I: MỤC TIÊU
- Củng cố về : Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo diện tích ,so sánh các số đo diện tích
thông qua hình thức làm bài tập
II: HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
*GV cho hs làm các bài tập sau
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 m2 35 dm2 = dm2 235 dm2 = . m2 . dm2
3 m2 40 dm2 = dm2 150 dm2 = . m2 . dm2
5 m2 9 dm2 = dm2 308 dm2 = . m2 . dm2
2 m2 30 dm2 = dm2 3075 dm2 = . m2 . dm2
4 m2 8 cm2 = cm2 5004 dm2 = . m2 . dm2
1 trang |
Chia sẻ: lantls | Lượt xem: 1968 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Luyện toán Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo diện tích , so sánh các số đo diện tích, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Luyện toán
Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo diện tích ,
so sánh các số đo diện tích
I: mục tiêu
- Củng cố về : Rèn kĩ năng đổi đơn vị đo diện tích ,so sánh các số đo diện tích
thông qua hình thức làm bài tập
II: Hoạt động dạy học
*GV cho hs làm các bài tập sau
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm
1 m2 35 dm2 = dm2 235 dm2 = ........ m2 ........... dm2
3 m2 40 dm2 = dm2 150 dm2 = ........ m2 ........... dm2
5 m2 9 dm2 = dm2 308 dm2 = ........ m2 ........... dm2
2 m2 30 dm2 = dm2 3075 dm2 = ........ m2 ........... dm2
4 m2 8 cm2 = cm2 5004 dm2 = ........ m2 ........... dm2
Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
8672 cm2 =......... dm2 ........... cm2
9036 dm2 =......... m2 ........... dm2
16893 cm2 = ......... m2........ dm2 ........... cm2
200906 cm2 = ......... m2........ dm2 ........... cm2
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài AB = 10 cm, chiều rộng BC = 6 cm . M là điểm trên cạnh AB sao cho AM = 2cm ,
N là điểm trên cạnh DC sao cho NC = 2cm. A M B
Nối M với D, nối B với N ta được hình bình hành5
MBND.
a)Tính diện tích hình bình hành MBND
b)Tính tổng diện tích của hai hình tam giác
AMD và BCN D N C
Giải
Cạnh đáy hình bình hành là:
10 - 2 = 8 ( cm)
Diện tích hình bình hành là:
8 x 6 = 48 ( cm2)
a) Diện tích hình chữ nhật là: 10 x 6 = 60 ( cm2 )
b)Tổng diện tích hai hình tam giác AMD và BCN là:
60 – 48 = 12 (cm2)
File đính kèm:
- Luyen toan (2).doc