và làm vào vở. Sửa bài. -Bài 2: Dựa vào hiểu biết của em về các con vật, trả lời các câu hỏi sau: a/ Thỏ chạy như thế nào? b/ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác như thế nào? c/ Gấu đi như thế nào? d/ Voi kéo gỗ như thế nào? Cho từng cặp tiến hành hỏi đáp. - Bài 3: Đặt câu hỏi cho bộ phận câu được in đậm dưới đây: a/ Trâu cày rất khỏe. M: Trâu cày như thế nào? b/ Ngựa phi nhanh như bay. c/ Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm rỏ dãi. d/ Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười khành khạch. Nhận xét Hoạt động 3: củng cố, dặn dò - Giáo dục HS như mục tiêu bài. - Nhận xét. Nhận xét tiết học Xem bài: TN về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy. Hát Hs nêu Từng cặp thực hiện Theo dõi Đọc yêu cầu Quan sát, nêu tên + Thú dữ, nguy hiểm: Hổ, báo, gấu, lợn lòi, chó sói, sư tử, bò rừng, tê giác. + Thú không nguy hiểm : thỏ, ngựa vằn, khỉ, vượn, sóc, chồn, cáo, hươu. Đọc yêu cầu Thực hành a/ Thỏ chạy nhanh như bay./ nhanh như tên bắn/ b/ Sóc chuyền từ cành này sang cành khác nhanh thoăn thoắt./ nhẹ như không/ c/ Gấu đi lặc lè./ lắc la lắc lư/ khụng khiệng/ lùi lũi/ lầm lũi/ d/ Voi kéo gỗ rất khỏe./ hùng hục/ phăng phăng/ Đọc yêu cầu Làm vào vở b/ Ngựa phi như thế nào? c/ Thấy một chú ngựa béo tốt đang ăn cỏ, Sói thèm như thế nào? d/ Đọc xong nội quy, Khỉ Nâu cười như thế nào? Rút kinh nghiệm …………………………………………………………………………………………………………

File đính kèm:

  • docKH bai hoc LT va C 3 - 2.doc
Giáo án liên quan