I. MỤC TIÊU:
- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh; điền đúng tên loài chim đã cho vào ô trống trong thành ngữ.
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.
- Giáo dục HS tham gia bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ sư
cân bằng sinh thái, giữ gìn môi trường, thân thiện với môi trường và góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên.
II.CHUẨN BỊ:
- Tranh minh họa 7 loài chim ở bài tập 1. Bảng phụ viết bài tập 2,3
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1748 | Lượt tải: 1
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy ( Tiết 22 ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY Môn: LUYỆN TỪ VÀ CÂU Tuần: 22
Ngày dạy : Thứ tư, ngày 27 tháng 1 năm 2010
Tên bài dạy : Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy ( Tiết 22 )
MỤC TIÊU:
- Nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh; điền đúng tên loài chim đã cho vào ô trống trong thành ngữ.
- Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn.
- Giáo dục HS tham gia bảo vệ loài vật có ích là góp phần bảo vệ sư
cân bằng sinh thái, giữ gìn môi trường, thân thiện với môi trường và góp phần bảo vệ môi trường tự nhiên.
II.CHUẨN BỊ:
Tranh minh họa 7 loài chim ở bài tập 1. Bảng phụ viết bài tập 2,3
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
Thầy
Trị
Hoạt động 1: khởi động
Ổn định
KTKT cũ: Từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
- Gọi HS nêu tên các loài chim theo hình dàng, tiếng kêu, cách kiếm ăn.
- Cho 2 cặp hỏi đáp với cụm từ ở đâu?
Nhận xét
GTB: Từ ngữ về loài chim. Dấu chấm, dấu phẩy
Hoạt động 2: hướng dẫn Hs nhận biết đúng tên một số loài chim vẽ trong tranh; điền đúng tên loài chim đã cho vào ô trống trong thành ngữ. Đặt đúng dấu phẩy, dấu chấm vào chỗ thích hợp trong đoạn văn
Hoạt động 3: Thực hành
- Bài 1 : Treo tranh minh họa, giới thiệu: Đây là các loài chim thường có ở Việt Nam. Hãy quan sát kỹ và dùng thẻ từ gắn tên cho từng con chim có trong tranh minh họa.
+ Yêu cầu cả lớp thảo luận nhóm 4 và thực hiện
+ GV chỉ hình, HS nêu tên và ngược lại.
GD: đây là những loài chim các em cần phải bảo vệ, không được bắt chúng, vì làm như vậy chúng sẽ dễ bị chết
- Bài 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp với mỗi chỗ trống dưới đây:
a/ Đen như… b/ Hôi như… c/ Nhanh như…
d/ Nói như… e/ Hót như …
( cú, vẹt, cắt, khướu, quạ)
- Yêu cầu cả lớp thảo luận nhóm đôi
Nhận xét
Giải thích thêm:
a. đen, xấu
b. chỉ cơ thể có mùi hôi khó chịu
c. rất nhanh nhẹn, lanh lợi
d. chỉ lặp lại những điều người khác nói mà không hiểu
e. nói nhiều với giọng tâng bốc, không thật thà
- Bài 3: Treo bảng phụ. Gọi 2 HS đọc đoạn văn.
Cho 1 HS lên bảng làm.
Cả lớp làm vào vở bài tập
Sửa bài, nhận xét.
Hoạt động 3: củng cố, dặn dò
Trò chơi” Tên tôi là gì?”
- Cách chơi: 1 HS lên bảng nói các đặc điểm của con chim mình muốn đố. Sau đó các bạn đoán tên con vật đó. Ai đoán đúng sẽ được nhận quà thưởng.
- Giáo dục HS như mục tiêu bài.
- Nhận xét.
Nhận xét tiết học
Xem bài:TN về muông thú. Đặt và trả lời câu hỏi Như thế nào?
Hát
Hs nêu
Từng cặp thực hiện
Theo dõi
Đọc yêu cầu
Quan sát
Thảo luận nhóm và trình bày
1.chào mào 4.đại bàng
2. chim sẻ 5.vẹt
3.cò 6.sáo sậu
Nhận xét.
Thực hiện
Lắng nghe
Đọc yêu cầu
Thảo luận nhóm đôi
Một số nhóm nêu
a/ quạ b/ cú c/ vẹt d/ khướu
e/ cắt
Nhận xét
Lắng nghe
Đọc
Thực hiện
…. Diệc và Cò. Chúng thường cùng ở, cùng ăn, cùng làm việc… cùng nhau. Hai bạn….
Lắng nghe
Thí dụ: Mình tớ trắng muốt,tớ thường bơi lội, tớ biết bay.
- Cậu là con thiên nga.
Rút kinh nghiệm
…………………………………………………………………………………………………………
File đính kèm:
- KH bai hoc LT va C 27 - 1.doc