Câu 1. Nêu tác dụng của dấu phẩy trong câu sau:
Năm nay, chị em tôi lớn cả, chúng tôi họp để bàn kế hoạch tổ chức sinh nhật bà.
A. Ngăn cách các vị ngữ với vị ngữ
B. Ngăn cách trạng ngữ với cụm chủ vị và ngăn cách các vế trong câu ghép.
C. Ngăn cách trạng ngữ với vị ngữ.
Câu 2. Câu in nghiêng liên kết với câu đứng trước nó bằng cách nào?
Chiều nay, đi học về Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo. Nhưng kìa, cả một vạt đất quanh gốc gạo phía mặt sông lở thành hố sâu hoắm.
2 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 2105 | Lượt tải: 2
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ và câu - 3, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:…………………………………………………
Luyện từ và câu - 3
Câu 1. Nêu tác dụng của dấu phẩy trong câu sau:
Năm nay, chị em tôi lớn cả, chúng tôi họp để bàn kế hoạch tổ chức sinh nhật bà.
Ngăn cách các vị ngữ với vị ngữ
Ngăn cách trạng ngữ với cụm chủ vị và ngăn cách các vế trong câu ghép.
Ngăn cách trạng ngữ với vị ngữ.
Câu 2. Câu in nghiêng liên kết với câu đứng trước nó bằng cách nào?
Chiều nay, đi học về Thương cùng các bạn ùa ra cây gạo. Nhưng kìa, cả một vạt đất quanh gốc gạo phía mặt sông lở thành hố sâu hoắm.
………………………………………………………………………………………………………………
Câu 3. Các vế trong câu ghép : “ Các cô y tá với vẻ mặt buồn buồn đến đưa đi vì ông ta qua đời.
Nối trực tiếp (không dùng từ nối)
Nối bằng một quan hệ từ
Nối bằng một cặp quan hệ từ
Nối bằng cặp từ hô ứng
Câu 4. “ Hai người đàn ông lớn tuổi đều bị bệnh nặng và cùng nằm trong một phòng của bệnh viện. Họ không được phép ra khỏi phòng của mình.” Câu thứ hai liên kết với câu thứ nhất bằng cách nào?
Bằng cách lặp từ ngữ
Bằng cách thay thế từ ngữ ( dùng đại từ)
Bằng cách thay thế từ ngữ ( dùng từ đồng nghĩa)
Bằng từ ngữ nối
Câu 5. Trong trường hợp dưới đây, dấu hai chấm được dùng để làm gì?
“ Cô y tá đáp:
Thưa bác, ông ấy bị mù.”
Báo hiệu lời giải thích cho bộ phận câu đứng sau
Báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.
Dẫn lời nói trực tiếp của nhân vật
Tất cả các ý trên đều đúng
Câu 6. Dấu phấy trong câu : “ Nhưng rồi đến một hôm, ông nằm bên cửa sổ bất động.” có tác dụng gì?
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ và vị ngữ
Ngăn cách chủ ngữ với vị ngữ
Ngăn cách giữa các vế câu
Ngăn cách trạng ngữ với chủ ngữ
Câu 7. Dòng nào dưới đây có từ đồng âm?
mái chèo / chèo thuyền
cầm tay / tay ghế
nhắm mắt / mắt lưới
chèo thuyề / hát chèo
Câu 8. Thêm quan hệ từ vào chỗ trống để gắn các vế của câu ghép dưới đây:
Quê em ở Hải Phòng..…………………..quê bạn Chi ở Cần Thơ.
Biển nổi sóng…………………thuyền chồm lên, hụp xuống như nô giỡn.
Buổi tối, em học bài……………………..xem ti vi?
Câu 9.Đặt một câu ghép biểu thị mối quan hệ tương phản :
…………………………………………………………………………………………………
Câu 10. Từ nào sau đây trái nghĩ với từ “ khiêm tốn”
A. Tự hào B. Kiêu ngạo C. Tự trọng D. Khinh thường
Câu 11. Có thể thay dấu phẩy trong câu: “ Đóm Đóm bay đi, Giọt Sương còn nói với theo…”
A. mà B. để C. và D. do
Câu 12. Em hãy đặt một câu ghép có sử dụng quan hệ từ để nói về phẩm chất của người phụ nữ Việt Nam.
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 13. Hãy chuyển từng cặp câu đơn sau thành câu ghép:
Chích bông xinh đẹp và có ích. Ai cũng thích.
.....................................................................................................................................................
Một lát sau, mây tan dần. Mưa tạnh hẳn.
.....................................................................................................................................................
Đức là anh. Đức nhường đồ chơi cho em.
......................................................................................................................................................
Câu 14. Hãy viết một đoạn văn nêu cảm nghĩ của em về Trường Sa thân yêu
............................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- on tap tu va cau lop 5(1).doc