Hoạt động nhóm
Giao việc: Các nhóm nhận các thẻ tiếng, thảo luận để ghép các tiếng thành từ ngữ có tiếng “biển” (ví dụ: biển cả, tàu biển), vào 2 cột ở phiếu học tập (bảng nhóm).
Hướng dẫn: Các từ “tàu biển”, “biển cả” có mấy tiếng ? Trong mỗi từ trên, tiếng “biển” đứng trước hay đứng sau ?
Kết luận: các em tìm các từ có tiếng “biển”. Tiếng “biển” có thể đứng trước hoặc sau tiếng khác.
+ Các nhóm thực hành ghép tiếng thành từ.
+ Trưng bày sản phẩm của nhóm.
+ Từng nhóm đọc các từ ngữ ở từng cột trên bảng: Biển cả, biển khơi, biển lớn, biển xanh, tàu biển, sóng biển, nước biển, cá biển, tôm biển, cua biển, rong biển, bãi biển, bờ biển. - Có 2 tiếng: tàu + biển , biển + cả
+ Lớp nhận xét. GV kết luận và tuyên dương nhóm ghép đúng, nhanh.
1 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 9622 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện từ - Câu: Từ ngữ về sông biển đặt và trả lời câu hỏi – vì sao ?, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện từ - Câu: TỪ NGỮ VỀ SÔNG BIỂN
ĐẶT VÀ TRẢ LỜI CÂU HỎI – VÌ SAO ?
Các hoạt động
Hoạt động cụ thể
Bài cũ:
KT học sinh làm bài tập 2 Vở BT TV
* Giáo viên nhận xét
Hoạt động 1: 15’
Hướng dẫn giải bài tập miệng
MT: - Nắm được một số từ ngữ về sông biển
PP: Thảo luận, thực hành.
ĐD: Thẻ tiếng - bảng nhóm.
Thẻ từ, thẻ nghĩa (BT2)
Hoạt động nhóm
Giao việc: Các nhóm nhận các thẻ tiếng, thảo luận để ghép các tiếng thành từ ngữ có tiếng “biển” (ví dụ: biển cả, tàu biển), vào 2 cột ở phiếu học tập (bảng nhóm).
Hướng dẫn: Các từ “tàu biển”, “biển cả” có mấy tiếng ? Trong mỗi từ trên, tiếng “biển” đứng trước hay đứng sau ?
Kết luận: các em tìm các từ có tiếng “biển”. Tiếng “biển” có thể đứng trước hoặc sau tiếng khác.
+ Các nhóm thực hành ghép tiếng thành từ.
+ Trưng bày sản phẩm của nhóm.
+ Từng nhóm đọc các từ ngữ ở từng cột trên bảng: Biển cả, biển khơi, biển lớn, biển xanh, tàu biển, sóng biển, nước biển, cá biển, tôm biển, cua biển, rong biển, bãi biển, bờ biển. - Có 2 tiếng: tàu + biển , biển + cả
+ Lớp nhận xét. GV kết luận và tuyên dương nhóm ghép đúng, nhanh.
Bài 2: Thi ghép từ với nghĩa của từ.
Giao việc: Mỗi nhóm nhận 3 từ và 3 thẻ nghĩa của từ, thảo luận và ghép từ với nghĩa thích hợp lên bảng lớp.
+ GV cho các nhóm đứng trước bảng, khi có hiệu lệnh, 1 em lên gắn từ, 1 em gắn nghĩa từ thích hợp (BT2).
+ Lớp bình xét nhóm ghép đúng, nhanh, đẹp.
Đáp án: a. Sông b. Suối c. Hồ
Hoạt động 2: 15’
Luyện viết
MT: - Bước đầu biết đặt và trả lời câu hỏi với Vì sao ?
PP: Luyện tập, luyện nói
ĐD: VBT
Hoạt động cả lớp
+ Gọi 1 học sinh đọc yêu cầu BT3.
(?) Câu trên là câu trả lời hay câu hỏi ?
- Hướng dẫn: Bỏ phần in đậm trong câu rồi thay vào đầu câu từ “vì sao” để hỏi. Cuối câu hỏi có dấu chấm hỏi.
+ Đáp án: Vì sao không được bơi ở đoạn sông này ?
* Thi nói trả lời theo mẫu câu vì sao ?
Hoạt động cá nhân
+ Yêu cầu học sinh làm bài vào vở BT4
Dựa vào bài tập đọc “Sơn Tinh, Thuỷ Tinh” trả lời các câu hỏi sau:
a. Vì sao Sơn Tinh lấy được Mị Nương?
b. Vì sao Thuỷ Tinh dâng nước lên đánh Sơn Tinh ?
c. Vì sao nước ta có nạn lụt ?
+ Học sinh làm vào vở.
+ Gọi một số cặp, 1 em đọc câu hỏi, 1 em đọc câu trả lời.
+ Lớp và GV nhận xét, đánh giá. Tuyên dương cặp đúng.
Củng cố - dặn dò: 5’
MT: Củng cố nội dung bài học
* Nhận xét tiết học
* Dặn dò : Học sinh về nhà tìm thêm từ ngữ về sông biển
File đính kèm:
- LTCAU TU NGU VE SONG BIEN.doc